2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 22
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 22

V
VietJack
ToánLớp 128 lượt thi
100 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính tích dãy số liên tiếp.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính tổng bình phương.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính hiệu bình phương.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức cộng trừ lũy thừa cùng cơ số.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: A = cos 20°. cos 40° . cos 60°. cos 80°.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình cos x – cos 2x = sin 3x.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cửa hàng có 15 túi bi, cửa hàng bán hết 84 viên bi và còn lại 8 túi bi. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu viên bi?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cuối năm 2000 số dân của phường là 15 625 người. Cuối năm 2001, số dân của phường đó là 15 875 người.

a) Hỏi từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số dân của phường đó tăng thêm bao nhiêu phần trăm?

b) Nếu từ cuối năm 2001 đến 2002 số dân của phường đó tăng thêm bao nhiêu phần trăm thì cuối năm 2002 số dân của phường đó là bao nhiêu người?

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu chấm than trong toán học là gì?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu chia hết là gì?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 10?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 12.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 13.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 15.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 18.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 25.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 36.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 45.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 6.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 7.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 8.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

đcnn là gì?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông 30cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiểu rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điểm phân biệt là gì?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích thửa ruộng thứ nhất bằng \(\frac{5}{6}\) diện tích thửa ruộng thứ 2. Hỏi tỉ số phân trăm giữa diện tích thửa ruộng thứ hai và thửa ruộng thứ nhất là bao nhiêu?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kể tên 5 đồ vật trong thực tế có dạng hình vuông?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kể tên 5 đồ vật trong thực tế có dạng hình tam giác?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kể tên 5 đồ vật trong thực tế có dạng hình chữ nhật?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kể tên đồ vật trong thực tế có dạng hình thoi ?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kể tên 5 đồ vật trong thực tế có dạng hình tròn.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách đổi các đơn vị vận tốc.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đổi m/phút sang km/h

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đổi m/s sang km/h.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đồng quy trong toán học là gì?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

đpcm là gì trong toán học?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đường đồng quy là gì?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gấp đôi là bao nhiêu?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá tiền một bộ sách giáo khoa lớp 5 là 20 800 đồng. Nhân ngày quốc tế thiếu nhi cửa hàng giảm giá 10%. Hỏi mua 2 bộ sách giáo khoa lớp 5 hết bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giao điểm là gì?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết vào chỗ chấm: 15 phút = …. giờ.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai góc kề bù là góc như thế nào?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Góc nào lớn nhất?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Góc ngoài cùng phía là gì?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Góc phụ nhau là gì?

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

góc so le trong là gì?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a = BC(4, 18) và a < 100. Tìm giá trị lớn nhất của a.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai cạnh tương ứng của tam giác là gì?

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai điểm phân biệt là gì?

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai đội công nhân sửa đường trong 1 ngày đã sửa được tất cả 1 km đường. Đội một sửa được nhiều hơn đội hai là 146 m. Hỏi mỗi đội sửa được bao nhiêu mét đường?

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thập phân bao gồm:

Hai đơn vị, ba phần mười, bảy phần trăm.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

hai góc phụ nhau bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai kho A và B đều chứa hạt cà phê, biết khối lượng cà phê ở kho A bằng \(\frac{3}{5}\) khối lượng của kho B. Nếu chuyển 7 tấn cà phê từ kho A sang kho B thì kho A có khối lượng cà phê bằng \(\frac{4}{9}\) khối lượng cà phê ở kho B. Hỏi cả hai kho chứa bao nhiêu tấn cà phê?

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai người đi bộ cùng khởi hành một lúc từ A đến B và ngược lại. Người khởi hành từ A với vận tốc 4,2 km/h. Người khởi hành từ B với vận tốc 4,8 km/h, quãng đường AB dài 18 km. Hỏi sau mấy giờ thì hai người gặp nhau? Chỗ hai người gặp nhau cách A bao nhiêu km?

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai quầy lương thực cùng nhập về một số gạo .trung bình mỗi quầy nhập 325 kg gạo. Nếu quầy thứ nhất nhập thêm 30kg gạo, quầy thứ hai nhập thêm 50kg gạo thì số gạo ở hai quầy bằng nhau.tính xem mỗi quầy được bao nhiêu kg gạo?

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai tấm vải dài 125 m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? Biết \(\frac{1}{2}\) tấm vải thứ nhất bằng \(\frac{1}{3}\) tấm vải thứ hai.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai thôn nằm ở hai vị trí A, B cách nhau một con sông (xem hai bờ sông là hai đường thẳng song song). Người ta dự kiến xây một cây cầu bắc qua sông (MN) và làm hai đoạn thẳng AM và BN. Tìm vị trí M, N sao cho AM + BN là ngắn nhất?

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai thư viện có cả thảy 20 000 cuốn sách. Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thư viện thứ hai 2 000 cuốn sách thì số sách của hai thư viện bằng nhau. Tính số sách lúc đầu ở mỗi thư viện.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai thùng đựng tất cả là 357 lít dầu. Nếu rót 25 lít ở thùng bé bằng \(\frac{3}{4}\) số lít dầu ở thùng lớn. Tính số lít dầu ở thùng bé lúc đầu.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai tia trùng nhau là gì?

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai tỉnh A và B cách nhau 80 km. Một ô tô đi từ A lúc 8 giờ 45 phút với vận tốc 48 km/giờ. Giữa đường ô tô nghỉ 20 phút. Hỏi ô tô đến B lúc mấy giờ?

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai tổ công nhân chuyên được 279 bao hàng vào kho.Tổ 1 có 5 người ,tổ hai có 4 người. Hỏi mỗi người chuyển được bao nhiêu hàng vào kho ? (mức làm việc của mỗi người như nhau)

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số Hai triệu năm trăm năm mươi nghìn hai trăm năm mươi viết là

A. 2 055 250.

B. 2 550 250.

C. 2 505 250.

D. 2 500 250.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đến từ A đến B với vận tốc 43 km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45 km/giờ. Biết quãng đường AB dài 220 km. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau?

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hằng đẳng thức mũ 4

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy phân tích A ra thừa số nguyên tố: A = 44 .95

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thức là gì?

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay anh 24 tuổi, em 16 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi em bằng \(\frac{3}{5}\) tuổi anh?

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay Minh 10 tuổi, em Minh 6 tuổi còn mẹ Minh 36 tuổi. Hổi bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ bằng tổng số tuổi của hai anh em.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay tuổi anh gấp 2 lần tuổi em, cách đây 6 năm tuổi anh gấp 5 lần tuổi em. Tổng số tuổi của 2 anh em hiện nay là bao nhiêu?

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay, tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Hỏi khi tuổi em tăng gấp đôi thì lúc đó tuổi anh gấp mấy lần tuổi em?

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình bình hành có bao nhiêu tâm đối xứng?

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm trong thực tế những hình ảnh có dạng hình bình hành?

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình hộp chữ nhật có mấy cạnh.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ đứng trong thực tế.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình tròn có cạnh không?

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ các hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD. Hỏi trong bốn đỉnh của hình vuông.

a) Đỉnh nào cách đều hai điểm A và C?

b) Đỉnh nào cách đều hai đường thẳng AB và AD?

a) Đỉnh nào cách đều hai điểm A và C? (ảnh 1)

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình vuông ABCD được chia đều thành các ô vuông (như hình vẽ). Mỗi ô vuông có cạnh 1 cm. Hãy tính diện tích tứ giác MNDP.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình vuông có phải là hình bình hành không?

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách chuyển hỗn số thành số thập phân.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

k là gì trong toán học

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi bớt cả tử và mẫu số của phân số \(\frac{{71}}{{41}}\) đi cùng một số tự nhiên ta nhận được phân số có giá trị bằng phân số \(\frac{5}{2}\). Tìm số tự nhiên đó?

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi chia a cho 124 ta được số dư là 10. Phải giảm a đi bao nhiêu đơn vị để phép chia trở thành chia hết và thương giảm đi 2 đơn vị?

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết vào chỗ chấm: Khi chi hiệu cho một số …..

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân một số tự nhiên với 205 một bạn học sinh đã quên viết chữ số 0 của số 205 nên tích giảm đi 22 680 đơn vị. Tìm tích đúng của phép nhân đó.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân một số với 24 , bạn Mai đã quên không viết tích riêng thứ hai lùi sang bên trái một cột do đó tích tìm được là 1218 . Tìm tích đúng của phép nhân

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

0 có phải số hữu tỉ không?

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

0 có thuộc tập hợp ℤ không?

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

0,2 đổi ra phân số bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

0,6 giờ = ? giờ ? phút

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

0,75 đổi ra phân số là bao nhiêu?

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số dư của 1 chia 3 là bao nhiêu?

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 cộng 1 bằng mấy?

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 giờ rưỡi bằng bao nhiêu giờ?

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 1 tỉ, 200 triệu, 5 nghìn, 16 trăm viết như nào?

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 tỷ bao nhiêu số 0?

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số gồm 10 nghìn, 10 trăm, 10 chục và 10 đơn vị là bao nhiêu?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack