2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 13
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 13

V
VietJack
ToánLớp 128 lượt thi
100 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2ha 4m2 = ? ha.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2km2 = ? ha.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x, biết: 2x + 5 chia hết cho x + 1.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[Q = \left( {\frac{{2x - {x^2}}}{{2{x^2} + 8}} - \frac{{2{x^2}}}{{{x^3} - 2{x^2} + 4x - 8}}} \right)\left( {\frac{2}{{{x^2}}} + \frac{{1 - x}}{x}} \right)\].

a) Rút gọn Q.

b) Tìm các giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y, z biết: \[\frac{{2x}}{3} = \frac{{3y}}{4} = \frac{{4z}}{5}\] và x + y + z = 49.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

2x2 ‒ 7x + 6 = 0.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn:

2x2 + 2y2 + 3x − 6y = 5xy – 7.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình:

\[\left\{ \begin{array}{l}2{x^2} + xy = {y^2} - 3y + 2\\{x^2} - {y^2} = 3\end{array} \right.\].

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

2x2 ‒ 5x ‒ 7.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình:

2x3 ‒ 7x2 + 5x = 0.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y thuộc ℤ, biết:

2x + y = 2x + 4.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

3 + 6 + 12 + 24 + ... + 1536.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n, biết:

3‒1.3n + 5.3n ‒ 1 = 162.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 3 số lẻ liên tiếp có một số chia hết cho 3.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

(x ‒ 3)(3x + 21) = 0.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

3x ‒ 28 = x + 36.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

3.(32,1 + 6,32) + 7.32,1 ‒ 3. 0,32.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tích: 3 × 3 × 3...× 3 (2025 chữ số 3) kết quả tận cùng là mấy?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình:

3(x 2) 5 > 3(2x 1).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 3,78 × (200 ‒ 68) ‒ 3.78 × (100 ‒ 68).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có một bao gạo, biết rằng \[\frac{3}{4}\] bao gạo đó là 0,15 tạ gạo. Hỏi nếu lấy đi \[\frac{4}{5}\] bao gạo đó thì được bao nhiêu kg gạo?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y, z biết:

\[\frac{3}{4}x = \frac{4}{5}y = \frac{6}{7}z\] và x + y + z = ‒45.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đi \[\frac{3}{7}\] quãng đường thì còn lại 24 km. Hỏi quãng đường dài bao nhiêu km?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

3x + 1 ‒ 3x = 162.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng:

31 + 32 + 33 + ... + 360 chia hết cho 13.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x thỏa mãn 30 chia hết cho x và x không nhỏ hơn 15.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3% của 300 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

40% của 300 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3000 giây bằng bao nhiêu phút?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 3000 ‒ 1000.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

\[\frac{{303}}{{3003}}\] rút gọn bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

25% của 324 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 326 × 728 + 327 × 272.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

366 chia hết cho các số nguyên tố nào?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 347 ‒ 234.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

348 : 4 + 272 : 4 + 200.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số: \[\frac{{35}}{{30}}\].

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

350 có bao nhiêu ước?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

35.13 + 35.37 ‒ 15.5.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

x × 145 + x × 355 = 965000.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

36.13 + 64.37 + 9.4.87 + 64.9.7.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 36 × 25.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

361 bằng bao nhiêu mũ 2?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 36 ‒ 19.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 365 × 2.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 366 : 7.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 36 × 6

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

37dm2 9m2 = ? cm2

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách hợp lý:

\[\frac{{38}}{{11}} + \left( {\frac{{16}}{{13}} + \frac{6}{{11}}} \right)\].

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x, biết: 38,46 < x < 39,08.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 380 : 24.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3 m2 5 dm2 = ? cm2

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3 m 2 dm bằng bao nhiêu m?

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cộng nhanh hai hỗn số sau: \[3\frac{1}{5},2\frac{2}{3}\].

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 3x + 6 chia hết cho 2x + 1.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 3x ‒ 2018 : 2 = 23.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 3x + 27 = 45.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x thuộc ℤ biết: 3x + 24 chia hết cho x ‒ 4,

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: \[3x - \left| {x - 15} \right| = \frac{5}{4}\].

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

M = 3x2 + y2 ‒ 8x ‒ 4y + 2xy + 2028.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y biết:

3x = 2y, 7y = 5z và x ‒ y + z = 32.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x2y ‒ 5xy2.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của x sao cho: 3x + 7 = 28.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x: \[\frac{4}{5} + x = 8\].

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 43.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 4 + 44 + 47  + ... + 431.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển hỗn số thành phân số rồi tính:

\[4\frac{1}{8}:\left( {4 - \frac{1}{4}} \right)\].

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4 × 7 × 5.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số a, b > 0, chứng minh rằng 4(a3 + b3) ≥ (a + b)3.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

4(x + 1)2 + (2x 1)2 8(x 1)(x + 1) = 11.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

4(x + 5)(x + 6)(x + 10)(x + 12)  3x2

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

4(x − 3)2 − 2x(x − 3).

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 4 × 2500.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

\[\frac{4}{{1 \times 3 \times 5}} + \frac{4}{{3 \times 5 \times 7}} + ... + \frac{4}{{9 \times 11 \times 13}}\].

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đổi \[\frac{4}{3}\] sang số thập phân.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 40 × 8.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 4000 ‒ 500

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

401534 : 46 bằng bao nhiêu dư bao nhiêu?

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

41 chia hết cho những số nào?

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong đợt thi đua, lớp 6A có 42 bạn được từ 1 đến 10 điểm trở lên, 39 bạn được 2 điểm 10 trở lên, 14 bạn được từ 3 điểm 10 trở lên, 5 bạn được 4 điểm 10, không có ai được trên 4 điểm 10. Tính xem trong đợt thi đua lớp 6A được bao nhiêu điểm 10?

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính: 425 + 28,46.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 44 ‒ 18.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

45 201 ha = ? cm2.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

45 201 ha = ? dm2.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

45 giờ = ? ngày ? giờ.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 45 + 23.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

45% của 25 là bao nhiêu?

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 45 : 7.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 450 × 3.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 450 : 5

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 476 ‒ {5.[409 ‒ (8.3 ‒ 21)2] ‒ 1724}

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 48 × 4.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 480 × 2,8.

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 480 × 3.

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 49 × 12.

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

4 dm = ? m.

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

4 m2 3 dm2 = ? m2.

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

\[4{x^3} + 5{x^2} + 1 = \sqrt {3x + 1}  - 3x\].

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình:

\[\left\{ \begin{array}{l}4xy + 4\left( {{x^2} + {y^2}} \right) + \frac{3}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}} = \frac{{85}}{3}\\2x + \frac{1}{{x + y}} = \frac{{13}}{3}\end{array} \right.\].

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 5 : 0.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack