10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 13
100 câu hỏi
2ha 4m2 = ? ha.
2km2 = ? ha.
Tìm số tự nhiên x, biết: 2x + 5 chia hết cho x + 1.
Cho \[Q = \left( {\frac{{2x - {x^2}}}{{2{x^2} + 8}} - \frac{{2{x^2}}}{{{x^3} - 2{x^2} + 4x - 8}}} \right)\left( {\frac{2}{{{x^2}}} + \frac{{1 - x}}{x}} \right)\].
a) Rút gọn Q.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên.
Tìm x, y, z biết: \[\frac{{2x}}{3} = \frac{{3y}}{4} = \frac{{4z}}{5}\] và x + y + z = 49.
Giải phương trình:
2x2 ‒ 7x + 6 = 0.
Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn:
2x2 + 2y2 + 3x − 6y = 5xy – 7.
Giải hệ phương trình:
\[\left\{ \begin{array}{l}2{x^2} + xy = {y^2} - 3y + 2\\{x^2} - {y^2} = 3\end{array} \right.\].
Phân tích đa thức thành nhân tử:
2x2 ‒ 5x ‒ 7.
Giải hệ phương trình:
2x3 ‒ 7x2 + 5x = 0.
Tìm x, y thuộc ℤ, biết:
2x + y = 2x + 4.
Tính nhanh:
3 + 6 + 12 + 24 + ... + 1536.
Tìm n, biết:
3‒1.3n + 5.3n ‒ 1 = 162.
Chứng minh 3 số lẻ liên tiếp có một số chia hết cho 3.
Tìm x:
(x ‒ 3)(3x + 21) = 0.
Tìm x:
3x ‒ 28 = x + 36.
Tính:
3.(32,1 + 6,32) + 7.32,1 ‒ 3. 0,32.
Tích: 3 × 3 × 3...× 3 (2025 chữ số 3) kết quả tận cùng là mấy?
Giải bất phương trình:
3(x ‒ 2) ‒ 5 > 3(2x ‒ 1).
Tính: 3,78 × (200 ‒ 68) ‒ 3.78 × (100 ‒ 68).
Có một bao gạo, biết rằng \[\frac{3}{4}\] bao gạo đó là 0,15 tạ gạo. Hỏi nếu lấy đi \[\frac{4}{5}\] bao gạo đó thì được bao nhiêu kg gạo?
Tìm x, y, z biết:
\[\frac{3}{4}x = \frac{4}{5}y = \frac{6}{7}z\] và x + y + z = ‒45.
Đi \[\frac{3}{7}\] quãng đường thì còn lại 24 km. Hỏi quãng đường dài bao nhiêu km?
Tìm x, biết:
3x + 1 ‒ 3x = 162.
Chứng minh rằng:
31 + 32 + 33 + ... + 360 chia hết cho 13.
Tìm x thỏa mãn 30 chia hết cho x và x không nhỏ hơn 15.
3% của 300 bằng bao nhiêu?
40% của 300 bằng bao nhiêu?
3000 giây bằng bao nhiêu phút?
Tính: 3000 ‒ 1000.
\[\frac{{303}}{{3003}}\] rút gọn bằng bao nhiêu?
25% của 324 bằng bao nhiêu?
Tính nhanh: 326 × 728 + 327 × 272.
366 chia hết cho các số nguyên tố nào?
Tính: 347 ‒ 234.
Tính nhanh:
348 : 4 + 272 : 4 + 200.
Rút gọn phân số: \[\frac{{35}}{{30}}\].
350 có bao nhiêu ước?
Thực hiện phép tính:
35.13 + 35.37 ‒ 15.5.
Tìm x:
x × 145 + x × 355 = 965000.
Tính nhanh:
36.13 + 64.37 + 9.4.87 + 64.9.7.
Tính: 36 × 25.
361 bằng bao nhiêu mũ 2?
Tính: 36 ‒ 19.
Tính: 365 × 2.
Tính: 366 : 7.
Tính: 36 × 6
37dm2 9m2 = ? cm2
Tính bằng cách hợp lý:
\[\frac{{38}}{{11}} + \left( {\frac{{16}}{{13}} + \frac{6}{{11}}} \right)\].
Tìm số tự nhiên x, biết: 38,46 < x < 39,08.
Tính: 380 : 24.
3 m2 5 dm2 = ? cm2
3 m 2 dm bằng bao nhiêu m?
Cộng nhanh hai hỗn số sau: \[3\frac{1}{5},2\frac{2}{3}\].
Tìm x biết: 3x + 6 chia hết cho 2x + 1.
Tìm x, biết: 3x ‒ 2018 : 2 = 23.
Tìm x, biết: 3x + 27 = 45.
Tìm x thuộc ℤ biết: 3x + 24 chia hết cho x ‒ 4,
Tìm x, biết: \[3x - \left| {x - 15} \right| = \frac{5}{4}\].
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
M = 3x2 + y2 ‒ 8x ‒ 4y + 2xy + 2028.
Tìm x, y biết:
3x = 2y, 7y = 5z và x ‒ y + z = 32.
Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x2y ‒ 5xy2.
Tìm giá trị của x sao cho: 3x + 7 = 28.
Tìm x: \[\frac{4}{5} + x = 8\].
Tính: 43.
Tính: 4 + 44 + 47 + ... + 431.
Chuyển hỗn số thành phân số rồi tính:
\[4\frac{1}{8}:\left( {4 - \frac{1}{4}} \right)\].
Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4 × 7 × 5.
Cho hai số a, b > 0, chứng minh rằng 4(a3 + b3) ≥ (a + b)3.
Tìm x, biết:
4(x + 1)2 + (2x ‒ 1)2 ‒ 8(x ‒ 1)(x + 1) = 11.
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4(x + 5)(x + 6)(x + 10)(x + 12) – 3x2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
4(x − 3)2 − 2x(x − 3).
Tính: 4 × 2500.
Tính nhanh:
\[\frac{4}{{1 \times 3 \times 5}} + \frac{4}{{3 \times 5 \times 7}} + ... + \frac{4}{{9 \times 11 \times 13}}\].
Đổi \[\frac{4}{3}\] sang số thập phân.
Tính: 40 × 8.
Tính: 4000 ‒ 500
401534 : 46 bằng bao nhiêu dư bao nhiêu?
41 chia hết cho những số nào?
Trong đợt thi đua, lớp 6A có 42 bạn được từ 1 đến 10 điểm trở lên, 39 bạn được 2 điểm 10 trở lên, 14 bạn được từ 3 điểm 10 trở lên, 5 bạn được 4 điểm 10, không có ai được trên 4 điểm 10. Tính xem trong đợt thi đua lớp 6A được bao nhiêu điểm 10?
Đặt tính rồi tính: 425 + 28,46.
Tính: 44 ‒ 18.
45 201 ha = ? cm2.
45 201 ha = ? dm2.
45 giờ = ? ngày ? giờ.
Tính: 45 + 23.
45% của 25 là bao nhiêu?
Tính: 45 : 7.
Tính: 450 × 3.
Tính: 450 : 5
Tính: 476 ‒ {5.[409 ‒ (8.3 ‒ 21)2] ‒ 1724}
Tính: 48 × 4.
Tính: 480 × 2,8.
Tính: 480 × 3.
Tính: 49 × 12.
4 dm = ? m.
4 m2 3 dm2 = ? m2.
Giải phương trình:
\[4{x^3} + 5{x^2} + 1 = \sqrt {3x + 1} - 3x\].
Giải hệ phương trình:
\[\left\{ \begin{array}{l}4xy + 4\left( {{x^2} + {y^2}} \right) + \frac{3}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}} = \frac{{85}}{3}\\2x + \frac{1}{{x + y}} = \frac{{13}}{3}\end{array} \right.\].
Tính: 5 : 0.








