2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 14
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 14

V
VietJack
ToánLớp 126 lượt thi
100 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

\[5\frac{{14}}{{17}} \cdot \left( { - 3\frac{1}{4}} \right) + 6\frac{3}{{17}} \cdot \left( { - 3\frac{1}{4}} \right)\].

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

5 tấn 25 kg = ? kg

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

5% của 1000 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

5,38km bằng bao nhiêu m

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phân số \[\frac{5}{8}\]dưới dạng phân số thập phân rồi chuyển thành số thập phân.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

5x + 5x + 1 = 150.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

\[{5^{x + 3}} + \frac{5}{6} \cdot {5^{x + 4}} = \frac{{275}}{2}\].

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 500 : 25.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

8% của 50000 là bao nhiêu?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 50000 : 1000.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xí  nghiệp may được 50 000 áo sơ  mi, lần đầu bán được 28000 áo sơ mi, lần sau bán được 17000 áo sơ mi. Hỏi xí nghiệp đó còn lại bao nhiêu áo sơ mi (giải bằng hai cách khác nhau)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

513 : 510 + 25.22.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 526 ‒ 131 ‒ 326 + 321.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 526 ‒ 326.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 54 × 25.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

54 dm2 7 cm2 = ? cm2.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thay * bằng các chữ số nào để được số 548* chia hết cho cả 3 và 5?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 56 ‒ 17.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 560 × 55

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 57 + (‒37) + 43 + 37 + (‒400)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 57 × 6.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 57 × 9

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

\[\frac{1}{{10}} - \left( {x - \frac{3}{{25}}} \right) = \frac{1}{{50}}\].

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

5m 3 cm = ? dm

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

5x + 25 = 125.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình:

\[\left\{ \begin{array}{l}5{x^2} + 2{y^2} + 2xy = 26\\3x + \left( {2x + y} \right)\left( {x - y} \right) = 11\end{array} \right.\]

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện:

2 + 6 + 10 + 14 + 18 + ... + 42 + 46.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 6 × 150000.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 6,84 ‒ 6,48

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn:

\[\frac{{{6^8} \cdot {2^4} - {4^5} \cdot {{18}^4}}}{{{{27}^3} \cdot {8^4} - {3^9} \cdot {2^{13}}}}\]

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 60 × 8

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người lãi trong 1 ngày được 6000000 đồng bằng 12% tiền vốn. Tính tiền vốn?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

62,5% đổi ra phân số bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 62000 ‒ 12000.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 63 : 4

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 64 ‒ 32

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: \[64 \times 30\%  + 64 \times \frac{7}{{10}}\].

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 65 × 25.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

650 g = ? kg

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 35 678 913 làm tròn đấy hàng trăm nghìn được số nào?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 68 : 7.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 686 ‒ 14.19 ‒ 14.25

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 69 × 875.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 6 km2 40000 m2 = ... km2

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x để \[\frac{{6x + 5}}{{2x + 1}}\] là số nguyên.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 7 + 72 + 73 + ... + 7199.

a) Tính A.

b) Tìm x để 6A + 7 = 7x + 2.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 72x + 72x + 3 = 344.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

7 tạ 25 kg = ? tạ

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện:

\[\frac{7}{6} \times \frac{5}{{12}} + \frac{7}{9} \times \frac{7}{6} - \frac{7}{6} \times \frac{{13}}{{36}}\].

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

\[\frac{{{7^{x + 2}} + {7^{x + 1}} + {7^x}}}{{57}} = \frac{{{5^{2x}} + {5^{2x + 1}} + {5^{2x + 3}}}}{{131}}\].

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 700 × 25.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 30% của 700.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

\[\frac{9}{{14}} \times 70000 + 25000:\frac{5}{3}\]

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 72 : 6.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

7200 giây = ? giờ.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

745 ‒ 5(120 ‒ 75) ‒ 70.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 75 × 84

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 75 × 8

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 78 : 6.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 7a + 2b chia hết cho 13 và a, b là số tự nhiên. Chứng minh 10a + b cũng chia hết cho 13.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

7 dm2 = ? m2.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

An đi học lúc 6h30’, dự định đến trường lúc 7h15’. Hôm nay đi khỏi nhà được 400m thì An quay về lấy 1 quyển vở để quên nên đi đến trường lúc 7h30’. Hỏi trung bình trong 1 h An đi được bao nhiêu km?

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

7 km2 bằng bao nhiêu m2?

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

7 m2 = ? dm2.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

8 dam2 = ? m2.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 8 × 1,3.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 8 × 24.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

8,101 … 8,1010;

1,79 … 1,79000;

67 … 66,999.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

8000 m2 bằng bao nhiêu ha?

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 81 : (3 × 3).

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 812 × x + 188 × x = 10000.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

82,964 làm tròn đến hàng phần mười?

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 864 × 3.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

x : 56 = 87 ‒ 56.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 88 ‒ 56.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

8 m2 7 dm2 bằng bao nhiêu m2?

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết 8p + 1 là số nguyên tố (p là số nguyên tố và p > 3), chứng minh rằng 4p + 1 là hợp số.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số \[\frac{{90}}{{70}}\] và \[\frac{{72}}{{42}}.\]

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một con vịt có 2 chân. Hỏi 9 con vịt có mấy chân?

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

\[B = \frac{9}{{1 \cdot 4}} + \frac{9}{{4 \cdot 7}} + ... + \frac{9}{{97 \cdot 100}}\].

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 90 ‒ 35.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 93 ‒ 81.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

94,2 + y = 321,6 ‒ 19,25.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: 94260  35137 chia hết cho 5.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số: \[\frac{{960}}{{50}}\].

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 990 × 2.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 990 × 3.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 1.3.5 + 3.5.7 + 5.7.9 + ... + 93.95.97 + 95.97.99.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 4 × 4 × 4 × ... × 4 (2024 số 4). Tìm chữ số tận cùng của tích.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[A = \overline {x97y} .\] Tìm chữ số x và y để A chia hết cho 5 và 9.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đơn thức \[A = \frac{2}{3}{x^2}{y^3}\left( { - \frac{6}{5}xy} \right)\]và B = (‒3x2y3)(5x2y).

a) Thu gọn rồi xác định hệ số, phần biến và bậc của hai đơn thức A và B.

b) Tính A.B.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a + b = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = ab(b ‒ a)2.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[A = \left( { - \infty ; - 2} \right],B = \left[ {3; + \infty } \right),C = \left( {0;5} \right)\]. Tìm A  B ∩ C.

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

a(b+ c2 + bc) + b(a+ c2 + ac) + c(a2 + b2 + ab).

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức f(x) = ax3 + bx2 + cx + d với a là số nguyên dương, biết f(5) ‒ f(4) = 2019. Chứng minh f(7) ‒ f(2) là hợp số.

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho M = (a + b)(b + c)(c + a) ‒ abc (với a, b, c là các số nguyên).

Chứng minh rằng: Nếu a + b + c chia hết cho 4 thì M chia hết cho 4.

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng nếu (7a + 11b) chia hết cho 3 thì (2a + b) chia hết cho 3.

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho abc = 1. Rút gọn biểu thức N.

\[N = \frac{a}{{ab + a + 1}} + \frac{b}{{bc + b + 1}} + \frac{c}{{ac + c + 1}}\].

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:

\[\frac{a}{{b + c}} + \frac{b}{{c + a}} + \frac{c}{{a + b}} \ge \frac{3}{2}\].

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 tỉ số bằng nhau là \[\frac{a}{{b + c}},\frac{b}{{c + a}},\frac{c}{{a + b}}\]. Tính giá trị của mỗi tỉ số đó.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack