2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 10
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 10

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
100 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 100 số tự nhiên bất kì. CMR: Ta có thể chọn được ít nhất 15 số mà hiệu của 2 số tùy ý chia hết cho 7.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số x, y, z thỏa mãn:

\(\frac{{19}}{{x + y}} + \frac{{19}}{{y + z}} + \frac{{19}}{{z + x}} = \frac{{7{\rm{x}}}}{{y + z}} + \frac{{7y}}{{z + x}} + \frac{{7{\rm{z}}}}{{x + y}} = \frac{{133}}{{10}}\)

Tính M = x + y + z

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 30 điểm trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng (ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng). Qua 2 điểm ta vẽ được 1 đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\frac{{4{\rm{a}} - 3b}}{{4c - 3{\rm{d}}}} = \frac{{4{\rm{a}} + 3b}}{{4c + 3{\rm{d}}}}\). Chứng minh rằng \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\)

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 73 + 74+ 75 + 76 +….+798. Chứng tỏ A chia hết cho 8.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a + b = 2. Tìm GTNN của biểu thức A = a2 + b2

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số a, b, c biết rằng: 4a2 + 2b2 + 2c2 + 4ab - 2bc + 2b – 10c + 17 ≤ 0

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a + b = 1. Tính a3 + b3 + 3ab

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh biểu thức luôn dương A = 25x2 – 20x + 7

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng nếu a, b, c là các số khác 0 thỏa mãn:

\(\frac{{ab + ac}}{2} = \frac{{ba + bc}}{3} = \frac{{ca + cb}}{4}\) thì \(\frac{a}{3} = \frac{b}{5} = \frac{c}{{15}}\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng \(\frac{a}{{a + b}} = \frac{b}{{b + c}} + \frac{c}{{c + a}}\) không là số nguyên.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\). Chứng minh rằng: \(\frac{{7{a^2} + 3ab}}{{11{a^2} - 8{b^2}}} = \frac{{7{c^2} + 3cd}}{{11{c^2} - 8{d^2}}}\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng trong các số có dạng 20142014...2014, có tồn tại số chia hết cho 2013.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = AC, kẻ BD vuông góc AC, CE vuông góc AB (D thuộc AC, E thuộc AB). Gọi O là giao điểm của BD và CE. Chứng minh rằng tam giác OEB = tam giác ODC.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng tích của 3 số chẵn liên tiếp cho hết cho 8.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng đa thức x2 + x + 1 không có nghiệm

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(B = \frac{1}{{{5^2}}} + \frac{1}{{{6^2}}} + \frac{1}{{{7^2}}} + ... + \frac{1}{{{{100}^2}}}\). Chứng tỏ rằng \(\frac{1}{6} < B < \frac{1}{4}\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số a, b, c khác nhau. Chứng minh rằng:

\(\frac{{b - c}}{{\left( {a - b} \right)\left( {a - c} \right)}} + \frac{{c - a}}{{\left( {b - c} \right)\left( {b - a} \right)}} + \frac{{a - b}}{{\left( {c - a} \right).\left( {c - b} \right)}} = \frac{2}{{a - b}} + \frac{2}{{b - c}} + \frac{2}{{c - a}}\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a2 – ab + b2 chia hết cho 9. Chứng minh rằng: a, b chia hết cho 3.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có 3 chữ số không chứa số 0.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số là bội của 4 từ 14 đến 199

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có thể tìm dược 2025 số tự nhiên liên tiếp là hợp số không

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để hoàn thành xong một công việc cần 20 người làm trong 6 giờ. Hỏi muốn hoàn thành xong công việc đó trong 4 giờ thì cần bao nhiêu người?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để lát gạch nền một căn phòng có diện tích 30m2, người ta sử dụng một loại gạch có kích thước như nhau, biết diện tích mỗi viên gạch là 0,25m2. Hãy tính tổng số viên gạch đủ để lát nền căn phòng đó.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để trang trí lên một bức tường hình chữ nhật kích  thước 3m ´ 4m trong một căn phòng, bạn Hoa vẽ lên tường một hình như sau: Trên mỗi cạnh của hình lục giác đều có cạnh bằng 2dm, vẽ một cánh hoa hình parabol, đỉnh của parabol cách cạnh 3 dm và nằm phía ngoài hình lục giác đều, đường parabol đó đi qua hai đầu mút của mỗi cạnh (tham khảo hình vẽ bên).

Hỏi bạn Hoa có thể vẽ tối đa bao nhiêu hình có cùng kích thước trên lên bức tường cần trang trí? (ảnh 1) 

Hỏi bạn Hoa có thể vẽ tối đa bao nhiêu hình có cùng kích thước trên lên bức tường cần trang trí?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền các số 0,3; 0,7 và 1 vào chỗ trống để có biểu thức đúng

........... ´ (...........+..........) = ...........

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số vào ô trống sao cho 3 ô liên tiếp bất kì có tổng là 10 đơn vị:

1

 

 

 

6

 

 

 

 

 

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích bông hoa được tô màu trong hình vẽ sau, biết hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 4 cm.

Tính diện tích bông hoa được tô màu trong hình vẽ sau, biết hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 4 cm. (ảnh 1)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình vuông ABCD là 8cm2. Tính diện tích hình tròn (xem hình vẽ)

Tính diện tích hình tròn (xem hình vẽ) (ảnh 1)

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm gỗ hình chữ nhật có chu vi là 36 dm, chiều dài của tấm gỗ hơn chiều rộng 6dm. Tính diện tích tấm gỗ đó.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai bên sông A và B cách nhau 200 km. Một thuyền máy đi xuôi dòng từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Cùng lúc đó, một thuyền máy đi ngược dòng với vận tốc 55 km/h và xuất phát cách B 10 km về phía A. Vận tốc dòng nước là 15 km/h. Hỏi sau bao lâu thì hai thuyền máy gặp nhau.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phân số \(\frac{3}{4};\frac{5}{6};\frac{1}{3}\) theo thứ tự từ bé đến lớn

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu của hai số là 45. Số thứ nhất bằng \(\frac{7}{2}\)số thứ hai. Tìm hai số đó.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có diện tích là 200 cm2. Trên đáy BC lấy điểm M sao cho MB = 3MC. Tính diện tích tam giác ABM.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang ABCD có AB//CD, BD là đường cao của hình thang, \(\widehat A + \widehat C = 90^\circ \),   AB = 1 cm, CD = 3 cm. Tính AD, BC

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt {4{x^2} + x}  + 2x - 1} \right)\).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt {4{x^2} + x}  + 2x - 1} \right)\).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân một số tự nhiên với 103 do lúng túng, bạn Huệ đã viết thiếu chữ số 0 nên đã làm cho kết quả giảm 37080. Em hãy giúp bạn tìm tích đúng của phép tính.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân một số tự nhiên với 142 do lúng túng bạn Lan đã viết lộn thừa số thứ 2 nên đã làm cho kết quả tăng 27255. Em hãy tìm tích đúng của phép tính.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Làm tròn 51 259 617 đến hàng trăm nghìn được:

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 6A có \(\frac{2}{3}\) số học sinh thích bóng đá, \(\frac{5}{{12}}\) số học sinh thích bóng bàn, \(\frac{{13}}{{15}}\) số học sinh thích bóng chuyền. Hỏi môn bóng nào được nhiều bạn của lớp yêu thích nhất?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lúc đầu bác Ngân mua 6 kg gạo hết 90 000 đồng, sau đó bác mua thêm 5 kg gạo nữa. Hỏi bác Ngân mua gạo hết tất cả bao nhiêu tiền? (Giá tiền mỗi kg gạo không đổi)

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: \(M = \frac{{1 + 2 + {2^2} + {2^3} + ... + {2^{2012}}}}{{{2^{2014}} - 2}}\)

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta lát một căn phòng hình vuông có cạnh 9m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài bằng 60 cm, chiều rộng 30 cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín sàn căn phòng đó?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm min của C = (2x + 1)(x + 2)(x + 3)(2x – 1)

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bảng chỉ đường hình tròn có đường kính 60cm. Diện tích phần mũi tên chỉ đường trên biển báo bằng \(\frac{1}{5}\) diện tích biển báo. Tính phần diện tích còn lại của biển báo đó.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình chữ nhật là \(\frac{5}{8}\) m2. Chiều dài là \(\frac{7}{8}\)m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một kho chứa 3 tấn gạo ngày thứ nhất xuất 800 kg gạo. Số gạo xuất trong ngày thứ hai bằng \(\frac{3}{2}\) số gạo xuất trong ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba kho xuất bao nhiêu tấn gạo?

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khu đất hình thang có độ dài đáy bé 40 m, đáy lớn gấp rưỡi đáy bé. Chiều cao bằng \(\frac{1}{2}\) tổng độ dài 2 đáy. Trên khu đất đó người ta dành 50% diện tích để xây nhà, 30% diện tích để làm vườn, phần còn lại để trồng hoa. Tính diện tích đất để xây nhà, làm vườn, trồng hoa.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 17 m. Chiều rộng kém chiều dài 5 m. Tính diện tích mảnh vườn đó.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình tam giác có độ dài đáy là 1,5 dm và chiều cao bằng \(\frac{2}{3}\) cạnh đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình thang có diện tích 420 m2. Sau khi mở rộng đáy nhỏ 2m, đáy lớn 4 m thì diện tích tăng lên 42 m2. Tính độ dài mỗi đáy mảnh đất, biết đáy lớn hơn đáy bé 8 m.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 396 m2. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m thì được khu đất hình vuông. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để rào xung quanh khu vường đó. Biết rằng cọc nọ cách cọc kia 1 mét ở góc vườn, người ta để một lối đi rộng 2m và số đó các cạnh đều là số tự nhiên.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 90 m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ngày 12 giờ bằng bao nhiêu giờ?

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người mua 3 đôi giày với hình thức khuyến mãi như sau: Nếu bạn mua một đôi giày với mức giá thông thường, bạn sẽ được giá giảm 30% khi mua đôi thứ hai và mua một đôi thứ ba với một nửa giá ban đầu. Ban Khang đã trả 1 320 000 đồng cho 3 đôi giày. Giá ban đầu của một đôi giày là bao nhiêu?

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người nông dân thả 1000 con cá giống vào hồ nuôi vừa mới đào. Biết rằng sau mỗi năm thì số lượng cá trong hồ tăng lên x lần so với lượng cá ban đầu và x không đổi. Bằng cách thay đổi kỹ thuật nuôi và thức căn cho cá. Hỏi sau hai năm để số cá trong hồ là 36000 con thì tốc độ tăng số lượng cá trong hồ x là bao nhiêu? Biết tốc độ tăng mỗi năm là không đổi.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nhân viên ở cửa hàng bán đồ ăn nhanh khi xếp số bánh nọt vào các túi thì thấy rằng nếu xếp mỗi túi 10 chiếc, 12 chiếc hoặc 15 chiếc đều vừa đủ. Tính số bánh ngọt của cửa hàng biết rằng số bánh ngọt trong khoảng 100 đến 150 chiếc.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 130 m, đáy bé bằng \(\frac{4}{5}\) đáy lớn, chiều cao 4 m. Trung bình cứ 100 m2 thu hoạch 65 kg thóc. Tính số kg thóc thu hoạch được trên thử ruộng đó?

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1kg bằng bao nhiêu gam?

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

0 có phải là một số nguyên không?

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3,12 đổi ra phân số bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

số 0 có phải là số nguyên dương không?

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

số 0 có phải là số tự nhiên không?

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: (‒0,25)4.44.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích:

\[\left( {1 + \frac{7}{9}} \right) \cdot \left( {1 + \frac{7}{{20}}} \right) \cdot \left( {1 + \frac{7}{{33}}} \right) \cdot .. \cdot \left( {1 + \frac{7}{{2900}}} \right)\].

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

\[\left( {\frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{4} + ... + \frac{1}{{2014}}} \right) \cdot x = \frac{{2013}}{1} + \frac{{2012}}{2} + \frac{{2011}}{3} + ... + \frac{2}{{2012}} + \frac{1}{{2013}}\].

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

(145 × 99 + 145) ‒ (143 × 102 ‒ 143).

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

A = (‒2) + (‒59) ‒ (‒22) + 59.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: \[\frac{{{2^{23}} + {\rm{ }}{2^{24}} + {\rm{ }}{2^{25}}}}{{{2^{18}} + {2^{19}} + {2^{20}}}}\].

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lí:

\[\frac{{{2^3} \cdot {9^4} + {9^3} \cdot 45}}{{{9^2} \cdot 10 - {9^2}}}\].

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: (2x ‒ 1)3 = 27.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình:

(3x ‒ 16y ‒24)2 = 9x2 + 16x + 32.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

(4x ‒ 3)4 = (4x ‒ 3)2.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

\[\frac{{\left( { - \frac{5}{7} - \frac{7}{9} + \frac{9}{{11}} - \frac{{11}}{{13}}} \right) \cdot \left( {3 - \frac{3}{4}} \right)}}{{\left( {\frac{{10}}{{21}} + \frac{{14}}{{27}} - \frac{{18}}{{33}} + \frac{{22}}{{39}}} \right):\left( {2 - \frac{2}{3}} \right)}}\].

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

(5x + 1)2 ‒ (5x + 3)(5x ‒ 3) = 30.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng:

\[A = \frac{{38}}{{25}} + \frac{9}{{10}} - \frac{{11}}{{15}} + \frac{{13}}{{21}} - \frac{{15}}{{28}} + \frac{{17}}{{36}} - ... + \frac{{197}}{{4851}} - \frac{{199}}{{4950}}\].

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a để: (a ‒ 3) chia hết cho (a ‒ 14).

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng:

(a + b + c)3 = a3 + b3 + c3 + 3(a + b).(b + c).(c + a).

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

ho a, b, c ≥ 0 với a + b + c = 3 và \[P = \frac{{{a^2}}}{{a + 2{b^3}}} + \frac{{{b^2}}}{{b + 2{c^3}}} + \frac{{{c^2}}}{{c + 2{a^3}}}.\] Tìm GTNN của P.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: (m2 + 2m + 2)x2 ‒ (m2 ‒ 2m + 2)x ‒ 1 = 0.

Tìm GTLN và GTNN của S = x1 + x2 với x1, x2 là nghiệm của phương trình đã cho.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình: \[\left\{ \begin{array}{l}\left( {m - 1} \right)x - \left( {m - 1} \right)y = m - 37\,\,\,\left( 1 \right)\\x + 2y = 3m + 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\end{array} \right.\]

a) Với m nào thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất?

b) Tìm m để phương trình có nghiệm nguyên x, y và x + y bé nhất.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n thuộc ℤ sao cho n + 5 chia hết cho 2n ‒ 1.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số tự nhiên x, y sao cho: (x + 1).(2y + 3) = 12.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

(x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) ‒ 24.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: (x + 2)2  x + 4 = 0.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình: \[\left\{ \begin{array}{l}{\left( {x + y} \right)^2} = xy + 3y - 1\\x + y = \frac{{{x^2} + y + 1}}{{1 + {x^2}}}.\end{array} \right.\]

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \[{\left( {{x^2} + 1} \right)^2} = 5 - x\sqrt {2{x^2} + 4} .\]

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn:

(x2 + 4y2 + 28)2 = 17(x4 + y4 + 14y2 + 49).

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số nguyên tố p. Giả sử x, y là số tự nhiên khác 0 thỏa mãn \[\frac{{{x^2} + p{y^2}}}{{xy}}\] là số tự nhiên. Chứng minh \[\frac{{{x^2} + p{y^2}}}{{xy}} = 1 + p\].

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

(x2 + x ‒ 1)2 + 4x2 + 4x.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình: \[\left\{ \begin{array}{l}2y({x^2} - {y^2}) = 3x\\x\left( {{x^2} + {y^2}} \right) = 10y\end{array} \right.\].

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm (x; y) thuộc ℤ thỏa mãn:

(x ‒ 2018)2 = y4 ‒ 6y5 + 11y2 ‒ 6y.

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: (x ‒ 5)(x ‒ 7) = 0.

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thưc thành nhân tử:

(x + y)3 x(x + y)2.

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n biết 3n + 7 chia hết cho n.

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A, B thỏa mãn AB = {1; 2}, A ∩ B = {3; 4}. Khi đó số phần tử của tập hợp A là bao nhiêu?

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

[504 ‒ (52.8 + 70) : 33 + 6] : 125.

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

\[\sqrt {3 - \sqrt 5 }  + \sqrt {3 + \sqrt 5 } \].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack