2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 26
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 26

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
100 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 6 bội của 9.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số là bội của 50 biết hai lần số đó là một số nhỏ hơn 101.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số:

4 triệu, 2 trăm nghìn, năm chục

2 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị

3 trăm linh tám triệu, không trăm mười nghìn.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 9 là gì?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chính phương, đó là những số nào?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số la mã từ 1 đến 20

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số nguyên tố nhỏ hơn 100.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cánh đồng lúa của xã A rộng 22 km2, cánh đồng lúa của xã A nhỏ hơn 3 lần cánh đồng lúa của xã B là 14 km2. Trung bình cứ 1 hm2 người ta thu hoạch được \[8\frac{1}{2}\] tấn lúa. Hỏi cả hai xã thu hoạch được bao nhiêu tấn lúa trên cánh đồng đó?

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hai đường thẳng (d1): y = mx + 5 ‒ m và (d2): y = 3x + m ‒ 1 cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1 hình chữ nhật có diện tích là 486 cm2. Nếu giảm chiều dài xuống 3 lần, giảm chiều rộng xuống 2 lần thì được một hình vuông. Tính chu vi hình chữ nhật.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A, B là hai biến cố độc lập. Biết \[P\left( A \right) = \frac{1}{4}\], \[P\left( {A \cap B} \right) = \frac{1}{9}\]. Tính P(B).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số: 7, 11, 13, 23. Hãy viết tất cả các phân số có tử số và mẫu số là các số đã cho mà tử số khác mẫu số.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số: 27501, 106712, 7110385, 2915404267 (viết trong hệ thập phân)

a) Đọc mỗi số đã cho.

b) Chữ số 7 trong mỗi số đã cho có giá trị là bao nhiêu?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c biết 7a ‒ b + 4c = 0. Chứng minh P(2) . P(‒1) không là số dương.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số: 2, 5, 8, 11,...Số thứ 150 của dãy số là bao nhiêu?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153.

a) Tìm số thứ 100 của dãy số.

b) 11703 là số hạng thứ mấy ?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) = ax2 + bx + c nhận giá trị nguyên với mọi giá trị nguyên của x. Chứng minh rằng 2a, a + b và c là các số nguyên.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (a ‒ 1)x + a. Tìm a để đồ thị hàm số:

a) Đi qua điểm A(1; 2)

b) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng ‒2

c) Cắt trục hoành tại điểm có trục hoành bằng 3

d) Song song với đường thẳng y = 2x + 3

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bên. Tính diện tích hình thang, biết bán kính hình tròn là 5cm và đáy lớn gấp 3 lần đáy bé.

Cho hình bên. Tính diện tích hình thang, biết bán kính hình tròn là 5cm và đáy lớn gấp 3 lần đáy bé. (ảnh 1)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Ở miền trong hình bình hành ABCD vẽ hình bình hành A’B’C’D’. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AA’, BB’, CC’, DD’. Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình bình hành.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm BO, AO. Lấy điểm F trên cạnh AB sao cho tia FM cắt cạnh BC tại E và tia FN cắt cạnh AD tại K. Chứng minh rằng: \[\frac{{BA}}{{BF}} + \frac{{BC}}{{BE}} = 4\].

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, M là giao điểm của AI và KD, N là giao điểm của DH và CI.

a) Chứng minh rằng SM // (ABCD).

b) Chứng minh rằng (SMN) // (ABCD).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a tâm O, SA vuông góc với (ABCD) và SA = 3a. Tính khoảng cách từ C đến (SBD).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 10cm, đường cao SO bằng 12cm.

a) Vẽ hình và tính thể tích của hình chóp đều.

b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh DC lấy điểm M sao cho \[DM = \frac{1}{3}DC.\] Biết AD = 15cm, AB = 24cm. Tính:

a) Chu vi hình chữ nhật ABCD.

b) Diện tích tam giác AMC.

c) Tính tỉ số phần trăm diện tích của hình tam giác ADM và hình thang ABCM.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AC BD. Biết AC = 6cm, BD = 18cm. Tính chiều cao hình thang.

Tính chiều cao hình thang. (ảnh 1)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD (AB // CD) có đáy nhỏ AB = BC. Chứng mình CA là tia phân giác của \[\widehat {BCD}.\]

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD biết diện tích hình vuông có cạnh gấp 2 lần cạnh hình vuông ABCD là 144m2. Hỏi hình vuông có cạnh gấp 3 lần cạnh hình vuông ABCD có diện tích là bao nhiêu m2?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính các tích vô hướng sau:

a) \[\overrightarrow {AB}  \cdot \overrightarrow {AD} ;\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {BD} \]

b) \[\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BD} } \right) \cdot \left( {\overrightarrow {BD} + \overrightarrow {BC} } \right)\]

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phân số \[\frac{9}{{34}}.\] Hãy tìm số tự nhiên m sao cho khi đem cả tử số và mẫu số của phân số đã có trừ đi số m ta được phân số mới. Rút gọn phân số mới ta được phân số \[\frac{1}{6}.\]

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A(‒1; 0), B(4; 0), C(0; m), m ≠ 0. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Xác định m để tam giác GAB vuông tại G.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC biết \[\widehat {A\,}:\widehat {B\,}:\widehat {C\,} = 3:5:7.\]So sánh các cạnh của tam giác ABC.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đường cao AH, BK (H thuộc BC, K thuộc AC). Kẻ HM vuông góc với AC (M thuộc AC).

a) Chứng minh tam giác CHM đồng dạng với tam giác CAH.

b) Chứng minh BC2 = 2CK.CA.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A và M là trung điểm của BC.

a) Chứng minh rằng ∆AMB = ∆AMC.

b) Chứng minh AM là tia phân giác của góc BAC.

c) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh rằng AB // CD.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và 3 đường cao AD, BE, CF.

a) Chứng minh tam giác ABE đồng dạng với tam giác ACF.

b) Chứng minh: CD.CB = CE.CA.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(\widehat {A\,} = 60^\circ .\) Vẽ ra ngoài của tam giác hai tam giác đều AMB và ANC.

a) Chứng minh rằng 3 điểm A, M, N thẳng hàng.

b) Chứng minh BN = CM.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Trên cạnh AC lấy hai điểm E và F sao cho AE = EF = FC, BE cắt AM tại N. Chứng minh \[\overrightarrow {NA} \]\[\overrightarrow {NM} \] là hai vectơ đối nhau.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC, gọi N là trung điểm của AB. Biết diện tích tam giác AMN bằng 6 cm2. Tính diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn, lấy điểm M là trung điểm của cạnh AB, lấy điểm N là trung điểm của cạnh AC. Trên tia đối của tia NM lấy điểm Qsao cho NM = NQ. Chứng minh rằng:

a) Hai tam giác AMN và CQN bằng nhau.

b) MB song song với QC.

c) \[MN = \frac{1}{2}BC.\]

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn có AB < AC. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC. Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB và từ C kẻ đường thẳng vuông góc với AC, hai đường thẳng này cắt nhau tại K.

a) Chứng minh BHCK là hình bình hành.

b) Chứng minh H, M, K thẳng hàng.

c) Chứng minh tam giác MEF là tam giác cân.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), gọi M là trung điểm của BC. Qua M kẻ các đường thẳng song song với AB, AC cắt AC và AB lần lượt tại N và P.

a) Chứng minh ANMP là hình chữ nhật.

b) Gọi Q là điểm đối xứng với M qua N. Chứng minh tam giác AMCQ là hình thoi.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH.

a) Chứng minh tam giác ABH đồng dạng với tam giác ABC.

b) Chứng minh AH2 = HB.HC.

c) Trên tia HC, lấy điểm D sao cho HD = HA. Từ D vẽ đường thẳng song song AH cắt AC tại E. Chứng minh AE = AB.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH (H BC). Biết AB = 3cm, AC = 4cm.

a) Chứng minh ∆HBA ∆ABC.

b) Tính độ dài đường cao AH.

c) Đường phân giác của \(\widehat {ABC}\) cắt AH, AC lần lượt tại M, N. Chứng minh MA.NA = MH.NC.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A và AH vuông góc với BC (H thuộc BC).

a) Chứng minh \[\widehat {BAH} = \widehat {BCA}.\]

b) Tia phân giác của \[\widehat {BAH}\] cắt CH tại K. Chứng minh \[\widehat {AKH} = \widehat {CAK}.\]

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, D là trung điểm của BC. Trên AD lấy điểm E sao cho AE gấp đôi ED. Nối B với E và kéo dài cắt AC tại G. Chứng minh G là trung điểm của AC.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác DEF cân tại D. Trên cạnh DE và DF lần lượt lấy 2 điểm H và K sao cho DH = DK. Gọi giao điểm của EK và FH là O. Chứng minh rằng:

a) EK = FH.

b) ∆HOE = ∆KOF.

c) DO EF.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác MNP vuông tại M đường cao MH, phân giác MD. Biết MN = 18 cm, MP = 24 cm. Tính độ dài NH, MH, HD.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC là tam giác nhọn cân tại A. Kẻ hai đường cao BH và CK.

a) Chứng minh rằng đường tròn tâm O đường kính BC đi qua K và H.

b) Chứng minh rằng cung BH bằng cung CK.

c) Tính số đo cung KH nếu \[\widehat {BAC} = 40^\circ .\]

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Gọi P là giao điểm của BE và DF. Chứng minh rằng:

a) H là giao điểm của 3 đường phân giác của tam giác DEF.

b) \[\frac{{HP}}{{HE}} = \frac{{BP}}{{BE}}.\]

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác OAB vuông cân tại O, cạnh OA = 4 cm. Tính \[\left| {2\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OB} } \right|.\]

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp A = {0; 3; 4; 6}. Số tập hợp con gồm 2 phần tử của A là:

A. 12.

B. 8.

C. 10.

D. 6.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai:

A. Một điểm có thể thuộc đồng thời nhiều đường thẳng.

B. Với một đường thẳng a cho trước, có những điểm thuộc a và có những điểm không thuộc a.

C. Trên đường thẳng chỉ có một điểm.

D. Một điểm có thể thuộc đồng thời hai đường thẳng.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chữ B có trục đối xứng không?

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kể tên một vài kiểu chữ in hoa có 1 trục đối xứng, 2 trục đối xứng

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chữ H có tâm đối xứng không?

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chữ N có tâm đối xứng không?

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Muốn tính chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật ta làm như thế nào?

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nửa chu vi hình tròn biết đường kính hình tròn là 6 cm.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chữ Z có trục đối xứng không?

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách chứng minh 3 đường thẳng đồng quy?

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trình bày các cách chứng minh tam giác cân.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trình bày cách chứng minh tam giác đều.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trình bày cách chứng minh tia phân giác.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trình bày cách chứng minh trung điểm.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để chuyển từ phân số sang số thập phân ta làm thế nào?

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

cm3 là gì?

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 xe chở gạo, xe thứ nhất chở được 3,8 tấn; xe thứ hai chở được 4,3 tấn; xe thứ 3 chở được 4,5 tấn. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ gạo, bao nhiêu tấn gạo?

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một năm có bao nhiêu ngày?

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số lẻ có 2 chữ số?

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 số? Tính tổng của chúng.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên từ 1 đến 20 không nguyên tố cùng nhau với số 15?

A. 11 số

B. 10 số

C. 9 số

D. 8 số

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu tháng 28 ngày?

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cô Mai có 60 m lưới muốn rào một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng rau. Biết rằng một cạnh là tường (nên không cần rào). Cô Mai chỉ cần rào ba cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm vườn. Để diện tích mảnh vườn không ít hơn 400 m2 thì chiều rộng của vườn cần có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Muốn tính chiều rộng hình chữ nhật ta làm thế nào?

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Muốn tính chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật khi biết chiều cao và diện tích xung quanh ta làm thế nào?

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức lũy thừa một tích, lũy thừa một thương.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính số số hạng và tổng một dãy.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cứ 5 ô tô tải như nhau chở được 15 tấn hàng. Hai đoàn xe vận tải có sức chở như thế. Đoàn thứ 1 có 12 xe, đoàn thứ 2 có 18 xe. Hỏi cả hai đoàn chở được bao nhiêu tấn hàng?

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cửa hàng ban đầu bán một đôi giày giá 400 000 đồng. Lần thứ nhất hạ giá 12% giá ban đầu. Cuối năm lại tiếp tục hạ tiếp 10% giá trước đó. Hỏi sau hai lần hạ giá đôi giày đó giá bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 1 tạ 50 kg. Sau khi bán đi 25 kg gạo mỗi loại thì còn lại lượng gạo nếp bằng \[\frac{2}{5}\] lượng gạo tẻ. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu kg gạo mỗi loại?

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức là gì?

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 2 là gì?

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 là gì?

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 3?

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 3 và 5?

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 4?

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 5?

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 6?

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 8?

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 9?

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số lẻ từ 1 đến 118 là: 1, 3, 5,..., 115, 117. Dãy số hạng trên có bao nhiêu số hạng?

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết dãy số π đầy đủ.

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các chữ số từ 1 đến 1000 là bao nhiêu?

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt: \[\sqrt {{x^2} + mx + 2} = 2x + 1.\]

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x ‒ 5 là:

A. (4; 3)

B. (3; ‒1)

C. (‒4; ‒3)

D. (2; 1)

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích mặt đáy của hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao h (cùng đơn vị đo).

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính diện tích đáy của hình lăng trụ đứng.

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích nửa hình tròn có đường kính là 6 cm.

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích tờ giấy kiểm tra của em khoảng:

A. 605dam2.

B. 605hm2.

C. 605cm2.

D. 605 mm2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack