2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 17
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 17

V
VietJack
ToánLớp 126 lượt thi
100 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm các bạn học sinh lớp 6A cần chia 48 quyển vở, 40 chiếc bút bi vào trong các túi quà để mang tặng các bạn ở trung tâm trẻ mồ côi sao cho số quyển vở, bút bi ở mỗi túi đều như nhau. Tính số lượng túi quà nhiều nhất mà nhóm các bạn có thể chia được. Khi đó, số lượng vở, bút bi trong mỗi túi là bao nhiêu?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ghi giả thiết kết luận và chứng minh định lí: nếu hai đường thẳng a, b cùng cắt đường thẳng c và trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a và b song song.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu tháng có 28 ngày?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức P(1) = 1; \(P\left( {\frac{1}{x}} \right) = \frac{1}{{{x^2}}}\). P(x), với mọi x khác 0 và P(x1 + x2) = P(x1) + P(x2) với mọi x1, x2 ℝ. Tính \(P\left( {\frac{3}{7}} \right)\)

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c thỏa mãn điều kiện với số nguyên x bất kỳ thì P(x) là một số chính phương. Chứng minh rằng a, b, c là các số nguyên và b là số chẵn.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm p nguyên tố sao cho \(\frac{{{p^2} + 1}}{2};\frac{{p + 1}}{2}\) đều là số chính phương.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho p là số nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh p2016 – 1 chia hết cho 60.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các số nguyên tố p,q sao cho p và q thỏa mãn: p3 − q5 = (p + q)2

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng A = p8n + 3p4n ​- 4 chia hết cho 5 biết p và 5 là 2 số nguyên tố cùng nhau và p là số nguyên.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính P = 1 + 3 + 6 + 10 + 15 + … + 1225

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y > 0 và x + y = 1. Tìm GTNN của P = \(xy + \frac{1}{{xy}}\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân số thập phân bằng \(\frac{{18}}{{12}}\) và có mẫu số là số có ba chữ số là?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân số có tử số là 0 thì bằng 0, đúng hay sai?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào có thể viết thành số thập phân:

A. \(\frac{2}{3}\)

B. \(\frac{{19}}{{25}}\)

C. \(\frac{5}{7}\)

D. \(\frac{1}{6}\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân số tối giản của \(\frac{{96}}{{54}}\) là bao nhiêu?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích 240 ra thừa số nguyên tố.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: (x + y)2 – 4(x + y)z + 4z2

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 6x2 + 7x – 3

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 6x3y2 – 12x3y4 + 18x3y5

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

A = 8(a + b + c)3 - (2a + b - c)3 - (2b + c - a)3 - (2c + a - b)3

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x3 + 3x2 + 3x + 28 = 0

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số tập con có 3 phần tử của tập {21;22;...;22020} sao cho ba phần tử đó có thể xếp thành 1 cấp số nhân tăng bằng?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình bậc nhất hai ẩn là gì? Cho ví dụ?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu nghiệm của phương trình sin3x = sin2x trên [0;π]

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả 3 số nguyên tố (q; p; r) sao cho pqr = p + q + r + 160

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm thuộc đoạn [-π; π] của phương trình sinx = cosx?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có G là trọng tâm, qua G kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại M, qua M kẻ đường thẳng song song với AG cắt BC tại N. Tính \(\frac{{BN}}{{BC}}\)?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quãng đường AB dài 18km. Một ô tô đi từ A đến B. Khi ô tô đi được 6km thì một người đi xe đạp từ B về A với vận tốc ít hơn vận tốc của ô tô là 38km/h. Ô tô đến B thì quay lại ngay và về đến A trước người đi xe đạp là 54 phút. Tính vận tốc của ô tô và vận tốc của người đi xe đạp.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rô-bốt xếp 9 tấm thẻ để được số 118 252 018

a) Lấy ra một tấm thẻ để được số lẻ. Số đó là?

b) Lấy ra một tấm thẻ để được một số mà khi làm tròn tới hàng trăm nghìn thì được 11 900 000. Số đó là?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số \(\frac{{65}}{{90}}\)?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD, và tứ giác MNPQ có 4 đỉnh lần lượt thuộc 4 cạnh của hình vuông ABCD.

a) Chứng minh rằng: SABCD\(\frac{{AC}}{4}\)(MN + NP + PQ + QM)

b) Xác định vị trí điểm M, N, P, Q để chu vi tứ giác MNPQ nhỏ nhất.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sin4x = – cos2x

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình sin2x = 7m + 3 có nghiệm x\(\left[ {0;\frac{{7\pi }}{{12}}} \right]\)

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC không nhọn. Tìm GTLN của A = sinA + sinB + sinC

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ đúng hay sai?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chữ số:1,2,3,4,5. Hỏi từ các chữ số trên lập được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số sau: 16202464. Trong các số trên, số có thể viết được dưới dạng lập phương của một số tự nhiên ?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

53 chia hết cho số nào?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có 2 chữ số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 3?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một số chẵn khi chia 3 dư 1 vậy cho số đó chia 6 dư bao nhiêu?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu dấu hiệu của số chia hết cho 7.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số chính phương nhỏ hơn 200 và có 3 chữ số

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số dư của phép chia 245 cho 13

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x + a}}{{x + 1}}\) (a là số thực cho trước và a khác 1) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

a) f’(x) > 0, ∀x ≠ -1 và hàm số không có điểm cực trị (ảnh 1) 

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) f’(x) > 0, x ≠ -1 và hàm số không có điểm cực trị

b) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là I(-1;1)

c) \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;3} \right]} f\left( x \right) = \frac{1}{3}\) khi x = 3

d) Số đường thẳng cắt đồ thị f(x) tại những điểm tọa độ nguyên là 6.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh khối lớp 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 300 học sinh, khi xếp thành các hàng 10; 12 và 15 người đều thừa 5 em. Tính số học sinh khối lớp 6.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh khối 6 của trường khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, hay 18 hàng đều dư ra 9 học sinh. Hỏi số học sinh khối 6 trường đó là bao nhiêu? biết rằng số đó lớn hơn 300 và nhỏ hơn 400.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số nào không có căn bậc hai?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XIX là bao nhiêu?

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hiệu của số liền trước số 900 và số lớn nhất có hai chữ số.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải thích giúp mình số nguyên tố khác nhau đôi một là gì? Cho ví dụ hai số?

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên là gì?

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các số nguyên tố lớn hơn 3 thì khi chia cho 3 thì có dư là bao nhiêu?

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh \(A = \frac{{{{10}^{2024}} + 1}}{{{{10}^{2023}} + 1}}\)\(B = \frac{{{{10}^{2023}} + 1}}{{{{10}^{2022}} + 1}}\)

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh A = 10.398 và B = 3100

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 210 và 1000.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 2019.2021 và 20202

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 2115 và 275 . 498

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 399 và 1121

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 31994 + 31993 – 31992 với 9996

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 5300 và 3453

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 536 và 1124

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 9999 – 9998 với 99100 – 9999

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(B = \left( {\frac{1}{4} - 1} \right)\left( {\frac{1}{9} - 1} \right)...\left( {\frac{1}{{100}} - 1} \right)\). So sánh B với \( - \frac{{11}}{{21}}\)

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh \(\frac{{n + 1}}{{n + 2}}\)\(\frac{{n + 3}}{{n + 4}}\)

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(P = \left( {\frac{1}{{\sqrt a - 1}} - \frac{1}{{\sqrt a }}} \right):\left( {\frac{{\sqrt a + 1}}{{\sqrt a - 2}} - \frac{{\sqrt a + 2}}{{\sqrt a - 1}}} \right)\)

a) Rút gọn P

b) So sánh P với \(\frac{1}{3}\)

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số số hạng là gì?

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính số tập con của tập hợp?

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề sau đúng hay sai: “Số thập phân vô hạn tuần hoàn là số vô tỉ”

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tất cả các số tròn chục có 4 chữ số khác nhau. Biết tổng các chữ số của số đó bằng 6.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tất cả các số tròn chục có 4 chữ số khác nha. Biết tổng các chữ số của số đó bằng 6.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Viết và đọc các số tròn chục nghìn trong bảng dưới đây.

a) Viết và đọc các số tròn chục nghìn trong bảng dưới đây.  (ảnh 1) 

b) Viết và đọc các số tròn chục nghìn từ 10 000 đến 100 000.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy viết số tự nhiên nhỏ nhất có 10 chữ số khác nhau.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên nhỏ nhất có 9 chữ số mà tổng các chữ số bằng 9 là?

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ trống

a) Số tự nhiên bé nhất mà lớn hơn 2024,09 là.....

b) Số tự nhiên lớn nhất mà bé hơn 2024,99 là.....

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 0 có phải là số tự nhiên không?

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết x3 = 53

A. x = 5

B. x = 3

C. x = 25

D. x = 12

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số ước dương của 756.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {m + 1} \right)x + 8y = 4m\\mx + \left( {m + 3} \right)y = 3m - 1\end{array} \right.\)

Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm bìa hình vuông cạnh 1m được cắt thành những hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông lần lượt 10cm và 20cm. Tính số hình tam giác vuông cắt được?

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có \(\frac{{AC}}{{AB}} = \frac{4}{3}\), đường cao AH = 4,8. Tính các cạnh AB, AC, BC, HB, HC.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có sin A = 2sinB = 3sinC . Chứng minh a = 2b = 3c.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tanα = 2. Tính sinα, cosα?

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \(\tan x = - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\) được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?

tan x = -căn 3/3 trên đường tròn (ảnh 1)

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tan82°.cot82°

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị lượng giác của biểu thức : tana + tanb, tana, tanb , khi 0 < a, b < \(\frac{\pi }{2}\), a + b = \(\frac{\pi }{4}\), và \(\tan a.\tan b = 3 - 2\sqrt 2 \). Từ đó tính a, b

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lũy thừa tầng là gì?

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện có nghiệm của phương trình tanx = m?

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức T = tanα.5cotα

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị của hàm số \(y = \frac{{2\sin x + \cos x}}{{\sin x + 2\cos x + 4}}\)

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng 2 cách

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tham số là gì?

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu một cục nước đá được thả nổi trong một cốc đựng nước, khi nước đá tan hết thì mực nước trong cốc có thay đổi hay không?

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai thùng đựng tất cả 280 lít dầu. Nếu rót từ thùng 1 sang thùng 2 25 lít dầu thì thùng 2 hơn thùng 1 16 lít. vậy lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tích 8 số lẻ liên tiếp có tận cùng là bao nhiêu?

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tích của tất cả số tự nhiên bé hơn 1000.

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu cách giải các bài toán về phép nhân khi các tích riêng đặt thẳng cột với nhau.

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu tiên đề Euclid.

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để phương trình \(\frac{{\sin x - m}}{{2\cos x + \sqrt 3 }} = 0\) có đúng hai nghiệm thuộc \(\left( {0;\frac{{5\pi }}{2}} \right]\)

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng nhau và bằng a. Gọi E là trung điểm AB, F là điểm thuộc BC sao cho BF = 2FC, G là điểm thuộc cạnh CD sao cho CG = 2GD. Tính độ dài đoạn giao tuyến của mặt phẳng (EFG) với mặt phẳng (ACD) theo a?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack