2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 18
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 18

V
VietJack
ToánLớp 126 lượt thi
100 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức \(A = \frac{{3{x^2} + 4{x^2}y}}{{{x^2}}} - \frac{{10xy + 15x{y^2}}}{{5y}}\) tại x = 2; y = -5.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: \(\frac{2}{3} + \frac{2}{{15}} + \frac{2}{{35}} + \frac{2}{{63}}\)

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính số tập con của tập hợp?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên tố a, b, c, d, e sao cho: a4 + b4 + c4 + d4 + e4 = abcde

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 5 số thập phân x, sao cho: 1,2 < x < 1, 3

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a, b ℤ biết \(\frac{1}{a} - \frac{1}{b} = \frac{1}{{a - b}}\)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là số chính phương gồm 4 chữ số. Nếu ta thêm vào mỗi chữ số của A 1 đơn vị thì ta được số chính phương B. Tìm A và B

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các hệ số a, b, c thỏa mãn (ax + b)(x2 – 2cx + abc) = x3 – 4x2 + 3x + \(\frac{9}{5}\) với mọi x.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số tự nhiên a, b thỏa mãn: (100a + 3b + 1)(2a + 10a + b) = 225

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a, b, c biết \(\overline {2009abc} \vdots 315\)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của các số hữu tỉ a,b,c sao cho đa thức ax19 + bx94 + cx1994 chia hết cho da thức x2 + x+1

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 3 cạnh của tam giác vuông biết ba cạnh có độ dài là 3 số tự nhiên liên tiếp

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị biểu thức A = x6 – 20x5 – 20x4 – 20x3 – 20x2 – 20x + 3 tại x = 21.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức sau mang giá trị nguyên: \(C = \frac{3}{{x + 1}}\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC có độ dài ba đường trung tuyến 15,18, 27.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số a và b (a < b), biết: ƯCLN(a, b) = 10 và BCNN(a , b) = 900.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn 2x + 17 = y4

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số tự nhiên x và y thỏa mãn 2x + 624 = 5y

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số x, y, z nguyên dương biết 2xyz = x + y + z + 16

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các ước lớn hơn 10 của 115

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu cách tìm chiều rộng hình chữ nhật.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đa thức A biết: 5x2 – 2A + 4x – 5 = A + 4x2 – 6x + 7

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN của P = a2b + b2c + c2a biết a + b + c = 3; a, b, c ≥ 0.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN của biểu thức \(A = \frac{{5 - {x^2}}}{{{x^2} + 3}}\)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN của \(M = \frac{{4a}}{{{a^2} + 4}}\)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức \(A = \frac{{2x - 6}}{{{x^2} - 9}}\) nguyên

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN của biểu thức \[B = \frac{{4{x^2}--6x + 1}}{{{{\left( {2x - 1} \right)}^2}}}\]

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực x thỏa mãn 0 < x < 3. Tìm GTNN của biểu thức  \(A = \frac{4}{{3 - x}} + \frac{{100}}{x} + 2024\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của biểu thức A = x2 – 4x + 9

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của biểu thức A = x2 – 4x + 3

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của biểu thức A = x(x + 1)(x + 2)(x + 3)

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị x để biểu thức nhận giá trị nguyên âm: \(A = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\)

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị x để biểu thức nhận giá trị nguyên dương: \(A = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\)

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P = 2x - 2xy - 2x2 - y2. Tìm GTLN của biểu thức P, khi P đạt GTLN thì x, y bằng mấy?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của biểu thức \(B = 2{x^2} - 3x + 1\)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y, z ≥ 0, thỏa mãn: 12x + 10y + 15z ≤ 60.

Tìm GTLN của T = x2 + y2 + z2 - 4x - 4y - z

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của G = x2 – x + 2y2 – 4y + 3

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của A = x2 – x + 1

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của A = x2 + 12x + 39

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của biểu thức \(B = \frac{{{x^2} - 2x + 2006}}{{{x^2}}}\)

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của M = x4 – 2x3 + 2x2 – 2x + 1

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội của 36.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chữ số tận cùng của S = 21 + 35 + 49 + … + 20048009

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số có một chữ số biết tổng hai số là 12 và tích của chúng là 42

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số lẻ có tổng là 186. Biết giữa chúng có 5 số lẻ?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 2 số nguyên tố, biết rằng hiệu của chúng là 507.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hiệu của hai số, biết rằng nếu số lớn thêm 15,4; số bé thêm 7,8 thì được hiệu hai số mới là 20,8

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m biết \(\frac{1}{5}.m = \frac{6}{7}\)

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để A = (m + 1; m + 4) giao B = [2m – 1; 3m] khác rỗng.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = -x³ + 3(m + 1)x² - (3m² + 7m - 1)x + m² - 1 có điểm cực tiểu tại 1 điểm có hoành độ nhỏ hơn 1.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để hai đường thẳng y = 2x + 3 và y = (m - 1)x + 2 song song.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (d): 2(m - 1)x + (m - 2)y = 2. Tìm m để (d) cách gốc tọa độ 1 khoảng lớn nhất

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN, GTLN của \(D = \frac{{4x + 3}}{{{x^2} + 1}}\)

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số biết số đó chia cho 7 được kết quả là 42.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 42 trừ đi 35 thì được kết quả bằng 31.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho 7 được bao nhiêu cộng với 24 thì được kết quả là 44.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số, biết số đó cộng với 12 thì bằng 15 cộng với 27?

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n ℕ để 3n + 4 chia hết cho 2n + 1

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên n sao cho (n - 6) chia hết cho (n - 1)

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phân số có mẫu số là 6 và bé hơn \(\frac{3}{8}\)

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 4 phân số nằm giữa 2 phân số \(\frac{5}{6}\)\(\frac{5}{7}\)

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số bị chia, biết thương là 14 và số dư lớn nhất của phép chia là 5.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số có dạng \(\overline {5a38b} \) chia hết cho 2, 9 và chia cho 5 dư 1.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số đối của các số sau: \(\frac{4}{5}; - 3; - \frac{4}{7};\frac{2}{{ - 5}};\frac{5}{{11}};0,123\)

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 30 học sinh giỏi toán, 25 học sinh giỏi giỏi tiếng việt, 2 học sinh không giỏi môn nào. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi cả toán và tiếng việt?

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên n để 2025n - 2024 là tích của 2 số nguyên liên tiếp

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên x, y sao cho: xy - x + y = 6

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nhỏ nhất có ba chữ số mà tổng bằng 20.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tiếp theo trong dãy số sau: 2, 11, 25, 44, 68, …

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên phải và một chữ số 2 vào bên trái của nó thì số ấy tăng gấp 36 lần.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n để 2n + 7 chia hết cho n + 2

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n lớn nhất sao cho n200 < 7300

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n sao cho (n + 3)(n + 1) là số nguyên tố

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các số nguyên dương n để 1 + n2017 + n2018 là số nguyên tố

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n sao cho 25 < 3n < 260

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết rằng: x + 15 và x - 74 là 2 số chính phương

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (2x – 3)2 – (x + 5)2 = 0

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 8 và 9 đều chia hết cho x.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết: (x2 – 4)(2x + x + 3) = 0

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết: 5x + 5x+1 + 5x+2 = 31

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết: 5x + 3x = 88

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết x Ư(18) và x B(4)

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số ước dương của 450.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị của hàm số y = sin2x + 4sinx – 1

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định hàm số \(y = 3\tan \left( {3x + \frac{\pi }{4}} \right)\)

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = (5;7] ; B = [m; m + 3). Tìm m để:

a) A tập hợp con của B

b) B tập hợp con của A

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để (m -7 ; m) là tập con của (-4 ; 3)

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ƯCLN(18; 36; 30)

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (3x – 7)2 – 4(x + 1)2 = 0

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (3x – 5)2 – (1 – 2x)2 = 0

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (x + 5)2 - (x - 5)2 - 2x + 1 = 0

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: \(x + \frac{5}{6} = 4.\frac{5}{{12}}\)

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (x + 1)(6x + 8)(6x + 7)2 = 12

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x ℤ biết 2x + 7 chia hết x + 1

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x thỏa mãn (5x - 1) chia hết cho (x + 2)

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số tròn chục x, biết :

a) x < 50                                            

b) 33< x< 77

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x, y biết 7(x - 2004)2 = 23 - y2

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để \(\frac{x}{{\sqrt x - 1}} > 1\)

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x để biểu thức sau là số nguyên tố: P = x4 + x2 + 1

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (x + 7) chia hết cho (x + 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack