2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 15
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 15

V
VietJack
ToánLớp 126 lượt thi
100 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số \(\overline {abc} \) thoả mãn abc : 11 = a + b + c.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABD vuông tại A có AB < AD. Gọi M là trung điểm của BD. Lấy C sao cho M là trung điểm của AC.

a) Chứng minh ABCD là hình chữ nhật.

b) Trên tia đối DA lấy E sao cho DA = DE. Gọi I là trung điểm của CD. Chứng minh IB = IE.

c) Kẻ AH vuông góc với BD. Lấy K sao cho H là trung điểm của AK. Chứng minh BDCK là hình thang cân.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho B = 1.2 + 2.3 + 3.4 + …..+ 31.32 + 32.33. Chứng tỏ rằng B 34.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức E = \(2024! + \frac{{2024!}}{2} + \frac{{2024!}}{3} + ........ + \frac{{2024!}}{{2024}}\). Chứng minh E chia hết cho 2025.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6 số 4; 7; 0; 1; 2. Có thể lập được bao nhiêu số chẵn có ba chữ số từ 6 chữ số trên.?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ chấm: Chữ số thứ 99 của dãy số 2, 4, 6, 8,……..,100.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB = 6 cm, biết tập hợp điểm M thoả mãn MA = 2MB. Tính MB?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai phân số \(\frac{7}{9}\) \(\frac{5}{{11}}\). Tìm phân số \(\frac{a}{b}\) sao cho đem mỗi phân số đã cho trừ đi \(\frac{a}{b}\) thì được phân số mới có tỉ số là 5.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A =(m −1; 8) và B = (2; +∞). Tìm tất cả các giá trị của số thực m để A khác tập rộng A\ B = ∅.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A = [−4; 2] và B = [−8; a + 2]. Tìm tất cả các giá trị của số thực a để A giao B có vô số phần tử.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 2x2 – 3(m + 1)x + m2 + 3m – 2, m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của để giá trị nhỏ nhất của hàm số là lớn nhất.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật MNPQ có O là giao điểm hai đường chéo. Biết  MN = 3 cm; MO = 2,5 cm . tính độ dài của PO, NQ.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có diện tích 180 cm2 chu vi là 58 cm và cạnh AD và AB là hai số tự nhiên liên tiếp. Đoạn thẳng MN chia hình bình hành ABCD thành hai hình bình hành AMND và MBCN, biết MB hơn AM là 5cm. Tính:

a) Chu vi hình bình hành MBCN.

b) Diện tích hình bình hành AMND.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F là hai điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {BE} = \frac{1}{3}\overrightarrow {BC} \), \(\overrightarrow {BF} = \frac{1}{4}\overrightarrow {BD} \) khi đó \(\overrightarrow {AE} = k\overrightarrow {AF} \). Tìm k.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD, biết cos \(\widehat {BAD} = \frac{1}{3}\). Tính cos \(\widehat {ABC}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài \(\frac{5}{6}\)m, chiều rộng là \(\frac{2}{3}\)m và chiều cao là \(\frac{1}{4}\)m.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD có \(\widehat A = \widehat B\) = 90°, BC = 2AD = 2AB .Gọi M là điểm nằm trên đáy nhỏ AD, kẻ Mx vuông góc MB cắt CD tại N. Chứng minh  BM = MN.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho Hình bên , biết rằng mn // pq. Tính số đo các góc mHK, vHn.

Tính số đo các góc mHK, vHn. (ảnh 1)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ có \({\widehat B_3}\)= 80°.

a) Tính số đo \(\widehat {{B_1}}\)\({\widehat C_2}\).

b) Vẽ tia phân giác Ct của góc \(\widehat {BCy}\), tia Ct cắt tia xx’ ở E. So sánh góc BCE và góc BEC.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên. Biết:

\(\widehat {xAC}\)= 120°; \(\widehat {ACB}\)= 80°; \(\widehat {CBy}\)= 20°. Chứng minh Ax // By

Chứng minh Ax // By (ảnh 1)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau. Biết \(\widehat A + \widehat B + \widehat C = 360^\circ .\) Chứng minh Bx // Cy.

Chứng minh Bx // Cy. (ảnh 1)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khoảng A = (−1; m + 2) và nửa khoảng B = [3m – 4; 14] (m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m sao cho AB = (−1;14). Tính tổng các phần tử của tập hợp S.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có chu vi là 98 cm. Nếu giảm độ dài cạnh AB là 14 cm, tăng độ dài cạnh AD thêm 7 cm được hình thoi AEGH. Tính độ dài cạnh hình thoi và các cạnh hình bình hành.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một phân số tối giản, biết rằng nếu cộng thêm ba lần mẫu số vào tử số và giữ nguyên mẫu số thì giá trị của phân số sẽ tăng lên 6 lần. Tìm phân số đó.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một phép trừ hai số mà tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu số bằng 2020. Hiệu số lớn hơn số trừ là 165. Hãy tìm số bị trừ và số trừ của phép tính đó.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đa thức P(x) = x3 + ax2 + bx + c và Q(x) = x2 + 2016x + 2017 thỏa mãn P(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt và Q(x) = 0 vô nghiệm.

Chứng minh: P(2017) > 10086.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phân số \(\frac{{19}}{{89}}\). Tìm số tự nhiên a biết rằng khi thêm a và tử số và bớt a ở mẫu số thì được phân số là \(\frac{2}{7}\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phân số P = \(\frac{{6n + 5}}{{3n + 2}}\). Chứng minh P là phân số tối giản.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \[\frac{{\sin 3x}}{{\cos (3x - 1)}} = 0.\]

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 + 3x + m – 4 = 0. Giải phương trình tại m = 4.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 – 2x + k2 – 3k – 9 = 0 với k là tham số. Khi đó phương trình đã cho có Q = \(\sqrt {{x_1}^2 + {x_2} - {x_1} + k + 10} + \sqrt {{x_1}^2 - 2{x_2} + 1} \).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x3 + ax2 + bx + 1 = 0. Biết rằng a, b là các số hữu tỉ và \(1 + \sqrt 2 \) là nghiệm của phương trình. Tìm a và b.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BC = 8 cm , AB = 3 cm , \(\widehat B\) = 60°. Độ dài cạnh AC là bao nhiêu?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có đường cao AH biết AB = 6a, AC = 8a và BC =10a. Tính chiều cao AH.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC gọi K là trung điểm BC I là trung điểm AC; AK cắt BI tại G trên ab lấy N sao cho AN=\(\frac{1}{3}\)AB.

 a) G là trọng tâm tam giác ABC

 b) Chứng minh \[\frac{{BN}}{{BA}} = \frac{{BG}}{{BI}};{\rm{ }}\frac{{AN}}{{NB}} = \frac{{IG}}{{GB}}\].

c) Từ G kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại H, biết NI = 8 cm. Tính CH.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC thỏa mãn \(\frac{{{a^3} + {b^3} - {c^3}}}{{a + b - c}} = {c^2}\). Chứng minh \(\widehat C\)= 60°.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 8 cm, biết sin B = \(\frac{2}{5}\). Tính độ dài AC.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 21 cm; BC = 35 cm.

a) Giải tam giác vuông ABC.

b) Kẻ AH BC. Tính AH, HB.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 7 cm; BC = 25 cm.

a) Tính AH, BH, HC.

b) Kẻ HM AB, HN AC. Tính diện tích tứ giác BMNC.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3a, AC = 4a. Tính độ dài vectơ BC.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A= {1; 3; 5;…; 2019}. Tính số phân tử của tập hợp đó.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chú Hùng cửa một tấm gỗ dạng hình chữ nhật để lấy ra một hình vuông như hình dưới đây. Tính diện tích phần gỗ bỏ đi.

Tính diện tích phần gỗ bỏ đi. (ảnh 1)

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tận cùng của 82021

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120 m. Chiều rộng bằng \(\frac{5}{7}\) chiều dài.

a) Tính chiều dài và chiều rộng vườn hoa đó.

b) Người ta sử dụng \(\frac{1}{{25}}\) diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức chu vi đáy hình hộp chữ nhật.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây. Chứng minh đường thẳng ab song song với cd.Cho hình vẽ dưới đây. Chứng minh đường thẳng ab song song với cd. (ảnh 1)

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 21132000  − 21112000 chia hết cho 2 và 5.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 29992013 – 19982012 – 10032013 chia hết cho 2 và 5

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính a2 − b2 = ?

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với các số thực dương a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + c2 + 2ab = 1. Tìm giá trị lớn nhất của P = ab + bc + ca – abc.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số nguyên khác 0, a khác c sao cho \({a^2} + \frac{{{a^2}}}{{{b^2} + {c^2}}} = \frac{a}{c}\).

Chứng minh a2 + b2 + c2 không phải số nguyên tố?

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh a2 − b2 = (a – b) (a + b)

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính a2 − b2 = ?

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh a3 + b3 + c3 = 3 abc thì a = b = c hoặc a + b + c = 0

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a và b là hai số thực phân biệt thỏa mãn a2 + 4a = b2 + 4a = 7.

a) Tính S = a + b.

b) Tính Q = a3 + b3.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 2 + 22 + 23 + …+212. Chứng minh A 2.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tỉ số \(\frac{A}{B}\) biết

\(A = \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{4} + ..... + \frac{1}{{2017}} + \frac{1}{{2018}} + \frac{1}{{2019}}\)

\(B = \frac{{2018}}{1} + \frac{{2017}}{2} + \frac{{2016}}{3} + ... + \frac{2}{{2017}} + \frac{1}{{2018}}\)

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 5 + 52 + 53 +….+ 52019. Chứng minh 4A + 5 là một số chính phương?

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh A = 5n+2 + 5n+1 + 5n (n ℕ) chia hết cho 31.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên a và b sao cho a.b = 19961995. Hỏi a + b có chia hết cho 1995 không?

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi D là trung điểm của AC; vẽ DE vuông góc với BC tại E. Chứng minh: EB2 – EC2 = AB2.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0 thỏa mãn ab + bc + ca + abc = 4. Chứng minh  \(\sqrt {ab} + \sqrt {bc} + \sqrt {ca} \le 3\)

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên có 3 chữ số abc biết \(\overline {abc} \) : 11 = a + b + c

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AD là tia phân giác của \(\widehat {BAC}\).

Chứng minh: \(AD = \frac{{2bc.\cos \frac{A}{2}}}{{b + c}}\).

ad=2bc.cosa/2/b c (ảnh 1)

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Anh Vinh đi ô tô từ thành phố Vũng Tàu đến thành phố Cần Thơ với vận tốc trung bình 50km/h. Khi từ thành phố Cần Thơ về thành phố Vũng Tàu , anh ấy chọn con đường khác dài hơn đường cũ 10 km, đi với vận tốc trung bình 60 km/h. Do đó, thời gian về ít hơn thời gian đi 40 phút. Tính quãng đường lúc đi từ Vũng Tàu đến thành phố Cần Thơ.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số B = \({3^{n + 2}} - {2^{n + 2}} + {3^n} - {2^n}\) với n ℕ. Khi đó, chữ số tận cùng của biểu thức B là

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba bạn An, Bình, Dũng cùng góp tiền mua 1 quả bóng. Bạn An góp \(\frac{1}{4}\) số tiền mua quả bóng. Bạn Bình góp \(\frac{3}{{10}}\) số tiền mua bóng, bạn Dũng góp nhiều hơn bạn Bình 3 000 đồng. Tính số tiền mỗi bạn góp?

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ chấm: ba mươi hai đơn vị và mười sáu phần trăm đơn vị là ….

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Hùng có một mảnh vườn hình chữ nhật với lối đi có kích thức như hình vẽ dưới đây.

a) Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật. (ảnh 1) 

a) Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật.

b) Tính diện tích của lối đi.

c) Phần diện tích còn lại bác Hùng trải thảm cỏ với giá 170 000 đồng/m2. Tính số tiền bác Hùng phải trả để trải thảm cỏ?

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Nam có một mảnh vườn hình chữ nhật với chiều dài 20 mét và chiều rộng 12 mét. Giữa mảnh vườn bác đào một cái ao hình vuông để nuôi cá có cạnh 8 mét, phần còn lại của mảnh vườn bác dùng để trồng rau.

a) Tính chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật.

b) Tính diện tích trồng rau trên mảnh vườn của bác Nam.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Làm tròn các số thập phân sau đến hàng đơn vị (hay đến số tự nhiên gần nhất)

2,28 →……

3,73 →…….

7,02 →…..

6,53 →……

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách giải bài toán thực tế về bất phương trình lớp 9?

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An mỗi ngày tiết kiệm được 5 000 đồng ăn sáng để mua dụng cụ học tập hỗ trợ các bạn học sinh khó khăn. Sau 7 ngày bạn An mua được một bộ dụng cụ học tập nói trên và dư 2 000 đồng.

a) Hỏi một bộ dụng cụ học tập An mua có giá bao nhiêu?

b) Sau cơn bão Yagi tại miền Bắc nước ta bạn An nhận thấy các bạn học sinh ở đó đang rất cần thêm sự hỗ trợ và dự kiến cứ sau 7 ngày tiếp theo số dụng cụ học tập cần mua tăng gấp 3 lần số bộ dụng cụ học tập hiện có. Hãy viết biểu thức tính có sử dụng phép nâng lũy thừa biểu thị số bộ dụng cụ học tập bạn An cần mua sau bốn tuần đầu tiên thực hiện.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An đo được bán kính của một hình tròn là 5 ± 0,2 cm. Tuấn tính chu vi hình tròn là p = 31,4 cm. Hãy ước lượng sai số tuyệt đối của p, biết 3,141 < π < 3,142.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Mai có một cái bánh ngọt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như sau.

   a) Tính thể tích cái bánh. (ảnh 1) 

a) Tính thể tích cái bánh.

b) Nếu phải làm một chiếc hộp để cái bánh này thì diện tích vật liệu cần dùng là bao nhiêu (coi mép dán không đáng kể)?

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Minh đã dùng bìa để làm một chiếc hộp hình chữ nhật có chiều dài 14 cm, chiều rộng 10 cm, chiều cao 8 cm. Tính diện tích bìa dùng để làm hộp, biết diện tích bìa làm mép dán là 70 cm2 .

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gia đình An muốn xây dựng một bể chứa nước hình trụ có thể tích 150 m3. Đáy bể làm bằng bê tông giá 100 000 đồng/m2. Phần thân làm bằng vật liệu chống thấm giá 90 000 đồng/m2, nắp bằng nhôm giá 120 000 đồng/m2. Hỏi tỷ lệ số giữa chiều cao bể và bán kính đáy là bao nhiêu để chi phí sản xuất bể đạt giá trị nhỏ nhất?

A. \(\frac{{31}}{{22}}\).

B. \(\frac{{22}}{{31}}\).

C. \(\frac{9}{{22}}\).

D. \(\frac{{22}}{9}\).

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Nhi lên kế hoạch tự trồng rau tại nhà bằng những thùng xốp. Mỗi thùng có chiều rộng 50 cm, chiều dài 70 cm và chiều cao 30 cm. Ba của Nhi mua cho bạn 1,26m3 đất trồng cây?

a, Hỏi với lượng đất này, bạn Nhi trồng được bao nhiêu thùng xốp?

b, Khi đó khu vườn của bạn Nhi có diện tích bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bảng số nguyên tố từ 1 đến 100

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội chung của 12, 15, 18?

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội chung của 220, 240, 300?

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm BCNN (10, 14, 16)

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng a công nhân làm trong b ngày. Tính xem b công nhân làm trong bao nhiêu ngày được a công cụ?

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội 12

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội chung của 15; 18 và 20.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội chung của 8 và 15.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội 100

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội 120

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội 13

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội 14

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội 4

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(B = \frac{1}{2} + {\left( {\frac{1}{2}} \right)^2} + {\left( {\frac{1}{2}} \right)^3} + {\left( {\frac{1}{2}} \right)^4} + ..... + {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{98}} + {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{99}}\)

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cả phân xưởng A và phân xưởng B sản xuất được 325 dụng cụ . Nếu phân xưởng A tăng thêm 25 dụng cụ và số dụng cụ của phận xưởng B giảm đi 5% thì tổng số dụng cụ của hai phân xưởng là 341 . Hỏi phân xưởng B sản xuất được bao nhiêu dụng cụ ?

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số cặp số nguyên tố cùng nhau?

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các phép tính lũy thừa cơ bản?

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các số nguyên tố lớn hơn 3 có dạng như nào?

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên x để biểu thức sau có giá trị nguyên A = \(\frac{3}{{x - 1}}\).

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy kể tên các số tự nhiên bình phương nhỏ hơn 200?

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy kể tên các tháng có 30 ngày trong năm 2025.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack