2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 12
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 12

V
VietJack
ToánLớp 128 lượt thi
100 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

15 dm2 = ?  cm2.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 15 × 15.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

\[3x - \frac{{15}}{{5 \cdot 8}} - \frac{{15}}{{8 \cdot 11}} - \frac{{15}}{{11 \cdot 4}} - ... - \frac{{15}}{{47 \cdot 50}} = 2\frac{1}{{10}}\].

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

150 : 2.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 30% của 150.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để đánh số trang 1 cuốn từ điển có 1500 trang cần bao nhiêu chữ số?

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3 tạ 2kg + 1500 dag = ? kg.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

156 cm = ? m.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

15 m 3 cm = ... m. Chỗ chấm là số gì?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 15x ‒ 30y + 20z.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 16 × 5.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

(17x ‒ 25) : 8 + 65 = 92.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phân số \[\frac{{17}}{8}\] dưới dạng số thập phân?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vì sao 170 chia 3 bằng \[\frac{{170}}{3}\]?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 1700 : 100.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

18 giờ trong hệ 24 giờ là mấy giờ trong hệ 12 giờ?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển các phân số sau thành số thập phân: \[\frac{{18}}{{45}},\frac{{15}}{{60}},\frac{{49}}{{56}}\]

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình vô tỉ:

\[18{x^2} - 15x + \frac{2}{x} = \frac{5}{{\sqrt x }} + 12\left( {1 - \sqrt x } \right)\].

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 19.63 + 36.19 + 19.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 195 × 2.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

B = 1983 ‒ x2 ‒ 3y2 + 2xy ‒ 10x + 14y.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 cm3 bằng bao nhiêu m3?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cuốn sách khi lưu vào máy tính 4MB. Hỏi 1USB có dung lượng 1GB thì chứa được bao nhiêu cuốn sách như thế?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 giờ 10 phút bằng bao nhiêu giờ?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 1 × 2 + 3 × 4 + 5 × 6 + 7 × 8 + 9 × 10 + 11 × 12 + 13 × 14 + 15 × 16.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 2 : 0 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: B = 2 + 22 + 23 + ... + 2n.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2,3 tấn = ? kg.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2 điểm phân biệt là gì?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thế nào là hai góc phụ nhau?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai góc so le trong là gì?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Góc trong cùng phía và góc ngoài cùng phía là gì?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2 lũy thừa 3 tính như thế nào?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 210.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 2100.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 220.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 23.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phép tính dưới dạng lũy thừa: 24.43.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n:

2n ‒ 2 × 3n ‒ 2 = 36.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

2x . 25 = 32.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

\[\frac{{{2^x}}}{{16}} = 2\].

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

2x = 2.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai người thợ cùng làm chung 1 công việc thì sẽ xong trong 3 giờ. Nếu 1 mình người thứ nhất làm công việc đó thì sẽ xong trong 5 giờ. Hỏi 1 mình người thứ hai làm thì bao nhiêu lâu sẽ xong công việc?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

\[2{x^2} + 2x + 1 = \left( {2x + 3} \right)\left( {\sqrt {{x^2} + x + 2}  - 1} \right)\].

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

2(x + 1)2 (x 3)(x + 3) (x 4)2 = 0.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x thuộc ℕ để: 2(x 3) chia hết cho 2(x ‒ 1).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên x, biết:

2(x  3) chia hết cho x ‒ 1.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết dạng tổng quát của dãy số sau: 2, 8, 18, 32, 50,...

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

2.3x ‒ 5 = 72.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng:

\[A = \frac{2}{{3 \times 5}} + \frac{2}{{5 \times 7}} + \frac{2}{{7 \times 9}} + ... + \frac{2}{{97 \times 99}}\].

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

\[\frac{2}{5}\] của 100 m bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: \[\frac{2}{{ab}} + \frac{3}{{{a^2} + {b^2}}} \ge 14\] với a, b > 0 và a + b = 1.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn:

\[\frac{{{2^{10}} \cdot {3^{10}} - {2^{10}} \cdot {3^9}}}{{{2^9} \cdot {3^{10}}}}\].

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh tổng sau:

S = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 264.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho n thuộc ℕ*, chứng minh rằng các số sau là hợp số: \[C = {2^{{2^{6n}}}} + 2 + 13\].

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng: 23n + 1 + 23n ‒ 1 + 1 là hợp số.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 2 chữ số tận cùng của: 2999.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên p sao cho 2p + 1 chia hết cho p.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 20 × 15

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

20,19 : 0,5 + 20,19 : 0,25 + 20,19 × 4.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

200 ‒ (2x + 6) = 64.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

2000 : 600.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh:

\[\frac{{2018}}{{2019}}\] \[\frac{{2019}}{{2020}}\].

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x, y, z thỏa mãn:

2018x = 2017y + 2016z.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính:

20212022 : 20212021.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

2023 + 2022 + 2021 + 2020 + ... + x = 2023.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

208 : 6 = ?

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các cặp số nguyên (p; q) thỏa mãn phương trình sau: 20p3 = 1 + q3.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 210 + 12.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

213 : 6 dư mấy?

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 21 × 7.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 220 − [32.33 − (12 − 70)2].

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

23 tạ 50 yến bằng bao nhiêu yến?

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

234 × 34 ‒ 234 + 67 × 234.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 235 × 8.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: \[\frac{{24 \cdot 47 - 23}}{{24 + 47 \cdot 23}}.\]

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

\[\frac{{243}}{{{3^x} + 1}} = {3^x}.\]

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

24 dm : 5 = ? m.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 25 ‒ 18.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y thuộc ℕ biết: 25 ‒ y2 = 8.(x ‒ 2009)2.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết:

25 ‒ (30 + x) = x ‒ (27 ‒ 8).

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết:

[25 ‒ (x + 1,85)] : 3 = 7.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2500 cm2 = ? dm2.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 255 × 2.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 15 × 26 ‒ 15 × 6.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 26 + 45 × 26 + 260 + 44 × 26.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 264 ‒ 5 × 24.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: \[\frac{{26x + 5}}{{\sqrt {{x^2} + 30} }} + 2\sqrt {26x + 5}  = 3\sqrt {{x^2} + 30} \].

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính dưới dạng lũy thừa: 32.92.272.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

25.(27 ‒ 39) ‒ 27.(25 ‒ 39).

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

27.23 + 4. 32 ‒ 5.120.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

\[\frac{{27}}{{10}} - \left( {2x - \frac{9}{5}} \right) =  - \frac{3}{5}\].

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 270 : 4,5.

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 270 kg = ? tạ.

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 275 : 5.

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 279 × 6

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

\[27{x^3} + 27{x^2} + 9x + 1 + x + \frac{1}{3}.\]

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 28 × 250.

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

280 có bao nhiêu ước?

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c có 2a, a + b, c là số nguyên. Chứng minh f(x) nhận giá trị nguyên với mọi số nguyên x.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack