2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 19
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 19

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
100 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x1, x2,…, xn thỏa mãn

 \(\sqrt {{x_1}^2 - {1^2}} + 2\sqrt {{x_2}^2 - {2^2}} + ... + n\sqrt {{x_n}^2 - {n^2}} = \frac{1}{2}\left( {{x_1}^2 + {x_2}^2 + ... + {x_n}^2} \right)\)

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định \(y = \frac{{x - 2}}{{\left( {{x^2} + 7x + 6} \right)\sqrt {2x + 4} }}\)

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\frac{3}{{5.10}} + \frac{3}{{10.15}} + \frac{3}{{15.20}} + \frac{3}{{20.25}} + ... + \frac{3}{{95.100}}\)

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính A = 1.3 + 3.5 + 5.7 + … + 31.33

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính A = 1 + 3 + 32 + … + 320

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(A = \frac{{\left( {{2^3} + 1} \right)\left( {{3^3} + 1} \right)...\left( {{{100}^3} + 1} \right)}}{{\left( {{2^3} - 1} \right)\left( {{3^3} - 1} \right)...\left( {{{100}^3} - 1} \right)}}\)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích mảnh đất hình ABCDE có kích thước như hình vẽ bên.

Tính diện tích mảnh đất hình ABCDE có kích thước như hình vẽ bên. (ảnh 1)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tính phần màu đỏ của hình tròn (như hình vẽ ), biết hình tròn đó có đường kính 50cm, diện tích của hình chữ nhật bằng 20% diện tích hình tròn.

Tính diện tính phần màu đỏ của hình tròn (như hình vẽ ), biết hình tròn đó có đường kính 50cm, diện tích của hình chữ nhật bằng 20% diện tích hình tròn. (ảnh 1)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng sau khi hạ giá 10%. Tính ra cửa hang vẫn còn lãi 8% giá vốn. Hỏi nếu không hạ giá thì cửa hàng còn lãi bao nhiêu phần trăm giá vốn?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức 2 + 4 + 6 + 8 + … + 40

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức \(A = {x^2}\sqrt {{x^4} + x + 1} \) với \(x = 12\sqrt 2 \)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức \(B = \left( {1 - \frac{1}{2}} \right)\left( {1 - \frac{1}{3}} \right)\left( {1 - \frac{1}{4}} \right)...\left( {1 - \frac{1}{{2022}}} \right)\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách hợp lý: 2020 . 39 + 2020 . 64 – 2020

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách hợp lý: 526 – 131 – 326 + 321

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh \(\frac{1}{{15}} + \frac{1}{{35}} + \frac{1}{{63}} + \frac{1}{{99}} + \frac{1}{{143}} + \frac{1}{{195}} + \frac{1}{{255}} + \frac{1}{{323}}\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 197 . 203

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm , biết rằng nếu chiều dài giảm đi 2dm thì thể tích hình hộp đó giảm đi 12dm3

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng \(\frac{1}{5} + \frac{1}{{{5^2}}} + \frac{1}{{{5^3}}} + ... + \frac{1}{{{5^{100}}}}\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng 1 + 3 + 5 + … + 99

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{S_n} = \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + ... + \frac{1}{n}\]. Tính S4?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số 1, 4, 7, 10, 13, …. Tính tổng 50 số hạng đầu tiên của dãy số đó.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các phân số nhỏ hơn \(\frac{1}{5}\) có mẫu là 100.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 2 + 5 + 8 + 11 + … + 2003 + 2006

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng: 2 + 5 + 8 + 11 + … + 2003

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 7; AC = 5; \(\widehat A = 120^\circ \). Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} ;\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC} \).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh định lí Menelaus

Chứng minh định lí Menelaus (ảnh 1)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng tỏ rằng đa thức: P = x2 – 2x + 2 > 0 với mọi x.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: \(\frac{2}{3} - \left( { - \frac{1}{2} - x} \right) = - \frac{4}{5}\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi xe máy trong 3 giờ đi được 126,54km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a, b ℕ thỏa mãn 3a + 3b = ab

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 = 3abc

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên từ 1 đến 9 là số nào trong 3 số sau:

A. 40                                    

B. 45                         

C. 50

D. 55

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng bình phương của hai số là gì?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các phân số nhỏ hơn \(\frac{5}{7}\) có mẫu số bằng 70 và tử số là số có 2 chữ số.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của 5 số nguyên tố là 142. Tìm số nguyên tố nhỏ nhất trong 5 số đó.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của các số nguyên lẻ trong các số nguyên từ 25 đến 85 là bao nhiêu?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai số thập phân là 16,26. Nếu tăng số thứ nhất lên 5 lần và tăng số thứ hai lên 2 lần thì ta được tổng mới là 43,2. Tìm hai số thập phân đó.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng của hai số tròn chục nhỏ nhất có tổng các chữ số là 10

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng của tất cả các số lẻ có 3 chữ số?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng của tất cả chữ số của số nguyên âm có 2 chữ số

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 2 số là B(9) biết tổng của chúng là \(\overline {513*} \) và số lớn gấp đôi số bé

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta để diện tích mảnh vườn để trồng rau. Mảnh vườn hình vuông có chu vi là 120m. Cứ 1m2 thu hoạch được 5 kg rau. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau trên mảnh vườn đó?

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giao điểm của hàm số y = cot(sinx) với trục hoành

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nguyên là gì?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y biết: |x – 2| = 2; |y – 1| = 9

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một vườn thú có số sư tử bằng \(\frac{2}{3}\) số hổ, trung bình mỗi con một ngày ăn hết 0,09 tạ thịt. Trong một đợt 20 ngày, người ta đã cho sư tử và hổ ăn hết 2,7 tấn thịt. Hỏi vườn thú có bao nhiêu con hổ, sư tử?

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho Parabol(P): \(y = \frac{{ - 1}}{4}{x^2}\) và đường thẳng (d): y = mx - 2m - 1. Tìm m để (d) tiếp xúc với (P)

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đề bài: Trong một hộp kín có ba quả bóng: một đỏ (Đ), một xanh (X), một vàng (V). Lấy ngẫu nhiên một bóng, xem màu, ghi kết quả rồi trả bóng vào hộp. Lặp lại các thao tác trên nhiều lần, kết quả ghi trong bảng sau:

Loại bóng    Đ       X       V

Số lượng      15      15      20

a) Tính xác suất thực nghiệm của khả năng chọn được bóng của mỗi loại màu.

b) Khả năng chọn được bóng của màu nào cao hơn?

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(\widehat A = 60^\circ ;\widehat B = 45^\circ \); b = 8. Tính độ dài c.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong tháng 9 nhà bạn An dùng hết 197 số điện. Hỏi nhà bạn An phải trả bao nhiêu tiền điện, biết đơn giá điện như sau:

Giá tiền điện cho 50 số điện đầu tiên là 1700 đồng/số

Giá tiền điện cho 50 số điện tiếp theo (từ số 51 đến số 100) là 1800 đồng/số

Giá tiền điện cho 100 số điện tiếp theo (từ số 101 đến số 200) là 2000 đồng/số

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cây cảnh trung bình mỗi tháng cao thêm 2cm. Cứ 4 tháng một lần người làm vườn cắt đi 5cm. Sau 2 năm người đó đã cắt đi 6 lần nhưng cây vẫn cao gấp đôi. Hỏi sau hai năm cây cao bao nhiêu xăng ti mét?

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đội bóng đá ra trận có 11 cầu thủ có tuổi trung bình của các cầu thủ là 24 tuổi. Nếu không kể thủ môn thì tuổi trung bình của các cầu thủ là 22,5 tuổi. Tính tuổi của thủ môn.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng của 3 số là 76. Vậy tổng của 3 số là bao nhiêu?

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một quán phở bò trong một tháng bán được tổng cộng 9.000 bát phở. Hãy tính trung bình mỗi ngày quán bán được bao nhiêu bát phở?

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 0 đến 0,125, viết 1 số chia hết cho 3.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 1 đến 99, có bao nhiêu chữ số?

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 1 đến 999, có bao nhiêu chữ số?

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 2 đến 2023 có bao nhiêu số?

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 21 đến 40 có bao nhiêu số chẵn?

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là mấy giờ?

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 9 đến 17 có bao nhiêu số?

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 21 đến 40 có bao nhiêu số chẵn và lẻ?

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ tháng 1 đến tháng 9 có bao nhiêu ngày?

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tung độ là gì? Hoành độ là gì? (trong hàm số bậc nhất)

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tuổi em hiện nay gấp 4 lần tuổi em khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay. Đến khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay thì tổng số tuổi của hai anh em là 51 tuổi. Tính tuổi anh hiện nay.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 1 đến 6 cách nhau mấy số?

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S.

Biểu đồ hình bên ghi lại kết quả điều tra 140 người về sự ham thích các môn thể thao.

a) Số người thích môn cầu lông là 28 người .

b) Số người thích môn bóng bàn là 20 người ​​.

 c) Số người thích môn bóng đá là 56 người .

d) Số người thích môn cờ vua là 36 người .

Biểu đồ hình bên ghi lại kết quả điều tra 140 người về sự ham thích các môn thể thao. (ảnh 1)

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2021\\{u_{n + 1}} = \frac{{{u_n}}}{n}\left( {n \ge 1} \right)\end{array} \right.\). Giá trị u2022 là?

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính đúng sai

Cho dãy số (un) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2\\{u_{n + 1}} - {u_n} = 2n - 1\end{array} \right.\). Khi đó:

a) u2 = 3

b) u4 = 11

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ƯCLN và BCNN của 40; 75 và 106

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ƯC (54; 112)

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số a và b (a < b), biết: ƯCLN(a, b) = 3 và BCNN(a , b) = 90.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính tăng giảm của dãy số un với \({u_n} = \frac{{{3^n}}}{{{n^2}}}\)

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu các ước của 14.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cuối học kì 1, cô chủ nhiệm lớp 6A mua 252 quyển vở, 108 bút bi và 72 bút chì chia đều thành các phần quà để tặng cho học sinh của lớp. Tính số phần quà nhiều nhất có thể được chia.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ƯCLN (16;17;29)

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ước của 105

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ước của 14

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ước của 14

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số 18

a) Tìm ước của 18

b) Tìm các ước nguyên tố của 18

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 210 có tất cả bao nhiêu ước?

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ước của 280 là bao nhiêu?

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ước của 57.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ước là gì?

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ 1 nét bút đi qua 9 điểm.

Vẽ 1 nét bút đi qua 9 điểm. (ảnh 1)

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số sách của 3 ngăn là 840 cuốn sách . Biết rằng, \(\frac{4}{7}\) số sách của ngăn thứ 1 bằng \(\frac{4}{5}\) số sách của ngăn thứ 2 và bằng \(\frac{3}{5}\) số sách của ngăn thứ 3. Tìm số sách của mỗi ngăn

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết \(\frac{{12}}{{16}}\) dưới dạng phân số thập phân

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp B các số tự nhiên khác 0 và không lớn hơn 112?

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp B các tháng dương lịch có ít hơn 30 ngày

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tất cả các số có ba chữ số thỏa mãn điều kiện:

a) Chữ số hàng trăm bằng chữ số hàng chục nhân với 2 và hơn chữ số hàng đơn vị là 1

b) Có tổng các chữ số bằng 3 và hiệu của chữ số hàng trăm và hàng chục bằng 1

c) Có tổng các chữ số bằng 5 và hiệu của chữ số hàng trăm và hàng đơn vị bằng 3

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vụ này ông bà nội Nam trồng lúa trên thửa ruộng đó cứ 1m² thu hoạch được \(\frac{6}{5}\) kg thóc. Hỏi ông bà nội Nam thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc trên thửa ruộng đó?

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết : x + 2x + 3x + ... + 2011x = 2012.2013

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x sao cho x + 6 chia hết cho x + 1.

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm nguyên dương x, y biết: x2 + y2 + 2(1 + y)x = 14y – 1

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x: x + 3 - 3.(x + 5) = x - 9

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để x + 4 là số nguyên dương nhỏ nhất

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(x + 4\sqrt {x + 3} + 2\sqrt {3 - 2x} = 11\)

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: \(\frac{{x + 5}}{{2015}} + \frac{{x + 6}}{{2014}} + \frac{{x + 7}}{{2013}} + \frac{{x + 8}}{{2012}} + \frac{{x + 9}}{{2011}} = - 5\)

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x chia hết cho 6 và 6 ≤ x ≤ 35

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x + 10 chia hết cho x + 1.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack