2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 11
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 11

V
VietJack
ToánLớp 128 lượt thi
100 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

\[\left| {2x - 1} \right| + \left| {x + \frac{1}{3}} \right| = 0\].

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

\[\sqrt {2x + 1}  + \frac{{2x - 1}}{{x + 3}} - \left( {2x - 1} \right)\sqrt {{x^2} + 4}  - \sqrt 2  = 0\].

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

\[\sqrt {3x - 2}  + \sqrt {x + 3}  = {x^3} + 3x - 1\].

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

0,1 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thập phân 0,125 dưới dạng phân số tối giản là bao nhiêu?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

0,001 tấn bằng bao nhiêu tạ?

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 0,25 × 56.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

70 ‒ 5(x  ‒ 3) = 45.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

0,5 đổi ra phân số bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: x × 0,5 = 1,05 ‒ x

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

0,2 đổi ra phân số bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng:

S = 1 × 2 + 2 × 3 + 3 × 4 + ... + 99 × 100

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[B = 1 + \frac{1}{2}\left( {1 + 2} \right) + \frac{1}{3}\left( {1 + 2 + 3} \right) + \frac{1}{4}\left( {1 + 2 + 3 + 4} \right) + ... + \frac{1}{x}\left( {1 + 2 + 3 + 4 + ... + x} \right).\]

Tìm số nguyên dương x để B = 115.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n sao cho:

1! + 2! + 3! + ... + n! là số chính phương.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

1 + 2 ‒ 3 ‒ 4 + 5 + 6 ‒ 7 ‒ 8 + ... + 2013 + 2014 ‒2015 ‒2016 + 2017 + 2018.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

1 ‒ 3 + 5 ‒ 7 + 9 ‒ 11 + ... + 97 ‒ 99.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh B = 31 + 32 + 33 + 34 + ... + 32010 chia hết cho 4 và 13.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 cái thùng sắt hình hộp chữ nhật có chiều rộng bằng \[\frac{4}{7}\] chiều dài và kém chiều dài 1,5 m, chiều cao 1,8 m.

a) Tính diện tích toàn phần của cái thùng

b) Người ta sơn bên ngoài cái thùng này cứ 4 m2 thì hết 1 kg sơn. Tính số kg sơn để sơn thùng 

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 giây bằng bao nhiêu tích tắc

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên 1 khu đất có diện tích 6,5 ha, người ta dùng \[\frac{4}{5}\]diện tích để xây nhà liền kề, phần còn lại để trồng cây và lối đi. Hỏi diện tích để trồng cây và lối đi là bao nhiêu mét vuông?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng \[\frac{2}{3}\] số học sinh nữ. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người thợ may 2 ngày, mỗi ngày 10 giờ được 5 cái áo. Hỏi người đó may với năng suất trong 3 ngày, mỗi ngày 8 giờ may được mấy cái áo?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

\[\frac{1}{4}\]của 8 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

1 × 2 + 2 × 3 + 3 × 4 + ... + 38 × 39 + 39 × 40.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm nguyên: 1 + x + x2 + x3 = y3.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xe ô tô chạy đường dài đoạn đường đầu dài 90 km đi hết 2 giờ. Sau đó nghỉ 30 phút để sửa xe. Đoạn đường tiếp theo dài 30 km đi hết 0,5 giờ.

a) Tính tốc độ của ô tô trên mỗi đoạn đường.

b) Tính tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường trên.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1,25 có phải số hữu tỉ không?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1,4 bằng bao nhiêu phần trăm

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số 1, 5, 13, 29, 61, ... Số hạng tiếp theo của dãy là bao nhiêu?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1,5 ha bằng bao nhiêu mét vuông?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 1,2 × 5.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + 4.5.6 + 98.99.100.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1,8(3) viết phân số thế nào?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng:

\[\frac{1}{{\sqrt 1 }} + \frac{1}{{\sqrt 2 }} + \frac{1}{{\sqrt 3 }} + \frac{1}{{\sqrt 4 }} + ... + \frac{1}{{\sqrt n }} > \sqrt n \] với n  ℕ và n > 1.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[A = \frac{1}{{\sqrt 2 }} + \frac{1}{{\sqrt 3 }} + \frac{1}{{\sqrt 4 }} + ... + \frac{1}{{\sqrt {100} }}.\] Chứng minh A < 18.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

\[\frac{1}{{1 + {x^2}}} + \frac{4}{{{y^2} + 4}} + xy\] với xy ≥ 2.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng:

\[\frac{1}{{1 \cdot 2}} + \frac{1}{{3 \cdot 4}} + \frac{1}{{5 \cdot 6}} + ... + \frac{1}{{49 \cdot 50}} = \frac{1}{{26}} + \frac{1}{{27}} + \frac{1}{{28}} + ... + \frac{1}{{50}}\].

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức:

\[A = \frac{1}{{1 \cdot 3}} - \frac{1}{{3 \cdot 5}} - \frac{1}{{5 \cdot 7}} - ... - \frac{1}{{47 \cdot 49}} - \frac{1}{{49 \cdot 51}}\].

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức:

\[A = \frac{1}{{1 \cdot 4}} + \frac{1}{{4 \cdot 7}} + \frac{1}{{7 \cdot 10}} + ... + \frac{1}{{94 \cdot 97}}\]

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức: \[S = \frac{1}{{{3^2}}} + \frac{1}{{{5^2}}} + \frac{1}{{{7^2}}} + ... + \frac{1}{{{{2025}^2}}}\]. Chứng minh S < 1.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

\[\frac{1}{{1 \cdot 3}} + \frac{1}{{3 \cdot 5}} + \frac{1}{{5 \cdot 7}} + ... + \frac{1}{{\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right)}} = \frac{{49}}{{99}}\].

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

\[\frac{1}{{1 + 2}} + \frac{1}{{1 + 2 + 3}} + ... + \frac{1}{{1 + 2 + 3 + 4 + ...2020}}\].

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: \[\frac{1}{2} + \frac{7}{4}\]

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

\[1 + \frac{1}{3} + \frac{1}{6} + \frac{1}{{10}} + ... + \frac{2}{{x\left( {x + 1} \right)}} = 1 + \frac{{2023}}{{2025}}.\]

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết thành tỉ số phần trăm 1,47

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng: \[S = \frac{1}{5} + \frac{1}{{{5^2}}} + \frac{1}{{{5^3}}} + ... + \frac{1}{{{5^{100}}}}\].

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng:

\[\frac{1}{6} < \frac{1}{{{5^2}}} + \frac{1}{{{6^2}}} + \frac{1}{{{7^2}}} + ... + \frac{1}{{{{100}^2}}} < \frac{1}{4}\].

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n:

\[\frac{1}{9} \times {27^n} = {3^n}\].

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n:

\[\frac{1}{9} \times {3^4} \times {3^n} = {3^7}\].

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có các đường phân giác cắt nhau tại N. Cho ha, hb, hc là đường cao, gọi r là khoảng cách từ N đến cạnh tam giác. Chứng minh rằng \[\frac{1}{{{h_a}}} + \frac{1}{{{h_b}}} + \frac{1}{{{h_c}}} = \frac{1}{r}.\]

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện xác định: \[\frac{1}{{\sqrt {x + 2\sqrt {x - 1} } }}\].

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y, z sao cho: \[\frac{1}{x} + \frac{1}{y} + \frac{1}{z} = 1\].

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm nguyên của phương trình: \[\frac{1}{x} + \frac{1}{y} = z\].

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x, y khác 0, thỏa mãn: \[\frac{1}{x} + \frac{1}{y} = \frac{1}{3} + \frac{1}{{xy}}\].

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: I = 12 + 42 + 72 +...+ 1002.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

10 người thì câu 10 con cá trong 5 phút. Hỏi trong 50 phút thì 50 người câu được bao nhiêu con cá?

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

10 mũ 20 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 10n + 8 chia hết cho 9 (n  *).

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

10 ngày 8 giờ là bao nhiêu phút?

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 10 viên thuốc, có thể uống 1 hoặc 2 viên 1ngày. Hỏi có bao nhiêu cách để uống hết 10 viên?

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 100 + 97 + 94 + ... + 4 + 1.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 100 * 10000.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 100 : 6.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1000 phút bằng bao nhiêu giờ?

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 1000*100000.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 1000*2000.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 1000*20000.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 10000 – 47 × 72 – 47 × 28.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: \[\frac{{10000}}{5}\].

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: \[\frac{{10000}}{{5000}}\].

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: \[\frac{{100000}}{5}\].

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: \[\frac{{1000000}}{{50000}}\].

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

10000 cm2 bằng bao  nhiêu m2.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1000 kg bằng bao nhiêu tấn?

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 

100 7(x 5) = 58.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm 1010 là thế kỷ bao nhiêu?

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nền nhà hình chứ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng 6 m. Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm thì cần bao nhiêu viên gạch?

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: \[\frac{{11 \times {3^{22}} \times {3^7} - {9^{15}}}}{{{{\left( {2 \cdot {3^{14}}} \right)}^2}}}\].

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

\[\frac{{11}}{{15}} - \left( {\frac{7}{9} + x} \right) \cdot \frac{3}{8} = \frac{{61}}{{90}} + \frac{x}{3}\].

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng

\[\frac{1}{1} - \frac{1}{2} + \frac{1}{3} - \frac{1}{4} + ... + \frac{1}{{99}} - \frac{1}{{100}} > \frac{1}{2}.\]

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 111 : 3.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết dưới dạng 1 lũy thừa: 123.33.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm 1200 thuộc thế kỉ nào?

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: \[\frac{{1200}}{8}\].

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số \[\frac{{121}}{{111}}\].

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết 28 bao lúa như nhau thì chứa tổng cộng 1260 kg. Hỏi nếu có 1665 kg lúa thì chứa trong bao nhiêu bao?

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

127 500 cm2 bằng bao nhiêu m2?

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

128 ‒ [68 + 8(37 ‒ 35)2] : 4.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

12 m 15 dm bằng bao nhiêu m?

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

12m 15 dm bằng bao nhiêu dm?

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 13 ‒ 2(x + 3) = 27.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

133 : 7 + 154 : 7 + 413 : 7.

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

134,65 cm2 bằng bao nhiêu m2.

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 135 × 45.

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

135 phút bằng bao nhiêu giờ?

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

25% của 135 là bao nhiêu?

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

13 hm2 24 dam2 = ? dam2

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 143 × 25 + 25 × 35 + 75 × 39 + 75 × 139.

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 144 : 3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack