2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 1
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 1

V
VietJack
ToánLớp 129 lượt thi
726 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: (‒0,25)4.44.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích:

\[\left( {1 + \frac{7}{9}} \right) \cdot \left( {1 + \frac{7}{{20}}} \right) \cdot \left( {1 + \frac{7}{{33}}} \right) \cdot .. \cdot \left( {1 + \frac{7}{{2900}}} \right)\].

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

\[\left( {\frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{4} + ... + \frac{1}{{2014}}} \right) \cdot x = \frac{{2013}}{1} + \frac{{2012}}{2} + \frac{{2011}}{3} + ... + \frac{2}{{2012}} + \frac{1}{{2013}}\].

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

(145 × 99 + 145) ‒ (143 × 102 ‒ 143).

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

A = (‒2) + (‒59) ‒ (‒22) + 59.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: \[\frac{{{2^{23}} + {\rm{ }}{2^{24}} + {\rm{ }}{2^{25}}}}{{{2^{18}} + {2^{19}} + {2^{20}}}}\].

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lí:

\[\frac{{{2^3} \cdot {9^4} + {9^3} \cdot 45}}{{{9^2} \cdot 10 - {9^2}}}\].

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: (2x ‒ 1)3 = 27.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình:

(3x ‒ 16y ‒24)2 = 9x2 + 16x + 32.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

(4x ‒ 3)4 = (4x ‒ 3)2.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

\[\frac{{\left( { - \frac{5}{7} - \frac{7}{9} + \frac{9}{{11}} - \frac{{11}}{{13}}} \right) \cdot \left( {3 - \frac{3}{4}} \right)}}{{\left( {\frac{{10}}{{21}} + \frac{{14}}{{27}} - \frac{{18}}{{33}} + \frac{{22}}{{39}}} \right):\left( {2 - \frac{2}{3}} \right)}}\].

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

(5x + 1)2 ‒ (5x + 3)(5x ‒ 3) = 30.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng:

A=3825+9101115+13211528+1736...+19748511994950

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a để: (a ‒ 3) chia hết cho (a ‒14).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng:

(a + b + c)3 = a3 + b3 + c3 + 3(a + b).(b + c).(c + a).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c ≥ 0 với a + b + c = 3 và P=a2a+2b3+b2b+2c3+c2c+2a3. Tìm GTNN của P.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: (m2 + 2m + 2)x2 ‒ (m2 ‒ 2m + 2)x ‒ 1 = 0.

Tìm GTLN và GTNN của S = x1 + x2 với x1, x2 là nghiệm của phương trình đã cho.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình: m1xm1y=m37   1x+2y=3m+1                                  2

a) Với m nào thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất?

b) Tìm m để phương trình có nghiệm nguyên x, y và x + y bé nhất.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n thuộc ℤ sao cho n + 5 chia hết cho 2n ‒ 1.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số tự nhiên x, y sao cho: (x + 1).(2y + 3) = 12.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

(x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) ‒ 24.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: (x + 2)2x + 4 = 0.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình: x+y2=xy+3y1x+y=x2+y+11+x2.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x2+12=5x2x2+4.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn:

(x2+4y2+28)2=17(x4+y4+14y2+49).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số nguyên tố p. Giả sử x, y là số tự nhiên khác 0 thỏa mãn x2+py2xy là số tự nhiên. Chứng minh x2+py2xy=1+p.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

(x2 + x ‒ 1)2 + 4x2 + 4x.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình: 2y(x2y2)=3xxx2+y2=10y.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm (x; y) thuộc ℤ thỏa mãn:

(x ‒ 2018)2 = y4 ‒ 6y5 + 11y2 ‒ 6y.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: (x ‒ 5)(x ‒ 7) = 0.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thưc thành nhân tử:

(x+y)3x(x+y)2.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n biết 3n + 7 chia hết cho n.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A, B thỏa mãn AB = {1; 2}, A ∩ B = {3; 4}. Khi đó số phần tử của tập hợp A là bao nhiêu?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

[504 ‒ (52.8 + 70) : 33 + 6] : 125.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

35+3+5.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

2x1+x+13=0.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

2x+1+2x1x+32x1x2+42=0.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

3x2+x+3=x3+3x1.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

0,1 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thập phân 0,125 dưới dạng phân số tối giản là bao nhiêu?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

0,001 tấn bằng bao nhiêu tạ?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 0,25 × 56.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

70 ‒ 5(x ‒ 3)=45.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

0,5 đổi ra phân số bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: x × 0,5 = 1,05 ‒ x

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

0,2 đổi ra phân số bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng:

S = 1 × 2 + 2 × 3 + 3 × 4 + ... + 99 × 100

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho B=1+121+2+131+2+3+141+2+3+4+...+1x1+2+3+4+...+x.

Tìm số nguyên dương x để B = 115.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n sao cho:

1! + 2! + 3! + ... + n! là số chính phương.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

1 + 2 ‒ 3 ‒ 4 + 5 + 6 ‒ 7 ‒ 8 + ... + 2013 + 2014 ‒2015 ‒2016 + 2017 + 2018.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

1 ‒ 3 + 5 ‒ 7 + 9 ‒ 11 + ... + 97 ‒ 99.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh B = 31 + 32 + 33 + 34 + ... + 32010 chia hết cho 4 và 13.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 cái thùng sắt hình hộp chữ nhật có chiều rộng bằng 47 chiều dài và kém chiều dài 1,5 m, chiều cao 1,8 m.

a) Tính diện tích toàn phần của cái thùng

b) Người ta sơn bên ngoài cái thùng này cứ 4 m2 thì hết 1 kg sơn. Tính số kg sơn để sơn thùng

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 giây bằng bao nhiêu tích tắc

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên 1 khu đất có diện tích 6,5 ha, người ta dùng 45 diện tích để xây nhà liền kề, phần còn lại để trồng cây và lối đi. Hỏi diện tích để trồng cây và lối đi là bao nhiêu mét vuông?

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 23 số học sinh nữ. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người thợ may 2 ngày, mỗi ngày 10 giờ được 5 cái áo. Hỏi người đó may với năng suất trong 3 ngày, mỗi ngày 8 giờ may được mấy cái áo?

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 14 của 8 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

1 × 2 + 2 × 3 + 3 × 4 + ... + 38 × 39 + 39 × 40.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm nguyên: 1 + x + x2 + x3 = y3.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xe ô tô chạy đường dài đoạn đường đầu dài 90km đi hết 2 giờ. Sau đó nghỉ 30 phút để sửa xe. Đoạn đường tiếp theo dài 30 km đi hết 0,5 giờ.

a) Tính tốc độ của ô tô trên mỗi đoạn đường.

b) Tính tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường trên.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1,25 có phải số hữu tỉ không?

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1,4 bằng bao nhiêu phần trăm

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số 1, 5, 13, 29, 61, ... Số hạng tiếp theo của dãy là bao nhiêu?

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1,5 ha bằng bao nhiêu mét vuông?

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 1,2 × 5.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + 4.5.6 + 98.99.100.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1,8(3) viết phân số thế nào?

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng:

11+12+13+14+...+1n>n với n ℕ và n > 1.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A=12+13+14+...+1100. Chứng minh A < 18.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

11+x2+4y2+4+xy với xy ≥ 2.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng:

112+134+156+...+14950=126+127+128+...+150.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức:

A=113135157...1474914951.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức:

A=114+147+1710+...+19497

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức: S=132+152+172+...+120252. Chứng minh S < 1.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

113+135+157+...+12x12x+1=4999.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

11+2+11+2+3+...+11+2+3+4+...2020.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 12+74

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

1+13+16+110+...+2xx+1=1+20232025.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết thành tỉ số phần trăm 1,47

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng: S=15+152+153+...+15100.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng:

16<152+162+172+...+11002<14.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n:

19×27n=3n.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n:

19×34×3n=37.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có các đường phân giác cắt nhau tại N. Cho ha, hb, hc là đường cao, gọi r là khoảng cách từ N đến cạnh tam giác. Chứng minh rằng 1ha+1hb+1hc=1r.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện xác định: 1x+2x1.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y, z sao cho: 1x+1y+1z=1.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 1x+1y=z .

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x, y khác 0, thỏa mãn: 1x+1y=13+1xy.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: I = 12 + 42 + 72 +...+ 1002.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

10 người thì câu 10 con cá trong 5 phút. Hỏi trong 50 phút thì 50 người câu được bao nhiêu con cá?

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

10 mũ 20 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 10n + 8 chia hết cho 9 (n *).

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

10 ngày 8 giờ là bao nhiêu phút?

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 10 viên thuốc, có thể uống 1 hoặc 2 viên 1ngày. Hỏi có bao nhiêu cách để uống hết 10 viên?

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 100 + 97 + 94 + ... + 4 + 1.

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 100 * 10000.

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 100 : 6.

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1000 phút bằng bao nhiêu giờ?

Xem đáp án
101. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 1000*100000.

Xem đáp án
102. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 1000*2000.

Xem đáp án
103. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 1000*20000.

Xem đáp án
104. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 10000 – 47 × 72 – 47 × 28.

Xem đáp án
105. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 100005.

Xem đáp án
106. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 100005000.

Xem đáp án
107. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 1000005.

Xem đáp án
108. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 100000050000.

Xem đáp án
109. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

10000 cm2 bằng bao nhiêu m2.

Xem đáp án
110. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1000 kg bằng bao nhiêu tấn?

Xem đáp án
111. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

1007(x5)=58.

Xem đáp án
112. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm 1010 là thế kỷ bao nhiêu?

Xem đáp án
113. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nền nhà hình chứ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng 6 m. Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm thì cần bao nhiêu viên gạch?

Xem đáp án
114. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 11×322×3791523142.

Xem đáp án
115. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

111579+x38=6190+x3.

Xem đáp án
116. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng

1112+1314+...+1991100>12.

Xem đáp án
117. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 111 : 3.

Xem đáp án
118. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết dưới dạng 1 lũy thừa: 123.33.

Xem đáp án
119. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm 1200 thuộc thế kỉ nào?

Xem đáp án
120. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 12008.

Xem đáp án
121. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số 121111.

Xem đáp án
122. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết 28 bao lúa như nhau thì chứa tổng cộng 1260 kg. Hỏi nếu có 1665 kg lúa thì chứa trong bao nhiêu bao?

Xem đáp án
123. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

127 500 cm2 bằng bao nhiêu m2?

Xem đáp án
124. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

128 ‒ [68 + 8(37 ‒ 35)2] : 4.

Xem đáp án
125. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

12m 15dm bằng bao nhiêu m?

Xem đáp án
126. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

12m 15dm bằng bao nhiêu dm?

Xem đáp án
127. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 13 ‒ 2(x + 3) = 27.

Xem đáp án
128. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

133 : 7 + 154 : 7 + 413 : 7.

Xem đáp án
129. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

134,65 cm2 bằng bao nhiêu m2.

Xem đáp án
130. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 135 × 45.

Xem đáp án
131. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

135 phút bằng bao nhiêu giờ?

Xem đáp án
132. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

25% của 135 là bao nhiêu?

Xem đáp án
133. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

13 hm2 24 dam2 = ? dam2

Xem đáp án
134. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 143 × 25 + 25 × 35 + 75 × 39 + 75 × 139.

Xem đáp án
135. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 144 : 3.

Xem đáp án
136. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

15 dm2 = ?  cm2.

Xem đáp án
137. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 15 × 15.

Xem đáp án
138. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

3x15581581115114...154750=2110.

Xem đáp án
139. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

150 : 2.

Xem đáp án
140. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 30% của 150.

Xem đáp án
141. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để đánh số trang 1 cuốn từ điển có 1500 trang cần bao nhiêu chữ số?

Xem đáp án
142. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3 tạ 2kg + 1500 dag = ? kg.

Xem đáp án
143. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

156 cm = ? m.

Xem đáp án
144. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

15 m 3 cm = ... m.Chỗ chấm là số gì?

Xem đáp án
145. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 15x ‒ 30y + 20z.

Xem đáp án
146. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 16 × 5.

Xem đáp án
147. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

(17x ‒ 25) : 8 + 65 = 92.

Xem đáp án
148. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phân số  dưới dạng số thập phân?    

Xem đáp án
149. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vì sao 170 chia 3 bằng 1703?    

Xem đáp án
150. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 1700 : 100.

Xem đáp án
151. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

18 giờ trong hệ 24 giờ là mấy giờ trong hệ 12 giờ?

Xem đáp án
152. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển các phân số sau thành số thập phân: 1845,1560,4956   .

Xem đáp án
153. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình vô tỉ:

18x215x+2x=5x+121x.

Xem đáp án
154. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 19.63 +36.19+ 19.

Xem đáp án
155. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 195 × 2.

Xem đáp án
156. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

B = 1983 ‒ x2 ‒ 3y2 + 2xy ‒ 10x + 14y.

Xem đáp án
157. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 cm3 bằng bao nhiêu m3?         

Xem đáp án
158. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cuốn sách khi lưu vào máy tính 4MB. Hỏi 1USB có dung lượng 1GB thì chứa được bao nhiêu cuốn sách như thế?  

Xem đáp án
159. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 giờ 10 phút bằng bao nhiêu giờ?      

Xem đáp án
160. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 1 × 2 + 3 × 4 + 5 × 6 + 7 × 8 + 9 × 10 + 11 × 12 + 13 × 14 + 15 × 16.

Xem đáp án
161. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 2 : 0 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
162. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: B = 2 + 22 + 23 + ... + 2n.

Xem đáp án
163. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2,3 tấn = ? kg.

Xem đáp án
164. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2 điểm phân biệt là gì?

Xem đáp án
165. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thế nào là hai góc phụ nhau?

Xem đáp án
166. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai góc so le trong là gì?

Xem đáp án
167. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Góc trong cùng phía và góc ngoài cùng phía là gì?

Xem đáp án
168. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2 lũy thừa 3 tính như thế nào?

Xem đáp án
169. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 210.

Xem đáp án
170. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 2100.

Xem đáp án
171. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 220.

Xem đáp án
172. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 23.

Xem đáp án
173. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phép tính dưới dạng lũy thừa: 24.43.

Xem đáp án
174. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n:

2n ‒ 2 × 3n ‒ 2 = 36.

Xem đáp án
175. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

2x . 25 = 32.

Xem đáp án
176. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

2x16=2.

Xem đáp án
177. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

2x = 2.

Xem đáp án
178. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai người thợ cùng làm chung 1 công việc thì sẽ xong trong 3 giờ. Nếu 1 mình người thứ nhất làm công việc đó thì sẽ xong trong 5 giờ. Hỏi 1 mình người thứ hai làm thì bao nhiêu lâu sẽ xong công việc?

Xem đáp án
179. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

2x2+2x+1=2x+3x2+x+21.

Xem đáp án
180. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

2(x+1)2(x3)(x+3)(x4)2 = 0.

Xem đáp án
181. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x thuộc ℕ để: 2(x3) chia hết cho 2(x ‒ 1).

Xem đáp án
182. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên x, biết:

2(x 3) chia hết cho x ‒ 1.

Xem đáp án
183. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết dạng tổng quát của dãy số sau: 2, 8, 18, 32, 50,...

Xem đáp án
184. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

2.3x ‒ 5 = 72.

Xem đáp án
185. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng:

A=23×5+25×7+27×9+...+297×99.

Xem đáp án
186. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

25 của 100m bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
187. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: 2ab+3a2+b214 với a, b > 0 và a + b = 1.

Xem đáp án
188. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn:

2103102103929310.

Xem đáp án
189. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh tổng sau:

S = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 264.

Xem đáp án
190. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho n thuộc ℕ*, chứng minh rằng các số sau là hợp số: C=226n+2+13.

Xem đáp án
191. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng: 23n + 1 + 23n ‒ 1 + 1 là hợp số.

Xem đáp án
192. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 2 chữ số tận cùng của: 2999.

Xem đáp án
193. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên p sao cho 2p + 1 chia hết cho p.

Xem đáp án
194. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 20 × 15

Xem đáp án
195. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

20,19 : 0,5 + 20,19 : 0,25 + 20,19 × 4.

Xem đáp án
196. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

200 ‒ (2x + 6) = 64.

Xem đáp án
197. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

2000 : 600.

Xem đáp án
198. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh:

20182019 20192020.

Xem đáp án
199. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x, y, z thỏa mãn:

2018x = 2017y + 2016z.

Xem đáp án
200. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính:

20212022 : 20212021.

Xem đáp án
201. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

2023 + 2022 + 2021 + 2020 + ... + x = 2023.

Xem đáp án
202. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

208 : 6 = ?

Xem đáp án
203. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các cặp số nguyên (p; q) thỏa mãn phương trình sau: 20p3 = 1 + q3.

Xem đáp án
204. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 210 + 12.

Xem đáp án
205. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

213 : 6 dư mấy?

Xem đáp án
206. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 21 × 7.

Xem đáp án
207. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 220 − [32.33 − (12 − 70)2].

Xem đáp án
208. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một siêu thị điện máy nhập về một lô hàng gồm 120 chiếc máy giặt với giá 8 triệu đồng một chiếc. Sau khi bán 80 chiếc với giá bằng 120% giá vốn, số máy còn lại cửa hàng bán với giá chỉ bằng 60% giá đã bán trước đó.

a) Tính tổng số tiền thu được khi bán 80 chiếc máy giặt lúc đầu.

b) Sau khi bán hết lô hàng thì siêu thị lời hay lỗ bao nhiêu phần trăm? (làm tròn đến hàng phần mười).

Xem đáp án
209. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu vi của một đa giác là 158 cm, số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công sai d = 3 cm. Biết cạnh lớn nhất là 44 cm. Số các cạnh của đa giác đó là:

5.

3.

4.

6.

Xem đáp án
210. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đôi thỏ (gồm một thỏ đực và một thỏ cái) cứ mỗi tháng đẻ được một đôi thỏ con (cũng gồm một thỏ đực và thỏ cái); một đôi thỏ con, khi tròn 2 tháng tuổi, sau mỗi tháng đẻ ra một đôi thỏ con, và quá trình sinh nở cứ thế tiếp diễn. Hỏi sau n tháng có bao nhiêu đôi thỏ, nếu đầu năm (tháng Giêng) có một đôi thỏ sơ sinh?

                                                                  Hỏi sau n tháng có bao nhiêu đôi thỏ, nếu đầu năm (tháng Giêng) có một đôi thỏ sơ sinh? (ảnh 1)

Xem đáp án
211. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đơn vị bộ đội dự trữ đủ gạo cho 150 người ăn trong 25 ngày nhưng đơn vị phải chuyển 25 người đi nơi khác hỏi số gạo dự trữ đủ cho số người còn lại ăn trong bao nhiêu ngày?

Xem đáp án
212. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình bình hành ABCD có AB = 71 cm. Người ta thu hẹp hình bình hành đó thành hình bình hành AEGD có diện tích nhỏ hơn diện tích hình bình hành ban đầu là 6550 m2 và EB = 19 cm. Tính diện tích hình bình hành ban đầu.

Xem đáp án
213. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chu vi 160m, nếu cắt chiều dài đi 8m và kéo chiều rộng thêm 8m thì hình mới là hình vuông. So sánh:

a) Chu vi hình chữ nhật và hình vuông.

b) Diện tích hình vuông và hình chữ nhật.

Xem đáp án
214. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình thang có diện tích là 207 cm2, chiều cao là 9 cm. Tính độ dài mỗi đáy, biết đáy lớn hơn đáy bé là 10 cm.

Xem đáp án
215. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 800m2. Nếu trồng đậu thì cần 20 công và thu 3.000.000 đồng trên 100m2, nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4.000.000 đồng trên 100m2. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công không quá 180. Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau:

Trồng 600m2 đậu, 200m2 cà.

Trồng 500m2 đậu, 300m2 cà.

Trồng 300m2 đậu, 500m2 cà.

Trồng 200m2 đậu, 600m2 cà.

Xem đáp án
216. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một học sinh đo chiều dài của bàn học, kết quả thu được như sau d = 120 ± 1 cm. Sai số tỉ đối của phép đo là:

0,83%.

8,3%.

0,38%.

3,8%.

Xem đáp án
217. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng đồ dạng khối lập phương có độ dài cạnh là 25 cm. Tính thể tích hình lập phương?

Xem đáp án
218. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khu vườn hình chữ nhật được xây bên cạnh một ngôi nhà. Chiều dài của khu vườn gấp 2 lần chiều rộng. Chủ nhà muốn xây một hàng rào bao quanh 3 cạnh của khu vườn (không cần rào cạnh giáp với nhà).

Nếu tổng chiều dài hàng rào cần xây là 24m, hãy tính:

a) Chiều dài và chiều rộng của khu vườn.

b) Diện tích của khu vườn.

Xem đáp án
219. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp có 17 học sinh đăng kí tham gia một trong ba câu lạc bộ của trường là: câu lạc bộ Cầu lông, câu lạc bộ Sách và câu lạc bộ Tình nguyện, trong đó có 9 em tham gia câu lạc bộ Cầu Lông, 9 em tham gia Câu lạc bộ Tình nguyện, ở em tham gia câu lạc bộ Sách. Biết có 3 em tham gia cả hai câu lạc bộ Câu lông và câu lạc bộ Sách, 3 em tham gia cả hai câu lạc bộ Cầu lông và câu lạc bộ Tình nguyện, 4 em tham gia cả hai câu lạc bộ Tình nguyện và câu lạc bộ Sách. Hỏi có bao nhiêu em chỉ tham gia đúng một câu lạc bộ Cầu lông?

Xem đáp án
220. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 144m, chiều rộng bằng 35 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.

Xem đáp án
221. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình vuông có diện tích là 81m2. Tính chu vi mảnh đất.

Xem đáp án
222. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn dạng hình chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Ở giữa mảnh vườn theo chiều dài, người ta làm một lối đi rộng 1 m. Phần đất còn lại để trồng cây. Diện tích đất trồng cây là?

Xem đáp án
223. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 23 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó, biết rằng chiều dài hơn chiều rộng 9 m.

Xem đáp án
224. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 35 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?

Xem đáp án
225. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình vuông có cạnh là 8,5 m. Tính chu vi và diện tích hình vuông.

Xem đáp án
226. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh 8,5 m. Dọc theo một cạnh của mảnh vườn, người ta muốn xây một lối đi rộng 1,5 m.

a) Tính diện tích ban đầu của mảnh vườn.

b) Tính diện tích lối đi.

Xem đáp án
227. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi du lịch bằng xe đạp, xuất phát lúc 5h30 với vận tốc 15km/h. người đó dự định đi được nửa quảng đường sẽ nghỉ 30 phút và đến 10h sẽ tới nơi. Nhưng sau khi nghỉ 30 phút thì xe bị hỏng và phải sửa xe mất 20 phút. Hỏi trên đoạn đường còn lại người đó phải đi với vận tốc bao nhiêu để đến đích đúng dự định?

Xem đáp án
228. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi làm với mức lương khởi điểm là 6 triệu đồng một tháng. Cứ sau 6 tháng, lượng người đó tăng thêm 5%. Tính tổng số lương người đó nhận được sau mười năm đi làm.

Xem đáp án
229. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi xe máy đi thẳng 6 km theo hướng Đông, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng Bắc 3 km rồi quay sang hướng Tây đi 3 km. Tính quãng đường đi được của xe máy.

Xem đáp án
230. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi xe máy giờ thứ nhất đi được 37 quãng đường giờ thứ hai đi được 13 quãng đường giờ thứ ba người đó đi nốt 60 km thì hết quãng đường. Hỏi quãng đường dài bao nhiêu mét?

Xem đáp án
231. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người quản lí của một khu chung cư có 80 căn hộ cho thuê nhận thấy rằng tất cả các căn hộ sẽ có người thuê nếu giá thuê một căn hộ là 7 triệu đồng. Một cuộc khảo sát thị trường cho thấy rằng, trung bình cứ mỗi lần tăng giá thuê căn hộ thêm 100 nghìn đồng thì sẽ có thêm một căn hộ bị bỏ trống. Người quản lí nên đặt giá thuê mỗi căn hộ là bao nhiêu để doanh thu là lớn nhất?

Xem đáp án
232. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người thợ cần làm một cái thùng hình lập phương để chứa đựng đúng 125 lít nước. Hai người thợ đó phải làm thùng có cạnh bao nhiêu?

Xem đáp án
233. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô chạy trong giờ đầu được 14 quãng đường, giờ thứ hai ô tô chậy được 25 quãng đường , giờ thứ ba ô tô chạy được 28km thì hết quãng đường. Hỏi quãng đường đó dài bao nhiêu ki lô mét?

Xem đáp án
234. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một sân bay có dịch vụ gửi hành lí với 150 tủ chứa đồ cho thuê với giá mỗi tủ là 200 nghìn đồng một ngày. Với giá hiện tại, tất cả các ngày đều được thuê kín chỗ. Do chi phí vận hành tăng nên giá cho thuê đang được xem xét điều chỉnh. Theo quy định, mức tăng giá là bội số của 10 nghìn đồng và sẽ được thí điểm lần lượt các mức trong một thời gian nhất định. Sau một thời gian thí điểm, nhà quản lý nhận thấy với mỗi 10 nghìn đồng tăng thêm, có 5 tủ bị bỏ trống không có người thuê trong ngày tương ứng. Hỏi mức giá chính thức mới cần được tăng lên bao nhiêu để doanh thu một ngày là lớn nhất?

Xem đáp án
235. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 16m. Hai lần chiều dài kém 5 lần chiều rộng 28m. Tính chiều dài và chiều rộng.

Xem đáp án
236. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số sau, số nào viết được viết dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với mũ số lớn hơn 1:

15.

16.

17.

18

Xem đáp án
237. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi là 38cm. Người ta cắt bớt chiều dài tấm bìa đi 3cm thì tấm bìa còn lại thành hình vuông. Tính diện tích tấm bìa hình vuông?

Xem đáp án
238. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm bìa (phần kẻ) là một phần của hình tròn. Bạn Bình đo được độ dài đoạn thẳng AD = 10cm, khoảng cách IE = 3cm với I là trung điểm của AD và IE ⊥ AD. Hỏi độ dài cung tròn AD bằng bao nhiêu?

                                                   Hỏi độ dài cung tròn AD bằng bao nhiêu? (ảnh 1)

Xem đáp án
239. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thợ lặn có vị trí cách mặt nước 8m, 1 con tàu đắm ở góc 70 độ. Sau khi cùng xuống tới 1 điểm cao hơn 14m so với đáy đại dương, thợ lặn nhìn thấy con tàu đắm ở góc 57 độ. Tính chiều sâu con tàu đắm.

Xem đáp án
240. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m. Chiều rộng bằng 14 chiều dài.Trung bình cứ 100m2 thì thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

Xem đáp án
241. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 160m . Chiều rộng bằng 58 chiều dài . Diện tích thửa ruộng đó là?

Xem đáp án
242. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trường bán trú dự trữ số gạo đủ cho 150 học sinh ăn trong 124 ngày . Nếu trường nhận thêm 36 học sinh nữa thì số gạo trên dùng đủ ăn trong bao nhiêu ngày?

Xem đáp án
243. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vườn hoa hình vuông có diện tích là 81cm2. Tính chu vi vườn hoa?

Xem đáp án
244. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xe tải có thùng xe dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 5,6m, chiều rộng 2m và chiều cao 2m.

a) Tính thể tích thùng xe tải.

b) Người ta chất lên thùng xe tải những gói hàng đóng theo dạng hình lập phương cạnh 0,5m. Hỏi có thể chất lên thùng xe tải tối đa bao nhiêu gói hàng

Xem đáp án
245. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xưởng mộc dùng gỗ gụ để sản xuất 5 chiếc bàn mỗi ngày. Chi phí cho mỗi lần vận chuyển nguyên liệu là 5000 USD, chi phí để lưu trữ một đơn vị nguyên liệu là 10 USD mỗi ngày, trong đó một đơn vị là lượng nguyên liệu cần thiết để sản xuất 1 chiếc bàn. Hỏi mỗi lần xưởng mộc nên đặt mua bao nhiêu đơn vị nguyên liệu và bao lâu đặt giao nguyên liệu một lần để chi phí trung bình hằng ngày (bao gồm chi phí vận chuyển và chi phí lưu trữ) trong chu kì sản xuất giữa các lần giao hàng là ít nhất?

Xem đáp án
246. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n để n2 + 4n + 96 chia hết cho n + 1

Xem đáp án
247. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: A = n(n + 1)(n + 2)(n + 3) không là số chính phương với mọi n thuộc ℕ, n khác 0

Xem đáp án
248. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh công thức nn12 là công thức tìm số cặp góc đối đỉnh

Xem đáp án
249. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tìm n để n2 + 2006 là một số chính phương

b) Cho n là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi n2 + 2006 là số nguyên tố hay là hợp số.

Xem đáp án
250. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng n2 + n + 1 không chia hết cho 4.

Xem đáp án
251. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm 1968 thuộc thế kỷ bao nhiêu?

Xem đáp án
252. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm 938 thuộc thế kỷ bao nhiêu?

Xem đáp án
253. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nam có 18 viên bi. Tùng có 22 viên bi. Hùng có số bi bằng trung bình cộng của ba bạn và ít hơn 2 viên bi. Tính thử  xem số bi của Hùng là bao nhiêu?

Xem đáp án
254. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thế kỉ XX có bao nhiêu năm nhuận?

Xem đáp án
255. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thế nào là nằm cùng phía, khác phía?

Xem đáp án
256. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu a2 chia hết cho b2 thì a có chia hết cho b không? Vì sao?

Xem đáp án
257. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu bớt chiều dài một khu vườn hình chữ nhật đi 8m thì được một hình vuông có diện tích 121m2. Người ta đóng cọc xung quanh khu vườn đó chỉ để cửa ra vào rộng 2m và 2 cọc liền nhau cách nhau 1m. Hỏi cần bao nhiêu cái cọc? ( hai bên cửa ra vào cũng có cọc)

Xem đáp án
258. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu cot1,25.tan4π+1,25sinx+π2.cos6πx=0 thì tan x bằng?

Xem đáp án
259. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu dùng 2 máy bơm cùng loại để bơm nước chống hạn cho một cánh đồng thì phải bơm nước trong vòng 10 ngày. Hỏi nếu có 5 máy bơm như thế thì chỉ cần bơm nước trong mấy ngày?

Xem đáp án
260. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hôm nay là ngày thứ 3. Hỏi 100 ngày sau vào thứ mấy của tuần lễ?

Xem đáp án
261. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu ngày mai là chủ nhật thì 100 ngày trước là thứ mấy?

Xem đáp án
262. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: Nếu x3 – y3 chia hết cho 3 thì x3 – y3 chia hết cho 9.

Xem đáp án
263. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng nếu z ≥ x và z ≥ y thì z > xy

Xem đáp án
264. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một năm (nhuận) có bao nhiêu ngày?

356 ngày

366 ngày

365 ngày

395 ngày

Xem đáp án
265. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ngày 20/11/2019 là thứ 4. Vậy ngày 20/11/2000 là thứ mấy?

Xem đáp án
266. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên bờ biển có một ngọn hải đăng cao 40m. Với khoảng cách bao nhiêu kilomet thì người quan sát trên tàu bắt đầu trông thấy ngọn đèn này, biết rằng mắt người quan sát ở độ cao 10m so với mực nước biển và bán kính Trái Đất gần bằng 6400km?

                                                                                Với khoảng cách bao nhiêu kilomet thì người quan sát trên tàu bắt đầu trông thấy ngọn đèn này, biết rằng mắt người quan sát ở độ cao 10m so với mực nước biển và bán kính Trái Đất gần bằng 6400km? (ảnh 1)

Xem đáp án
267. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ trên tháp quan sát của một ngọn hải đăng cao 28m, người ta nhìn thấy một chiếc thuyền cứu hộ với góc hạ 20⁰. Tính khoảng cách từ chân tháp đến thuyền.

Xem đáp án
268. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhất là 1 , Nhị là 2, Tam là 3 , Tứ là 4 , Ngũ là 5. Vậy 6 , 7 , 8 , 9 , 10 là gì?

Xem đáp án
269. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người quản lí của một khu chung cư có 80 căn hộ cho thuê nhận thấy rằng tất cả các căn hộ sẽ có người thuê nếu giá thuê một căn hộ là 7 triệu đồng. Một cuộc khảo sát thị trường cho thấy rằng, trung bình cứ mỗi lần tăng giá thuê căn hộ thêm 100 nghìn đồng thì sẽ có thêm một căn hộ bị bỏ trống. Người quản lí nên đặt giá thuê mỗi căn hộ là bao nhiêu để doanh thu là lớn nhất?

Xem đáp án
270. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dùng 18 quyển sách gồm 7 quyển sách toán, 6 quyển sách lý, 5 quyển sách hóa để làm phần thưởng cho 9 học sinh và mỗi học sinh nhận được 2 quyển sách khác nhau. Tên của 9 học sinh theo thứ tự là A, B, C, D, E, F, G, H, K. Tính xác suất để hai học sinh A và B nhận được phần thưởng giống nhau.

Xem đáp án
271. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dùng các tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 2dm để lát nền căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 3m. Hỏi cần bao nhiêu tâm gỗ loại đó để vừa đủ lát kín nền căn phòng?

Xem đáp án
272. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có một khối lượng gạo đủ cho 18 người ăn trong 10 ngày. Nếu số người thực ăn giảm đi 6 người thì số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày?

Xem đáp án
273. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà bếp dự trữ đủ lượng gạo để 18 người ăn trong 15 ngày. Sau 5 ngày, có thêm 6 người đến ở và cùng ăn với nhóm ban đầu. Hỏi số ngày còn lại mà lượng gạo trong bếp có thể đủ dùng?

Xem đáp án
274. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhà bác An xây bể nước có dạng hình hộp chữ nhật có kích thước đo được bên ngoài bể nước lần lượt là: chiều dài 5m. chiều rộng 3,5 m, chiều cao 1,5 m (Không tính độ dày của đáy bể)

a) Bác An thuê thợ sơn xung quanh bốn mặt ngoài của bể nước (Không sơn phần độ dày đáy bế) giá 20.000 đồng/m².

Trả lời 2 câu hỏi sau:

i) Tính diện tích cần sơn.

ii) Khi tính tiền sơn, người thợ giảm giá cho bác An 20% so với giá ban đầu, tính số tiền bác cần để trả cho thợ sơn?

b) Biết độ dày thành bể ở mỗi mặt xung quanh là 25cm. Hỏi bể nước chứa được tối đa bao nhiêu lít nước? (Biết 1dm² = 1 lít nước)

Xem đáp án
275. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhân dịp khai trương cửa hàng, người ta giảm giá 20% các loại sách. Bạn An mua 1 quyển sách Toán hay và khó lớp 5 có giá bìa là 21000 đồng. Vậy bạn An trả bao nhiêu tiền cho cô bán hàng?

Xem đáp án
276. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số lớn nhất có 6 chữ số và có tổng các chữ số của nó bằng 50.

Xem đáp án
277. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm các bạn học sinh lớp 6A cần chia 48 quyển vở, 40 chiếc bút bi vào trong các túi quà để mang tặng các bạn ở trung tâm trẻ mồ côi sao cho số quyển vở, bút bi ở mỗi túi đều như nhau. Tính số lượng túi quà nhiều nhất mà nhóm các bạn có thể chia được. Khi đó, số lượng vở, bút bi trong mỗi túi là bao nhiêu?

Xem đáp án
278. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ghi giả thiết kết luận và chứng minh định lí: nếu hai đường thẳng a, b cùng cắt đường thẳng c và trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a và b song song.

Xem đáp án
279. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu tháng có 28 ngày?

Xem đáp án
280. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức P(1) = 1; P1x=1x2. P(x), với mọi x khác 0 và P(x1 + x2) = P(x1) + P(x2) với mọi x1, x2 ℝ. Tính P37

Xem đáp án
281. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c thỏa mãn điều kiện với số nguyên x bất kỳ thì P(x) là một số chính phương. Chứng minh rằng a, b, c là các số nguyên và b là số chẵn.

Xem đáp án
282. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm p nguyên tố sao cho p2+12;p+12 đều là số chính phương.

Xem đáp án
283. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho p là số nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh p2016 – 1 chia hết cho 60.

Xem đáp án
284. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các số nguyên tố p,q sao cho p và q thỏa mãn: p3 − q5 = (p + q)2

Xem đáp án
285. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng A = p8n + 3p4n ​- 4 chia hết cho 5 biết p và 5 là 2 số nguyên tố cùng nhau và p là số nguyên.

Xem đáp án
286. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính P = 1 + 3 + 6 + 10 + 15 + … + 1225

Xem đáp án
287. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y > 0 và x + y = 1. Tìm GTNN của P = xy+1xy

Xem đáp án
288. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân số thập phân bằng 1812 và có mẫu số là số có ba chữ số là?

Xem đáp án
289. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân số có tử số là 0 thì bằng 0, đúng hay sai?

Xem đáp án
290. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào có thể viết thành số thập phân:

\(\frac{2}{3}\)

\(\frac{{19}}{{25}}\)

\(\frac{5}{7}\)

\(\frac{1}{6}\)

Xem đáp án
291. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân số tối giản của 9654 là bao nhiêu?

Xem đáp án
292. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích 240 ra thừa số nguyên tố.

Xem đáp án
293. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: (x + y)2 – 4(x + y)z + 4z2

Xem đáp án
294. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 6x2 + 7x – 3

Xem đáp án
295. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 6x2 + 7x – 3

Xem đáp án
296. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 6x3y2 – 12x3y4 + 18x3y5

Xem đáp án
297. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

A = 8(a + b + c)3 - (2a + b - c)3 - (2b + c - a)3 - (2c + a - b)3

Xem đáp án
298. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x3 + 3x2 + 3x + 28 = 0

Xem đáp án
299. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số tập con có 3 phần tử của tập {21;22;...;22020} sao cho ba phần tử đó có thể xếp thành 1 cấp số nhân tăng bằng?

Xem đáp án
300. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình bậc nhất hai ẩn là gì? Cho ví dụ?

Xem đáp án
301. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu nghiệm của phương trình sin3x = sin2x trên [0;π]

Xem đáp án
302. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả 3 số nguyên tố (q; p; r) sao cho pqr =  p + q + r + 160

Xem đáp án
303. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm thuộc đoạn [-π; π] của phương trình sinx = cosx?

Xem đáp án
304. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có G là trọng tâm, qua G kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại M, qua M kẻ đường thẳng song song với AG cắt BC tại N. Tính BNBC?

Xem đáp án
305. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quãng đường AB dài 18km. Một ô tô đi từ A đến B. Khi ô tô đi được 6km thì một người đi xe đạp từ B về A với vận tốc ít hơn vận tốc của ô tô là 38km/h. Ô tô đến B thì quay lại ngay và về đến A trước người đi xe đạp là 54 phút. Tính vận tốc của ô tô và vận tốc của người đi xe đạp.

Xem đáp án
306. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rô-bốt xếp 9 tấm thẻ để được số 118 252 018

a) Lấy ra một tấm thẻ để được số lẻ. Số đó là?

b) Lấy ra một tấm thẻ để được một số mà khi làm tròn tới hàng trăm nghìn thì được 11 900 000. Số đó là?

Xem đáp án
307. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số 6590?

Xem đáp án
308. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD, và tứ giác MNPQ có 4 đỉnh lần lượt thuộc 4 cạnh của hình vuông ABCD.

a) Chứng minh rằng: SABCD ≤  AC4(MN + NP + PQ + QM)

b) Xác định vị trí điểm M, N, P, Q để chu vi tứ giác MNPQ nhỏ nhất.

Xem đáp án
309. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sin4x = – cos2x

Xem đáp án
310. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình sin2x = 7m + 3 có nghiệm x∈ 0;7π12

Xem đáp án
311. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC không nhọn. Tìm GTLN của A = sinA + sinB + sinC

Xem đáp án
312. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ đúng hay sai?

Xem đáp án
313. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chữ số:1,2,3,4,5. Hỏi từ các chữ số trên lập được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau?

Xem đáp án
314. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số sau: 16; 20; 24; 64. Trong các số trên, số có thể viết được dưới dạng lập phương của một số tự nhiên là?

Xem đáp án
315. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

53 chia hết cho số nào?

Xem đáp án
316. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có 2 chữ số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 3?

Xem đáp án
317. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một số chẵn khi chia 3 dư 1 vậy cho số đó chia 6 dư bao nhiêu?

Xem đáp án
318. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu dấu hiệu của số chia hết cho 7.

Xem đáp án
319. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số chính phương nhỏ hơn 200 và có 3 chữ số

Xem đáp án
320. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số dư của phép chia 245 cho 13

Xem đáp án
321. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số fx=x+ax+1 (a là số thực cho trước và a khác 1) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

a) f’(x) > 0, ∀x ≠ -1 và hàm số không có điểm cực trị (ảnh 1)

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) f’(x) > 0, x ≠ -1 và hàm số không có điểm cực trị

b) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là I(-1;1)

c) max0;3fx=13 khi x = 3

d) Số đường thẳng cắt đồ thị f(x) tại những điểm tọa độ nguyên là 6.

Xem đáp án
322. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh khối lớp 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 300 học sinh, khi xếp thành các hàng 10; 12 và 15 người đều thừa 5 em. Tính số học sinh khối lớp 6.

Xem đáp án
323. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh khối 6 của trường khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, hay 18 hàng đều dư ra 9 học sinh. Hỏi số học sinh khối 6 trường đó là bao nhiêu? biết rằng số đó lớn hơn 300 và nhỏ hơn 400.

Xem đáp án
324. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số nào không có căn bậc hai?

Xem đáp án
325. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XIX là bao nhiêu?

Xem đáp án
326. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hiệu của số liền trước số 900 và số lớn nhất có hai chữ số.

Xem đáp án
327. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải thích giúp mình số nguyên tố khác nhau đôi một là gì? Cho ví dụ hai số?

Xem đáp án
328. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên là gì?

Xem đáp án
329. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các số nguyên tố lớn hơn 3 thì khi chia cho 3 thì có dư là bao nhiêu?

Xem đáp án
330. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh A=102024+1102023+1 và B=102023+1102022+1

Xem đáp án
331. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh A = 10.398 và B = 3100

Xem đáp án
332. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 210 và 1000.

Xem đáp án
333. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 2019.2021 và 20202

Xem đáp án
334. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 2115 và 275 . 498

Xem đáp án
335. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 399 và 1121

Xem đáp án
336. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 31994 + 31993 – 31992 với 9996

Xem đáp án
337. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 5300 và 3453

Xem đáp án
338. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 536 và 1124

Xem đáp án
339. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 9999 – 9998 với 99100 – 9999

Xem đáp án
340. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho B=141191...11001. So sánh B với 1121

Xem đáp án
341. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh n+1n+2 và n+3n+4

Xem đáp án
342. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=1a11a:a+1a2a+2a1

a) Rút gọn P

b) So sánh P với 13

Xem đáp án
343. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số số hạng là gì?

Xem đáp án
344. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính số tập con của tập hợp?

Xem đáp án
345. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề sau đúng hay sai: “Số thập phân vô hạn tuần hoàn là số vô tỉ”

Xem đáp án
346. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tất cả các số tròn chục có 4 chữ số khác nhau. Biết tổng các chữ số của số đó bằng 6.

Xem đáp án
347. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tất cả các số tròn chục có 4 chữ số khác nhau. Biết tổng các chữ số của số đó bằng 6.

Xem đáp án
348. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Viết và đọc các số tròn chục nghìn trong bảng dưới đây. 

 a) Viết và đọc các số tròn chục nghìn trong bảng dưới đây.  (ảnh 1)

b) Viết và đọc các số tròn chục nghìn từ 10 000 đến 100 000.

Xem đáp án
349. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy viết số tự nhiên nhỏ nhất có 10 chữ số khác nhau.

Xem đáp án
350. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên nhỏ nhất có 9 chữ số mà tổng các chữ số bằng 9 là?

Xem đáp án
351. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ trống

a) Số tự nhiên bé nhất mà lớn hơn 2024,09 là.....

b) Số tự nhiên lớn nhất mà bé hơn 2024,99 là.....

Xem đáp án
352. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 0 có phải là số tự nhiên không?

Xem đáp án
353. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết x3 = 53

x = 5

x = 3

x = 25

x = 12

Xem đáp án
354. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số ước dương của 756.

Xem đáp án
355. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình m+1x+8y=4mmx+m+3y=3m1

Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

Xem đáp án
356. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm bìa hình vuông cạnh 1m được cắt thành những hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông lần lượt 10cm và 20cm. Tính số hình tam giác vuông cắt được?

Xem đáp án
357. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có ACAB=43, đường cao AH = 4,8. Tính các cạnh AB, AC, BC, HB, HC.

Xem đáp án
358. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có sin A = 2sinB = 3sinC . Chứng minh a = 2b = 3c.

Xem đáp án
359. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tanα = 2. Tính sinα, cosα?

Xem đáp án
360. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình tanx=33 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?

tan x = -căn 3/3 trên đường tròn (ảnh 1)

Xem đáp án
361. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tan82°.cot82°

Xem đáp án
362. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị lượng giác của biểu thức : tana + tanb, tana, tanb , khi 0 < a, b < π2, a + b = π4, và tana.tanb=322. Từ đó tính a, b

Xem đáp án
363. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lũy thừa tầng là gì?

Xem đáp án
364. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện có nghiệm của phương trình tanx = m?

Xem đáp án
365. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức T = tanα.5cotα

Xem đáp án
366. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị của hàm số y=2sinx+cosxsinx+2cosx+4

Xem đáp án
367. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng 2 cách

Xem đáp án
368. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tham số là gì?

Xem đáp án
369. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.

Xem đáp án
370. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu một cục nước đá được thả nổi trong một cốc đựng nước, khi nước đá tan hết thì mực nước trong cốc có thay đổi hay không?

Xem đáp án
371. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai thùng đựng tất cả 280 lít dầu. Nếu rót từ thùng 1 sang thùng 2 25 lít dầu thì thùng 2 hơn thùng 1 16 lít. vậy lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?

Xem đáp án
372. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tích 8 số lẻ liên tiếp có tận cùng là bao nhiêu?

Xem đáp án
373. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tích của tất cả số tự nhiên bé hơn 1000.

Xem đáp án
374. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu cách giải các bài toán về phép nhân khi các tích riêng đặt thẳng cột với nhau.

Xem đáp án
375. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu tiên đề Euclid.

Xem đáp án
376. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để phương trình sinxm2cosx+3=0 có đúng hai nghiệm thuộc 0;5π2

Xem đáp án
377. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng nhau và bằng a. Gọi E là trung điểm AB, F là điểm thuộc BC sao cho BF = 2FC, G là điểm thuộc cạnh CD sao cho CG = 2GD. Tính độ dài đoạn giao tuyến của mặt phẳng (EFG) với mặt phẳng (ACD) theo a?

Xem đáp án
378. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức A=3x2+4x2yx210xy+15xy25y tại x = 2; y = -5.

Xem đáp án
379. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 23+215+235+263

Xem đáp án
380. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính số tập con của tập hợp?

Xem đáp án
381. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên tố a, b, c, d, e sao cho: a4 + b4 + c4 + d4 + e4 = abcde

Xem đáp án
382. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 5 số thập phân x, sao cho: 1,2 < x < 1, 3

Xem đáp án
383. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a, b ∈ ℤ biết 1a1b=1ab

Xem đáp án
384. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là số chính phương gồm 4 chữ số. Nếu ta thêm vào mỗi chữ số của A 1 đơn vị thì ta được số chính phương B. Tìm A và B

Xem đáp án
385. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các hệ số a, b, c thỏa mãn (ax + b)(x2 – 2cx + abc) = x3 – 4x2 + 3x + 95 với mọi x.

Xem đáp án
386. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số tự nhiên a, b thỏa mãn: (100a + 3b + 1)(2a + 10a + b) = 225

Xem đáp án
387. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a, b, c biết 2009abc¯315

Xem đáp án
388. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của các số hữu tỉ a,b,c sao cho đa thức ax19 + bx94 + cx1994 chia hết cho da thức x2 + x+1

Xem đáp án
389. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 3 cạnh của tam giác vuông biết ba cạnh có độ dài là 3 số tự nhiên liên tiếp

Xem đáp án
390. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị biểu thức A = x6 – 20x5 – 20x4 – 20x3 – 20x2 – 20x + 3 tại  x = 21.

Xem đáp án
391. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức sau mang giá trị nguyên: C=3x+1

Xem đáp án
392. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC có độ dài ba đường trung tuyến 15,18, 27.

Xem đáp án
393. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số a và b (a < b), biết: ƯCLN(a, b) = 10 và BCNN(a , b) = 900.

Xem đáp án
394. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn 2x + 17 = y4

Xem đáp án
395. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số tự nhiên x và y thỏa mãn 2x + 624 = 5y

Xem đáp án
396. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số x, y, z nguyên dương biết 2xyz = x + y + z + 16

Xem đáp án
397. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các ước lớn hơn 10 của 115

Xem đáp án
398. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu cách tìm chiều rộng hình chữ nhật.

Xem đáp án
399. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đa thức A biết: 5x2 – 2A + 4x – 5 = A + 4x2 – 6x + 7

Xem đáp án
400. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN của P = a2b + b2c + c2a biết a + b + c = 3; a, b, c ≥ 0.

Xem đáp án
401. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN của biểu thức A=5x2x2+3

Xem đáp án
402. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN của M=4aa2+4

Xem đáp án
403. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức A=2x6x29 nguyên

Xem đáp án
404. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN của biểu thức B=4x26x+12x12

Xem đáp án
405. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực x thỏa mãn 0 < x < 3. Tìm GTNN của biểu thức A=43x+100x+2024

Xem đáp án
406. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của biểu thức A = x2 – 4x + 9

Xem đáp án
407. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của biểu thức A = x2 – 4x + 3

Xem đáp án
408. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của biểu thức A = x(x + 1)(x + 2)(x + 3)

Xem đáp án
409. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị x để biểu thức nhận giá trị nguyên âm: A=x2x+1

Xem đáp án
410. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị x để biểu thức nhận giá trị nguyên dương: A=x2x+1

Xem đáp án
411. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P = 2x - 2xy - 2x2 - y2. Tìm GTLN của biểu thức P, khi P đạt GTLN thì x, y bằng mấy?

Xem đáp án
412. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của biểu thức B=2x23x+1

Xem đáp án
413. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y, z ≥ 0, thỏa mãn: 12x + 10y + 15z ≤ 60.

Xem đáp án
414. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của G = x2 – x + 2y2 – 4y + 3

Xem đáp án
415. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của A = x2 – x + 1

Xem đáp án
416. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của A = x2 + 12x + 39

Xem đáp án
417. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của biểu thức B=x22x+2006x2

Xem đáp án
418. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của M = x4 – 2x3 + 2x2 – 2x + 1

Xem đáp án
419. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội của 36.

Xem đáp án
420. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chữ số tận cùng của S = 21 + 35 + 49 + … + 20048009

Xem đáp án
421. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số có một chữ số biết tổng hai số là 12 và tích của chúng là 42

Xem đáp án
422. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số lẻ có tổng là 186. Biết giữa chúng có 5 số lẻ?

Xem đáp án
423. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 2 số nguyên tố, biết rằng hiệu của chúng là 507.

Xem đáp án
424. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hiệu của hai số, biết rằng nếu số lớn thêm 15,4; số bé thêm 7,8 thì được hiệu hai số mới là 20,8

Xem đáp án
425. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m biết 15.m=67

Xem đáp án
426. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để A = (m + 1; m + 4) giao B = [2m – 1; 3m] khác rỗng.

Xem đáp án
427. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = -x³ + 3(m + 1)x² - (3m² + 7m - 1)x + m² - 1 có điểm cực tiểu tại 1 điểm có hoành độ nhỏ hơn 1.

Xem đáp án
428. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để hai đường thẳng y = 2x + 3 và y = (m - 1)x + 2 song song.

Xem đáp án
429. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (d): 2(m - 1)x + (m - 2)y = 2. Tìm m để (d) cách gốc tọa độ 1 khoảng lớn nhất

Xem đáp án
430. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN, GTLN của D=4x+3x2+1

Xem đáp án
431. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số biết số đó chia cho 7 được kết quả là 42.

Xem đáp án
432. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 42 trừ đi 35 thì được kết quả bằng 31.

Xem đáp án
433. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho 7 được bao nhiêu cộng với 24 thì được kết quả là 44.

Xem đáp án
434. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số, biết số đó cộng với 12 thì bằng 15 cộng với 27?

Xem đáp án
435. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n ∈ ℕ để 3n + 4 chia hết cho 2n + 1

Xem đáp án
436. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên n sao cho (n - 6) chia hết cho (n - 1)

Xem đáp án
437. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phân số có mẫu số là 6 và bé hơn 38

Xem đáp án
438. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 4 phân số nằm giữa 2 phân số 56 và 57

Xem đáp án
439. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số bị chia, biết thương là 14 và số dư lớn nhất của phép chia là 5.

Xem đáp án
440. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số có dạng 5a38b¯ chia hết cho 2, 9 và chia cho 5 dư 1.

Xem đáp án
441. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số đối của các số sau: 45;3;47;25;511;0,123

Xem đáp án
442. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 30 học sinh giỏi toán, 25 học sinh giỏi giỏi tiếng việt, 2 học sinh không giỏi môn nào. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi cả toán và tiếng việt?

Xem đáp án
443. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên n để 2025n - 2024 là tích của 2 số nguyên liên tiếp

Xem đáp án
444. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên x, y sao cho: xy - x + y  = 6

Xem đáp án
445. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nhỏ nhất có ba chữ số mà tổng bằng 20.

Xem đáp án
446. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tiếp theo trong dãy số sau: 2, 11, 25, 44, 68, …

Xem đáp án
447. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên phải và một chữ số 2 vào bên trái của nó thì số ấy tăng gấp 36 lần.

Xem đáp án
448. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n để 2n + 7 chia hết cho n + 2

Xem đáp án
449. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n lớn nhất sao cho n200 < 7300

Xem đáp án
450. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n sao cho (n + 3)(n + 1) là số nguyên tố

Xem đáp án
451. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các số nguyên dương n để 1 + n2017 + n2018 là số nguyên tố

Xem đáp án
452. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n sao cho 25 < 3n < 260

Xem đáp án
453. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết rằng: x + 15 và x - 74 là 2 số chính phương

Xem đáp án
454. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (2x – 3)2 – (x + 5)2 = 0

Xem đáp án
455. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 8 và 9 đều chia hết cho x.

Xem đáp án
456. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết: (x2 – 4)(2x + x + 3) = 0

Xem đáp án
457. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết: 5x + 5x+1 + 5x+2 = 31

Xem đáp án
458. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết: 5x + 3x = 88

Xem đáp án
459. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết x ∈ Ư(18) và x ∈ B(4)

Xem đáp án
460. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số ước dương của 450.

Xem đáp án
461. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị của hàm số y = sin2x + 4sinx – 1

Xem đáp án
462. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định hàm số y=3tan3x+π4

Xem đáp án
463. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = (5;7] ; B = [m; m + 3). Tìm m để:

a) A tập hợp con của B

b) B tập hợp con của A

Xem đáp án
464. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để (m -7 ; m) là tập con của (-4 ; 3)

Xem đáp án
465. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ƯCLN(18; 36; 30)

Xem đáp án
466. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (3x – 7)2 – 4(x + 1)2 = 0

Xem đáp án
467. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (3x – 5)2 – (1 – 2x)2 = 0

Xem đáp án
468. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (x + 5)2 - (x - 5)2 - 2x + 1 = 0

Xem đáp án
469. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x+56=4.512

Xem đáp án
470. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (x + 1)(6x + 8)(6x + 7)2 = 12

Xem đáp án
471. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x ∈ ℤ biết 2x + 7 chia hết x + 1

Xem đáp án
472. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x thỏa mãn (5x - 1) chia hết cho (x + 2)

Xem đáp án
473. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số tròn chục x, biết :

a) x < 50                                            

b) 33< x< 77

Xem đáp án
474. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x, y biết 7(x - 2004)2 = 23 - y2

Xem đáp án
475. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để xx1>1

Xem đáp án
476. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x để biểu thức sau là số nguyên tố: P = x4 + x2 + 1

Xem đáp án
477. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (x + 7) chia hết cho (x + 1)

Xem đáp án
478. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x1, x2,…, xn thỏa mãn

x1212+2x2222+...+nxn2n2=12x12+x22+...+xn2

Xem đáp án
479. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định y=x2x2+7x+62x+4

Xem đáp án
480. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 35.10+310.15+315.20+320.25+...+395.100

Xem đáp án
481. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính A = 1.3 + 3.5 + 5.7 + … + 31.33

Xem đáp án
482. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính A = 1 + 3 + 32 + … + 320

Xem đáp án
483. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính A=23+133+1...1003+1231331...10031

Xem đáp án
484. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích mảnh đất hình ABCDE có kích thước như hình vẽ bên.

Tính diện tích mảnh đất hình ABCDE có kích thước như hình vẽ bên. (ảnh 1)

Xem đáp án
485. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tính phần màu đỏ của hình tròn (như hình vẽ ), biết hình tròn đó có đường kính 50cm, diện tích của hình chữ nhật bằng 20% diện tích hình tròn.

Tính diện tính phần màu đỏ của hình tròn (như hình vẽ ) (ảnh 1)

Xem đáp án
486. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng sau khi hạ giá 10%. Tính ra cửa hang vẫn còn lãi 8% giá vốn. Hỏi nếu không hạ giá thì cửa hàng còn lãi bao nhiêu phần trăm giá vốn?

Xem đáp án
487. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức 2 + 4 + 6 + 8 + … + 40

Xem đáp án
488. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức A=x2x4+x+1 với x=122

Xem đáp án
489. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức B=112113114...112022

Xem đáp án
490. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách hợp lý: 2020 . 39 + 2020 . 64 – 2020

Xem đáp án
491. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách hợp lý: 526 – 131 – 326 + 321

Xem đáp án
492. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh 115+135+163+199+1143+1195+1255+1323

Xem đáp án
493. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 197 . 203

Xem đáp án
494. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm , biết rằng nếu chiều dài giảm đi 2dm thì thể tích hình hộp đó giảm đi 12dm3

Xem đáp án
495. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng 15+152+153+...+15100

Xem đáp án
496. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng 1 + 3 + 5 + … + 99

Xem đáp án
497. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho Sn=12+13+...+1n. Tính S4?

Xem đáp án
498. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số 1, 4, 7, 10, 13, …. Tính tổng 50 số hạng đầu tiên của dãy số đó.

Xem đáp án
499. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các phân số nhỏ hơn 15 có mẫu là 100.

Xem đáp án
500. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 2 + 5 + 8 + 11 + … + 2003 + 2006

Xem đáp án
501. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng: 2 + 5 + 8 + 11 + … + 2003

Xem đáp án
502. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 7; AC = 5; A^=120°. Tính AB.AC;AB.BC

Xem đáp án
503. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh định lí Menelaus

Chứng minh định lí Menelaus (ảnh 1)

Xem đáp án
504. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng tỏ rằng đa thức: P = x2 – 2x + 2 > 0 với mọi x.

Xem đáp án
505. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 2312x=45

Xem đáp án
506. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi xe máy trong 3 giờ đi được 126,54km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

Xem đáp án
507. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a, b ∈ ℕ thỏa mãn 3a + 3b = ab

Xem đáp án
508. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 = 3abc

Xem đáp án
509. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên từ 1 đến 9 là số nào trong 3 số sau:

40

45

50

55

Xem đáp án
510. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng bình phương của hai số là gì?

Xem đáp án
511. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các phân số nhỏ hơn 57  có mẫu số bằng 70 và tử số là số có 2 chữ số.

Xem đáp án
512. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của 5 số nguyên tố là 142. Tìm số nguyên tố nhỏ nhất trong 5 số đó.

Xem đáp án
513. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của các số nguyên lẻ trong các số nguyên từ 25 đến 85 là bao nhiêu?

Xem đáp án
514. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai số thập phân là 16,26. Nếu tăng số thứ nhất lên 5 lần và tăng số thứ hai lên 2 lần thì ta được tổng mới là 43,2. Tìm hai số thập phân đó.

Xem đáp án
515. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng của hai số tròn chục nhỏ nhất có tổng các chữ số là 10

Xem đáp án
516. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng của tất cả các số lẻ có 3 chữ số?

Xem đáp án
517. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng của tất cả chữ số của số nguyên âm có 2 chữ số

Xem đáp án
518. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 2 số là B(9) biết tổng của chúng là 513*¯  và số lớn gấp đôi số bé

Xem đáp án
519. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta để diện tích mảnh vườn để trồng rau. Mảnh vườn hình vuông có chu vi là 120m. Cứ 1m2 thu hoạch được 5 kg rau. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau trên mảnh vườn đó?

Xem đáp án
520. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giao điểm của hàm số y = cot(sinx) với trục hoành

Xem đáp án
521. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nguyên là gì?

Xem đáp án
522. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y biết: |x – 2| = 2; |y – 1| = 9

Xem đáp án
523. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một vườn thú có số sư tử bằng 23  số hổ, trung bình mỗi con một ngày ăn hết 0,09 tạ thịt. Trong một đợt 20 ngày, người ta đã cho sư tử và hổ ăn hết 2,7 tấn thịt. Hỏi vườn thú có bao nhiêu con hổ, sư tử?

Xem đáp án
524. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho Parabol(P): y=14x2  và đường thẳng (d): y = mx - 2m - 1. Tìm m để (d) tiếp xúc với (P)

Xem đáp án
525. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một hộp kín có ba quả bóng: một đỏ (Đ), một xanh (X), một vàng (V). Lấy ngẫu nhiên một bóng, xem màu, ghi kết quả rồi trả bóng vào hộp. Lặp lại các thao tác trên nhiều lần, kết quả ghi trong bảng sau:

Loại bóng    Đ       X       V

Số lượng      15      15      20

a) Tính xác suất thực nghiệm của khả năng chọn được bóng của mỗi loại màu.

b) Khả năng chọn được bóng của màu nào cao hơn?

Xem đáp án
526. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A^=60°;B^=45° ; b = 8. Tính độ dài c.

Xem đáp án
527. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong tháng 9 nhà bạn An dùng hết 197 số điện. Hỏi nhà bạn An phải trả bao nhiêu tiền điện, biết đơn giá điện như sau:

Giá tiền điện cho 50 số điện đầu tiên là 1700 đồng/số

Giá tiền điện cho 50 số điện tiếp theo (từ số 51 đến số 100) là 1800 đồng/số

Giá tiền điện cho 100 số điện tiếp theo (từ số 101 đến số 200) là 2000 đồng/số

Xem đáp án
528. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cây cảnh trung bình mỗi tháng cao thêm 2cm. Cứ 4 tháng một lần người làm vườn cắt đi 5cm. Sau 2 năm người đó đã cắt đi 6 lần nhưng cây vẫn cao gấp đôi. Hỏi sau hai năm cây cao bao nhiêu xăng ti mét?

Xem đáp án
529. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đội bóng đá ra trận có 11 cầu thủ có tuổi trung bình của các cầu thủ là 24 tuổi. Nếu không kể thủ môn thì tuổi trung bình của các cầu thủ là 22,5 tuổi. Tính tuổi của thủ môn.

Xem đáp án
530. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng của 3 số là 76. Vậy tổng của 3 số là bao nhiêu?

Xem đáp án
531. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một quán phở bò trong một tháng bán được tổng cộng 9.000 bát phở. Hãy tính trung bình mỗi ngày quán bán được bao nhiêu bát phở?

Xem đáp án
532. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 0 đến 0,125, viết 1 số chia hết cho 3.

Xem đáp án
533. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 1 đến 99, có bao nhiêu chữ số?

Xem đáp án
534. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 1 đến 999, có bao nhiêu chữ số?

Xem đáp án
535. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 2 đến 2023 có bao nhiêu số?

Xem đáp án
536. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 21 đến 40 có bao nhiêu số chẵn?

Xem đáp án
537. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là mấy giờ?

Xem đáp án
538. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 9  đến 17 có bao nhiêu số?

Xem đáp án
539. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 21 đến 40 có bao nhiêu số chẵn và lẻ?

Xem đáp án
540. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ tháng 1 đến tháng 9 có bao nhiêu ngày?

Xem đáp án
541. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tung độ là gì? Hoành độ là gì? (trong hàm số bậc nhất)

Xem đáp án
542. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tuổi em hiện nay gấp 4 lần tuổi em khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay. Đến khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay thì tổng số tuổi của hai anh em là 51 tuổi. Tính tuổi anh hiện nay.

Xem đáp án
543. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 1 đến 6 cách nhau mấy số?

Xem đáp án
544. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S.

Biểu đồ hình bên ghi lại kết quả điều tra 140 người về sự ham thích các môn thể thao.

a) Số người thích môn cầu lông là 28 người .

b) Số người thích môn bóng bàn là 20 người ​​.

 Đúng ghi Đ, sai ghi S. (ảnh 1)

c) Số người thích môn bóng đá là 56 người .

d) Số người thích môn cờ vua là 36 người .

Xem đáp án
545. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) xác định bởi u1=2021un+1=unnn1. Giá trị u2022 là?

Xem đáp án
546. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính đúng sai

Cho dãy số (un) xác định bởi u1=2un+1un=2n1. Khi đó:

a) u2 = 3

b) u4 = 11

Xem đáp án
547. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ƯCLN và BCNN của 40; 75 và 106

Xem đáp án
548. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ƯC (54; 112)

Xem đáp án
549. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số a và b (a < b), biết: ƯCLN(a, b) = 3 và BCNN(a , b) = 90.

Xem đáp án
550. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính tăng giảm của dãy số un với un=3nn2

Xem đáp án
551. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu các ước của 14.

Xem đáp án
552. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cuối học kì 1, cô chủ nhiệm lớp 6A mua 252 quyển vở, 108 bút bi và 72 bút chì chia đều thành các phần quà để tặng cho học sinh của lớp. Tính số phần quà nhiều nhất có thể được chia.

Xem đáp án
553. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ƯCLN (16;17;29)

Xem đáp án
554. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ước của 105

Xem đáp án
555. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ước của 14

Xem đáp án
556. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ước của 14

Xem đáp án
557. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số 18

a) Tìm ước của 18

b) Tìm các ước nguyên tố của 18

Xem đáp án
558. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 210 có tất cả bao nhiêu ước?

Xem đáp án
559. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ước của 280 là bao nhiêu?

Xem đáp án
560. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ước của 57.

Xem đáp án
561. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ước là gì?

Xem đáp án
562. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ 1 nét bút đi qua 9 điểm.

Xem đáp án
563. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số sách của 3 ngăn là 840 cuốn sách . Biết rằng, 47  số sách của ngăn thứ 1 bằng 45  số sách của ngăn thứ 2 và bằng 35  số sách của ngăn thứ 3. Tìm số sách của mỗi ngăn

Xem đáp án
564. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết 1216 dưới dạng phân số thập phân

Xem đáp án
565. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp B các số tự nhiên khác 0 và không lớn hơn 112?

Xem đáp án
566. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp B các tháng dương lịch có ít hơn 30 ngày

Xem đáp án
567. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tất cả các số có ba chữ số thỏa mãn điều kiện:

a) Chữ số hàng trăm bằng chữ số hàng chục nhân với 2 và hơn chữ số hàng đơn vị là 1

b) Có tổng các chữ số bằng 3 và hiệu của chữ số hàng trăm và hàng chục bằng 1

c) Có tổng các chữ số bằng 5 và hiệu của chữ số hàng trăm và hàng đơn vị bằng 3

Xem đáp án
568. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vụ này ông bà nội Nam trồng lúa trên thửa ruộng đó cứ 1m² thu hoạch được 65  kg thóc. Hỏi ông bà nội Nam thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc trên thửa ruộng đó?

Xem đáp án
569. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết : x + 2x + 3x + ... + 2011x = 2012.2013

Xem đáp án
570. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x sao cho x + 6 chia hết cho x + 1.

Xem đáp án
571. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm nguyên dương x, y biết: x2 + y2 + 2(1 + y)x = 14y – 1

Xem đáp án
572. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x: x + 3 - 3.(x + 5) = x - 9

Xem đáp án
573. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để x + 4 là số nguyên dương nhỏ nhất

Xem đáp án
574. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x+4x+3+232x=11

Xem đáp án
575. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x+52015+x+62014+x+72013+x+82012+x+92011=5

Xem đáp án
576. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x chia hết cho 6 và 6 ≤ x ≤ 35

Xem đáp án
577. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x + 10 chia hết cho x + 1.

Xem đáp án
578. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x5 – x4 + x3 – x2

Xem đáp án
579. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình tham số m: x+my=3mx+y=2m+1

Biết hệ có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm giá trị nhỏ nhất P = x2 + 3y2

Xem đáp án
580. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình: x+y+1x+1y=9214+32x+1y=xy+1xy

Xem đáp án
581. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính số đo của góc x và góc y trong hình 9, biết 2x = 3y

Tính số đo của góc x và góc y trong hình 9 (ảnh 1)

Xem đáp án
582. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình x+y+xy+1=0x2+y2xy=22

Xem đáp án
583. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x + y + z = 1. Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến, P=x+y2xy+z.y+z2yz+x.x+z2zx+y

Xem đáp án
584. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình: x+y+z=1x4+y4+z4=xyz

Xem đáp án
585. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hữu tỉ x, y biết: x + y = 3(x - y) = 2xy

Xem đáp án
586. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x(x + 1)(x + 2)(x + 3)

Xem đáp án
587. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên x sao cho x(x – 1)(x – 7)(x – 8) là số chính phương

Xem đáp án
588. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x4,452=1,7

Xem đáp án
589. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y, z biết: x4=9y=z8=2432

Xem đáp án
590. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn S = x0 + x1 + x2 + x3 + … + xn

Xem đáp án
591. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x2 + 7x – 18 = 0

Xem đáp án
592. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình nghiệm nguyên x2 + x + 1 = 2xy + y

Xem đáp án
593. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển hằng đẳng thức x2 – y2

Xem đáp án
594. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 − 2(m + 1)x + m2 = 0. Tìm m để phương trình có đúng một nghiệm.

Xem đáp án
595. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử x2 - y2 - 4x - 2y + 3

Xem đáp án
596. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình: x2y2=4x2y3x2+y2=5

Xem đáp án
597. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y là các số nguyên tố sao cho x2 + 3xy + y2 là số chính phương

Xem đáp án
598. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng nếu x, y là hai số nguyên dương thoả mãn x² + 4xy - 8y²- 4y + 1= 0 thì 2y - x là số chính phương

Xem đáp án
599. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 + xy + y2 = x – y

Xem đáp án
600. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình x2+y2+2xy+3xy=0x2+y2+4x2y=0

Xem đáp án
601. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình x2+y2+4x+2y=0x2+7y24xy+6y=13

Xem đáp án
602. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên tập hợp Z các số nguyên. Chứng minh rằng x2 + y2 chia hết cho 5 khi và chỉ khi x và y đồng thời chia hết cho 5

Xem đáp án
603. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x2 + y2 – xy = 3; và x + y = 2x2xy+y2. Chứng minh rằng x3 + y3 = 2

Xem đáp án
604. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: x2 + y2 + z2 + xyz = 20

Xem đáp án
605. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên x, y, z thỏa mãn: x2 + y2 + z2 + 14 = 2x + 4y + 6z

Xem đáp án
606. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình x2+x+y2+y=18xyx+1y+1=72

Xem đáp án
607. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 + (m – 4)x – m + 3 = 0, m là tham số

Tìm m để phương trình nhận  là nghiệm. Tìm nghiệm còn lại.

Xem đáp án
608. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x2(x4 – 1)(x2 + 2) + 1

Xem đáp án
609. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 – 3xy – 10y2

Xem đáp án
610. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình x26x+2=22x2x1

Xem đáp án
611. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm cặp số nguyên x, y thỏa mãn x2 – x(y + 5) = –4y – 9

Xem đáp án
612. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình vô tỉ: x2x10001+8000x=1000

Xem đáp án
613. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x3 – 7x – 6 = 0

Xem đáp án
614. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình x+3+3x+1=2x+2x+2

Xem đáp án
615. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình x3+3xy2=6xy3x49x28xy+y2=10y25x9

Xem đáp án
616. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết x, y, z là những số nguyên thỏa mãn x3 + y3 + z3 chia hết cho 27. Chứng minh rằng hoặc cả ba số x, y, z cùng chia hết cho 3, hoặc 2 trong ba số có tổng chia hết cho 9.

Xem đáp án
617. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả số nguyên tố p để phương trình x3 + y3 - 3xy + 1 = p có nghiệm nguyên dương.

Xem đáp án
618. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình: x3y2+3y+3=3y2y3z2+3z+3=3z2z3x2+3x+3=3x2

Xem đáp án
619. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình: x3=3x+4+yy3=3y+z6z3=12zx+18

Xem đáp án
620. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình: x39z2+27z27=0y39x2+27x27=0z39y2+27y27=0

Xem đáp án
621. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x4 + 2x3 + x2 + x + 1

Xem đáp án
622. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các biểu thức A= x4 + x; B = x4 + x + 1. Tìm số tự nhiên x để A và B đều là số nguyên tố.

Xem đáp án
623. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình x4+4x3+6x2+4x+x2+2x+10=2

Xem đáp án
624. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức A(x) = x4 + 5x3 – 6x + 2x2 + 10x – 5x3

B(x) = x4 – 2x3 + 2x2 + 6x3 + 1

a) Thu gọn hai đa thức trên và tính M(x) = A(x) – B(x)

b) Tìm nghiệm của M(x) = 0

Xem đáp án
625. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x6 + x3 – x2 – 1

Xem đáp án
626. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x7 + x5 + 1

Xem đáp án
627. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn x=2xxy+2yx+2

Xem đáp án
628. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x12=8x1

Xem đáp án
629. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x12011+x22010x32009=x42008

Xem đáp án
630. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x2=8x

Xem đáp án
631. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên tố x, y sao cho x2 + 45 = y2

Xem đáp án
632. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên x sao cho: 2x - 1 chia hết cho x - 3

Xem đáp án
633. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x ∈ ℕ biết x + 3 chia hết cho x – 1

Xem đáp án
634. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x nguyên biết x – 3 chia hết cho 2x

Xem đáp án
635. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức: T = (3x + 5y).(x - y) khi x = -15; y = -10

Xem đáp án
636. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hàm số y = x2 + bx + c biết hàm số có đỉnh I(-2;-1)

Xem đáp án
637. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, M thuộc tam giác đó. AM, BM, CM cắt BC, CA, AB tại P, R, Q. Chứng minh:

a) MA.BC + MB.CA + MC .AB ≥ 4SABC

b) Xác định vị trí của M để diện tích tam giác PQR lớn nhất

Xem đáp án
638. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

XIX là số mấy?

Xem đáp án
639. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thế kỉ XV bắt đầu từ năm nào đến hết năm nào?

Xem đáp án
640. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm cặp số nguyên x, y sao cho x – y – 2xy = 3

Xem đáp án
641. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình nghiệm nguyên dương: xy + yz + zx = xyz + 2

Xem đáp án
642. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình: xy3x+y=47x3+11=3x+yx+y+1

Xem đáp án
643. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: xy(x + y) + yz(y + z) + xz(x + z) + 3xyz

Xem đáp án
644. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình: xy23x3y4yx2y+3x2=03x2yy2+3xy+1=0

Xem đáp án
645. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số tự nhiên x, y, z  khác 0 biết xyz = 4(x + y + z)

Xem đáp án
646. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y, z nguyên dương biết xyz = x + y + z + 9

Xem đáp án
647. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 0π43sin2x4cos2xcos2xdx

Xem đáp án
648. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y, z khác 0 thỏa mãn y+zxx=z+xyy=x+yzz

Tính giá trị biểu thức P=1+xy1+yz1+zx

Xem đáp án
649. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của y=x+x2+x+1

Xem đáp án
650. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hàm số y=mx+3x+m  đồng biến trên khoảng (2;+∞)

Xem đáp án
651. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng nếu x, y là hai số nguyên dương thoả mãn x² + 4xy - 8y²-4y + 1 = 0 thì 2y - x là số chính phương

Xem đáp án
652. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm nguyên của phương trình: xyz+yzx+xzy=3

Xem đáp án
653. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

ℤ là tập hợp số gì? Tập hợp ℤ gồm những số nào?

Xem đáp án
654. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ẩn số là gì?

Xem đáp án
655. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

An và Bình có 33 viên bi. Biết rằng 13  số viên bi của An thì 25  số viên bi của Bình. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?

Xem đáp án
656. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

An và Bình mua chung 54 quyển vở quyền vở và phải trả 135 000 đồng. An trả nhiều Bình 15 000 đồng. Hỏi mỗi bạn mua bao nhiêu quyển vở?

Xem đáp án
657. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Anh hơn em 8 tuổi, tuổi của anh cách đây 5 năm bằng 34 tuổi em sau 8 năm nữa. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.

Xem đáp án
658. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội của 10

Xem đáp án
659. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội của 3

Xem đáp án
660. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bà đi chợ mua về một số gạo. Bà đem chia số gạo đó vào 5 thùng bằng nhau mỗi thùng được 13,4 kg. Hỏi bà đã mua về bao nhiêu ki – lô – gam gạo?

Xem đáp án
661. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba lớp 7a, 7b, 7c có 94 học sinh tham gia trồng cây, mỗi học sinh lớp 7a trồng được 3 cây, mỗi học sinh lớp 7b trồng được 4 cây, mỗi học sinh lớp 7c trồng được 5 cây. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tham gia trồng cây? Biết số cây trồng được là như nhau.

Xem đáp án
662. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp có tích là 315. Số lớn nhất là?

Xem đáp án
663. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có ba bình chứa nước, bình 1 đựng 12 lít, bình 2 dung tích 7 lít, bình 3 dung tích 5 lít. (Lưu ý: Bình 2 và 3 không chứa nước). Không dùng thêm một dụng cụ nào khác hãy lấy ra hai phần mỗi phần 6 lít nước.

Xem đáp án
664. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người hàng vải bán 5 lần, mỗi lần 16 tấm vải thì tấm vải còn lại 7m. Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét?

Xem đáp án
665. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đường tròn tâm O bán kính 20 mm.

Xem đáp án
666. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Lan đi xe đạp từ nhà đến trường, đoạn đường dài 2,826 km. Bánh xe có đường kính 60 cm . Hỏi bánh xe phải quay hết bao nhiêu vòng?

Xem đáp án
667. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Nam đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc 13 số trang. Ngày thứ hai đọc 25 số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 36 trang còn lại. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?

Xem đáp án
668. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Nga đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày 1 bạn đọc được 15 số trang sách. Ngày thứ 2 bạn đọc được 23 số trang sách còn lại. Ngày 3 bạn đọc nốt 200 trang. Hỏi:

a) Cuốn sách đó có bao nhiêu trang?

b) Số trang sách bạn Nga đọc được trong ngày 1 và ngày 2

c) Ngày 1 bạn đọc được số trang sách chiếm bao nhiêu % của cuốn sách?

Xem đáp án
669. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Thành muốn mua một tấm khăn để trải một cái bàn hình tròn có đường kính 1,2m nhưng cô bán hàng chỉ bán khăn trải bàn hình vuông. Bạn Thành phải mua chiếc khăn trải bàn hình vuông có diện tích nhỏ nhất để phủ hết cái bàn đó là?

Xem đáp án
670. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lập bảng bình phương từ 1 đên 100

Xem đáp án
671. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bảng cửu chương 6, 7, 8, 9.

Xem đáp án
672. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lập bảng lập phương từ 1 đến 20

Xem đáp án
673. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bảng lũy thừa lớp 6

Xem đáp án
674. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lập bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000

Xem đáp án
675. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách biến đổi (x12 + x22 ) áp dụng Viète?

Xem đáp án
676. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết 25 quãng đường AB dài 36 km . Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu?

Xem đáp án
677. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bình phương là gì?

Xem đáp án
678. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh bình phương thiếu lớn hơn bằng 0

Xem đáp án
679. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bố hơn con 28 tuổi 3 năm nữa số tuổi của hai bố con tròn 50 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.

Xem đáp án
680. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội số của 10

Xem đáp án
681. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội số của 100

Xem đáp án
682. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội số của 13

Xem đáp án
683. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội số của 17

Xem đáp án
684. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội số của 24

Xem đáp án
685. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội số của 60

Xem đáp án
686. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy tìm các bội số của 8 nhỏ hơn 100 và lớn hơn 50

Xem đáp án
687. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội số của 3.

Xem đáp án
688. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chẵn.

Xem đáp án
689. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu các số chia hết cho 6

Xem đáp án
690. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu các số chia hết cho 7

Xem đáp án
691. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chính phương, đó là những số nào?

Xem đáp án
692. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các số có số chục bằng 3?

Xem đáp án
693. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách chia hình tròn thành 3 phần bằng nhau?

Xem đáp án
694. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách chứng minh đường phân giác

Xem đáp án
695. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách đổi đơn vị vận tốc.

Xem đáp án
696. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tìm chiều rộng hình chữ nhật.

Xem đáp án
697. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tìm ước của một số nhanh nhất.

Xem đáp án
698. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính chiều cao của hình hộp chữ nhật.

Xem đáp án
699. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính chiều cao của hình hộp thang.

Xem đáp án
700. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính chiều cao của hình tam giác.

Xem đáp án
701. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính chu vi đáy của hình hộp chữ nhật?

Xem đáp án
702. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính chu vi nửa hình tròn?

Cách tính chu vi nửa hình tròn? (ảnh 1)

Xem đáp án
703. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính dãy số có bao nhiêu chữ số?

Xem đáp án
704. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính diện tích đáy hình lăng trụ đứng.

Xem đáp án
705. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính độ chia nhỏ nhất.

Xem đáp án
706. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính độ chia nhỏ nhất của cân.

Xem đáp án
707. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính số phần tử.

Xem đáp án
708. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính số tập hợp con có n phần tử?

Xem đáp án
709. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1=?

Xem đáp án
710. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 323+2+3+232

Xem đáp án
711. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính x×x=?

Xem đáp án
712. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax + b có đồ thị là đường thẳng d. Xác định a và b biết (d) cắt trục tụng tại điểm có tung độ bằng 2 và trục hoành tại điểm có hoành độ bằng −1.

Xem đáp án
713. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo số là gì?

Xem đáp án
714. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính chiều cao hình thoi?

Xem đáp án
715. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + …..+ 311 . Chứng minh rằng A chia hết cho 13?

Xem đáp án
716. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A12n+12n+3 . Tìm giá trị n để A là một số nguyên tố.

Xem đáp án
717. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 2 + 22 + 23 + …..+ 220 . Chứng minh A chia hết cho 3.

Xem đáp án
718. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là chữ số khác 0. Khi đó aaaaaa¯ : (3.a) = ?

Xem đáp án
719. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số 27 501; 106 712; 7 110 385; 2 915 404 267. Đọc mỗi số đã cho.

Xem đáp án
720. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình chữ nhật có diện tích 468 cm2 nếu giảm chiều dài xuống 3 lần, giảm chiều rộng xuống 2 lần thì được hình vuông. Chu vi hình chữ nhật bằng bao nhiêu cm ?

Xem đáp án
721. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phân số 77123. Hỏi phải bớt cả mẫu số và tử số đi bao nhiêu đơn vị để phân số mới có giá trị bằng 25.

Xem đáp án
722. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có CA = CB = 10 cm, AB = 12 cm. Kẻ CI AB (I AB).

a) Chứng minh IA = IB .

b) Tính độ dài IC .

c) Kẻ IH AC, IK BC (H AC, K BC). Chứng minh IH = IK.

Xem đáp án
723. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữ số 5 trong số 162,57 có giá trị

5 đơn vị.

5 phần trăm.

5 chục.

5 phần mười.

Xem đáp án
724. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính chu vi đáy hình lăng trụ đứng.

Xem đáp án
725. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 6 là số vô tỉ

Xem đáp án
726. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh tia nằm giữa hai tia

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack