2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 21
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 21

V
VietJack
ToánLớp 129 lượt thi
100 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y, z khác 0 thỏa mãn \(\frac{{y + z - x}}{x} = \frac{{z + x - y}}{y} = \frac{{x + y - z}}{z}\)

Tính giá trị biểu thức \(P = \left( {1 + \frac{x}{y}} \right)\left( {1 + \frac{y}{z}} \right)\left( {1 + \frac{z}{x}} \right)\)

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của \(y = \sqrt {x + \sqrt {{x^2} + x + 1} } \)

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hàm số \(y = \frac{{mx + 3}}{{x + m}}\) đồng biến trên khoảng (2;+∞)

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng nếu x, y là hai số nguyên dương thoả mãn x² + 4xy - 8y²-4y + 1 = 0 thì 2y - x là số chính phương

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm nguyên của phương trình: \(\frac{{xy}}{z} + \frac{{yz}}{x} + \frac{{xz}}{y} = 3\)

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

ℤ là tập hợp số gì? Tập hợp ℤ gồm những số nào?

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ẩn số là gì?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

An và Bình có 33 viên bi. Biết rằng \(\frac{1}{3}\) số viên bi của An thì \(\frac{2}{5}\) số viên bi của Bình. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

An và Bình mua chung 54 quyển vở quyền vở và phải trả 135 000 đồng. An trả nhiều Bình 15 000 đồng. Hỏi mỗi bạn mua bao nhiêu quyển vở?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Anh hơn em 8 tuổi, tuổi của anh cách đây 5 năm bằng \(\frac{3}{4}\) tuổi em sau 8 năm nữa. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội của 10

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội của 3

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bà đi chợ mua về một số gạo. Bà đem chia số gạo đó vào 5 thùng bằng nhau mỗi thùng được 13,4 kg. Hỏi bà đã mua về bao nhiêu ki – lô – gam gạo?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba lớp 7a, 7b, 7c có 94 học sinh tham gia trồng cây, mỗi học sinh lớp 7a trồng được 3 cây, mỗi học sinh lớp 7b trồng được 4 cây, mỗi học sinh lớp 7c trồng được 5 cây. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tham gia trồng cây? Biết số cây trồng được là như nhau.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp có tích là 315. Số lớn nhất là?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có ba bình chứa nước, bình 1 đựng 12 lít, bình 2 dung tích 7 lít, bình 3 dung tích 5 lít. (Lưu ý: Bình 2 và 3 không chứa nước). Không dùng thêm một dụng cụ nào khác hãy lấy ra hai phần mỗi phần 6 lít nước.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người hàng vải bán 5 lần, mỗi lần \(\frac{1}{6}\) tấm vải thì tấm vải còn lại 7m. Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đường tròn tâm O bán kính 20 mm.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Lan đi xe đạp từ nhà đến trường, đoạn đường dài 2,826 km. Bánh xe có đường kính 60 cm . Hỏi bánh xe phải quay hết bao nhiêu vòng?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Nam đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc \(\frac{1}{3}\) số trang. Ngày thứ hai đọc \(\frac{2}{5}\) số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 36 trang còn lại. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Nga đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày 1 bạn đọc được \(\frac{1}{5}\) số trang sách. Ngày thứ 2 bạn đọc được \(\frac{2}{3}\)số trang sách còn lại. Ngày 3 bạn đọc nốt 200 trang. Hỏi:

a) Cuốn sách đó có bao nhiêu trang?

b) Số trang sách bạn Nga đọc được trong ngày 1 và ngày 2

c) Ngày 1 bạn đọc được số trang sách chiếm bao nhiêu % của cuốn sách?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Thành muốn mua một tấm khăn để trải một cái bàn hình tròn có đường kính 1,2m nhưng cô bán hàng chỉ bán khăn trải bàn hình vuông. Bạn Thành phải mua chiếc khăn trải bàn hình vuông có diện tích nhỏ nhất để phủ hết cái bàn đó là?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lập bảng bình phương từ 1 đên 100

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bảng cửu chương 6, 7, 8, 9.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lập bảng lập phương từ 1 đến 20

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bảng lũy thừa lớp 6

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lập bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách biến đổi (x12 + x22 ) áp dụng Viète?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

: Biết \(\frac{2}{5}\) quãng đường AB dài 36 km . Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bình phương là gì?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh bình phương thiếu lớn hơn bằng 0

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bố hơn con 28 tuổi 3 năm nữa số tuổi của hai bố con tròn 50 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội số của 10

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội số của 100

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội số của 13

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội số của 17

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội số của 24

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội số của 60

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy tìm các bội số của 8 nhỏ hơn 100 và lớn hơn 50

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội số của 3.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chẵn.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu các số chia hết cho 6

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu các số chia hết cho 7

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chính phương, đó là những số nào?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các số có số chục bằng 3?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách chia hình tròn thành 3 phần bằng nhau?

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách chứng minh đường phân giác

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách đổi đơn vị vận tốc.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tìm chiều rộng hình chữ nhật.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tìm ước của một số nhanh nhất.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính chiều cao của hình hộp chữ nhật.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính chiều cao của hình hộp thang.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính chiều cao của hình tam giác.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính chu vi đáy của hình hộp chữ nhật?

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính chu vi nửa hình tròn?

Cách tính chu vi nửa hình tròn? (ảnh 1)

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính dãy số có bao nhiêu chữ số?

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính diện tích đáy hình lăng trụ đứng.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính độ chia nhỏ nhất.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính độ chia nhỏ nhất của cân.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính số phần tử.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính số tập hợp con có n phần tử?

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

\(\sqrt 1 = ?\)

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: \(\sqrt {\frac{{\sqrt 3 - \sqrt 2 }}{{\sqrt 3 + \sqrt 2 }}} + \sqrt {\frac{{\sqrt 3 + \sqrt 2 }}{{\sqrt 3 - \sqrt 2 }}} \).

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\sqrt x \times \sqrt x = ?\)

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax + b có đồ thị là đường thẳng d. Xác định a và b biết (d) cắt trục tụng tại điểm có tung độ bằng 2 và trục hoành tại điểm có hoành độ bằng −1.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo số là gì?

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính chiều cao hình thoi?

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + …..+ 311 . Chứng minh rằng A chia hết cho 13?

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = \(\frac{{12n + 1}}{{2n + 3}}\). Tìm giá trị n để A là một số nguyên tố.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 2 + 22 + 23 + …..+ 220 . Chứng minh A chia hết cho 3.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là chữ số khác 0. Khi đó \(\overline {aaaaaa} \) : (3.a) = ?

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số 27 501; 106 712; 7 110 385; 2 915 404 267. Đọc mỗi số đã cho.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình chữ nhật có diện tích 468 cm2 nếu giảm chiều dài xuống 3 lần, giảm chiều rộng xuống 2 lần thì được hình vuông. Chu vi hình chữ nhật bằng bao nhiêu cm ?

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phân số \[\frac{{77}}{{123}}\]. Hỏi phải bớt cả mẫu số và tử số đi bao nhiêu đơn vị để phân số mới có giá trị bằng \(\frac{3}{5}\).

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có CA = CB = 10 cm, AB = 12 cm. Kẻ CI AB (I AB).

a) Chứng minh IA = IB .

b) Tính độ dài IC .

c) Kẻ IH AC, IK BC (H AC, K BC). Chứng minh IH = IK.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chữ số 5 trong số 162,57 có giá trị

A. 5 đơn vị.

B. 5 phần trăm.

C. 5 chục.

D. 5 phần mười.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính chu vi đáy hình lăng trụ đứng.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh \(\sqrt 6 \) là số vô tỉ

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh tia nằm giữa hai tia

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 12 can nước mắm và 14 can dấm chứa tất cả 468 lít. Biết rằng mỗi can đều chứa một lượng như nhau. Hỏi có bao nhiêu lít nước mắm, bao nhiêu lít nước dấm?

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy, \(\frac{1}{5}\) số viên bi có màu 

A. Nâu

B. Xanh

C. Đỏ

D. Vàng

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 20 viên bi gồm 3 loại: xanh, đỏ, vàng. Biết số bi xanh gấp 6 lần số bi đỏ, số bi vàng ít hơn số bi đỏ.  Hỏi số bi vàng có bao nhiêu viên?

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 60 con chim trên 3 cây, cùng một lúc có 6 con chim bay đi từ cây đầu tiên. 8 con chim bay đi từ cây thứ 2, 4 con bay ra từ cây thứ ba . Sau đó số chim trên mỗi cây bằng nhau. Vậy lúc đầu cây cây thứ hai có mấy con chim?

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 70l dầu đưng trong hai thùng. sau khi đổ 2l dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì số dầu thùng thứ nhất bằng \(\frac{2}{3}\) số dầu ở thùng thứ 2. Hỏi lúc đầu trong mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có ba hộp kẹo. Hộp thứ nhất và hộp thứ hai cân nặng \(\frac{5}{6}\) kg; hộp thứ hai và hộp thứ ba cân nặng \(\frac{7}{{12}}\) kg; hộp thứ nhất và hộp thứ ba cân nặng \(\frac{3}{4}\)kg. Hỏi mỗi hộp kẹo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 1 đến 50 có tất cả bao nhiêu số chẵn?

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số?

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số 4 chữ số khác nhau.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có sáu chữ số khác nhau mà có chữ số hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn lần lượt là 1; 2; 3 và các chữ số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị là một trong các số 4; 5; 6?

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số lẻ có hai chữ số.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tròn chục có 9 chữ số.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có hai thùng đựng 96 lít dầu. 5 lần thùng thứ nhất bằng 3 lần thùng thứ hai. Hỏi mỗi thùng đựng bao nhiêu lít dầu?

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có hai xe ô tô tải chở hàng xe thứ nhất đi bốn chuyến mỗi chuyến chở 7,8 tấn hàng xe thứ hai đi năm chuyến mỗi chuyến chở 8,5 tấn hàng hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu tấn hàng. Hỏi cả hai xe trở được bao nhiêu tấn hàng?

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam, 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa, khi đó mỗi đĩa bao nhiêu trái cây loại?

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cô thợ may có 1 tấm vải dài 12m, khổ rộng 3m . Cô đã dùng tấm vải để may 3 bộ quần áo cho khách, mỗi bộ hết 3,5m chiều dài và cô đã dùng hết 1,5m chiều rộng tấm vải . Em hãy tính giúp cô thợ may phần vải còn lại có diện tích bao nhiêu mét vuông ?

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con heo và con chó nặng 100 kg, con heo và con bò cân nặng 275 kg, con chó và con bò nặng 225 kg. Hỏi mỗi con nặng bao nhiếu ki-lô-gam?

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Muốn cộng hai phân số cùng tử ta làm thế nào?

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính đáy lớn hình thang?

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính độ dài đáy của tam giác.

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính đường kính hình tròn?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack