40 câu hỏi
Hãy chọn phương án đúng chỉ ra mục đích của lập trình kết nối cơ sở dữ liệu?
Thao tác với dữ liệu thực của hệ thống.(1)
Đa dạng hóa chức năng của hệ thống, tạo sự dễ dàng cho người lập trình.
Cả phương (1) và (2) đều đúng.
Gắn kết giao diện sử dụng trực quan với dữ liệu cần xử lý.(2)
Hãy chọn phương án đúng ứng với tác dụng của thuộc tính ConnectionString của đối tượng SqlConnection?
Chứa tên server cần kết nối.
Tất cả các phương án.
Chứa tên cơ sở dữ liệu cần kết nối.
Chứa chuỗi kết nối (đường dẫn)
Hàm kiểu Scalar là:
Hàm mà kết quả trả về là một bảng
Hàm mà kết quả trả về có thể một hoặc nhiều giá trị
Hàm mà kết quả trả về một giá trị
Hàm mà kết quả trả về nhiều giá trị
Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode
Chuỗi với độ dài cố định
Chuỗi với độ dài chính xác
Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode
Cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?
alter procedure []
alter table
alter store procedure []
alter procedure []
Để lấy ra 3 ký tự đầu của chuỗi lệnh nào là đúng:
SELECT LEN('123456')
SELECT REPLICATE('123456',5)
SELECT RIGHT('123456',3)
SELECT LEFT('123456',3)
Câu lệnh nào sau đây giúp lấy dữ liệu của các cột bên trong bảng đồng thời sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
SELECT…FROM…WHERE …[ORDER BY…[DESC,…]]
SELECT…FROM…ORDER BY…[ASC,…]
SELECT…FROM…WHERE
SELECT…FROM…ORDER BY…[DESC,…]
Hãy chọn phương án đúng chỉ ra tác dụng của phương thức GetChanges của đối tượng DataSet?
Lọc ra các dữ liệu thay đổi trên DataSet.
Chấp nhận sự thay đổi dữ liệu trên DataSet.
C Không chấp nhận sự thay đổi dữ liệu trên DataSet.
Đối chiếu các dữ liệu trên DataSet với nhau.
Các lệnh sau đây lệnh nào đúng?
SELECT * FROM t1 ORDER BY id ASC;
B SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;
SELECT * FROM t1 ORDER BY id;
Tất cả đều đúng
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Câu lệnh hiển thị thông tin người có tổng điểm 3 môn cao nhất:
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem=max(DiemToan+ DiemLy+ DiemHoa)
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan+ DiemLy+ DiemHoa = max(DiemToan+ DiemLy+ DiemHoa)
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE max(DiemToan+ DiemLy+ DiemHoa)
Hãy chọn câu khẳng định đúng?
Để kết nối được đến cơ sở dữ liệu bất kỳ bạn cần phải mở cơ sở dữ liệu đó đầu tiên.
Quy trình kết nối cơ sở dữ liệu trong C#, ASP.NET, PHP…là giống nhau.
Quy trình truy cập cơ sở dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình Web và lập trình Desktop là khác nhau.
Mọi đối tượng kết nối đến cơ sở dữ liệu là như nhau đối với mọi hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
Cú pháp nào sau đây dùng để xóa bảng?
DROP TABLE
CREAT TABLE
DROP COLUMN
ALTER TABLE
SQL là:
Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc
Ngôn ngữ để thiết lập các câu hỏi
Ngôn ngữ truy vấn
Ngôn ngữ trả lời các câu hỏi
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng: HoaDonBanHangChiTiet( HoaDonBanHangChiTietID Nvarchar(50), HoaDonBanHangFK Nvarchar(50), DmTenKhachHangREF Nvarchar(50), DmHangHoaREF Nvarchar(50), SoLuongBan Int, DonGiaBan Bigint, ThanhTienBan Bigint) Cho biết thông tin những mặt hàng bán được từ 10 sản phẩm trở lên?
SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE SoLuongBan>10
SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE SoLuongBan>=’10’
SELECT * TOP 10 FROM HoaDonBanHangChiTiet
SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE SoLuongBan>=10
Phương thức ExcuteNoneQuery() của đối tượng SqlCommand sẽ trả về nội dung nào trong các nội dung sau?
Trả về một câu lệnh truy vấn dạng Insert, Update, Delete.
Trả về giá trị số nguyên tương ứng với số mẩu tin đã thực thi, được sử dụng cho các phát biểu SQL dạng cập nhập dữ liẹu, xoa, thêm mới mẩu tin hay các phát biểu dạng hành động và thủ tục nội tại trong SQL Server.
Trả về trạng thái của đối tượng SqlCommand.
Trả về kiểu đối tượng tương ứng với giá trị của cột và hàng đầu tiên.
Muốn chèn một cột từ bảng cũ sang bảng mới ta sử dụng câu lệnh gì?
select from where
select where into
select where into
select into from
Câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL:
Insert into Table ( [
Creat New Table ( []
Creat Table ( []
Creat into Table ( []
Câu lệnh đưa ra nhân viên có lương cao hơn lương tất cả nhân viên phòng NS?
Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien Where phongban=’NS’)
Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien )
Select MNV,Tennv From nhanvien Where max (luong) Where phongban=’NS’
Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien)
Các lệnh ALTER TABLE được sử dụng để?
Xóa một bảng trong một cơ sở dữ liệu
Thêm, xóa hoặc sửa đổi các cột trong một bảng hiện tại
Tất cả đáp án đều đúng
Tạo ra một bảng trong một cơ sở dữ liệu
Hãy cho biết thuộc tính CommandText của đối tượng SqlCommand chứa thông nào trong các phương án sau?
Chuỗi truy vấn.
Đối tượng kết nối.
Thời gian chờ khi kết thúc thực thi.
Thông tin về loại truy vấn: Select, Insert, Delete, Update.
Cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu:
DELETE WHERE
DROP
DROP WHERE
DELETE
Right Join là kiểu liên kết:
trái
phải
bình thường
đầy đủ
Hãy chọn phương án đúng ứng với cụm từ viết tắt ADO?
Active Dentifition Object.
Access Data Object.
Access Dentifition Object.
ActiveX Data Object.
Hãy chọn phương án đúng ứng với tác dụng của điều khiển AdomdConnection?
Cho phép thực hiện thu hồi kết nối đến cơ sở dữ liệu.
Cho phép thực hiện kết nối đến cơ sở dữ liệu.
Cho phép thực hiện mở bảng dữ liệu từ cơ sở dữ liệu.
Cho phép ngắt toàn bộ các kết nối đến một cơ sở dữ liệu bất kỳ.
Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và đôi khi bạn chỉ muốn liệt kê các giá trị khác nhau (khác biệt). Phải dùng cú pháp gì?
SELECT DISTINCT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
Select * from bảng truy vấn
SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn where cột truy vấn operator value
Cú pháp câu lệnh khai báo tham số:
@
declare @
var @
@
Để sử dụng các đối tượng truy cập cơ sở dữ liệu SQL Server ta phải khai báo sử dụng thư viện. Câu lệnh khai báo nào sau đây là đúng?
Imports System.Data.SqlClient.
Imports System.SqlClient.
Imports System.Data.Oledb.
Imports System.Oledb.
Câu lệnh xoá bảng trong SQL:
Drop table Where
Delete table Where
Drop table
Delete table
Phương thức Dispose() của các đối tượng trong quy trình kết nối cơ sở dữ liệu làm nhiệm vụ gì trong các nhiệm vụ sau?
Hủy bỏ đối tượng.
Đóng đối tượng.
Sắp xếp lại các đối tượng.
Ngắt tạm thời các đối tượng.
Visual Basic.Net có thể kết nối được những loại cơ sở dữ liệu nào trong các phương án sau đây?
Foxpro, MySQL, SQL Server.
SQL Server, Oracel.
Access, SQL Server và Oracel.
Access, Foxpro, MySQL và SQL Server.
Trong Trigger, Dữ liệu trong bảng Delete được cập nhật khi:
có một hành động xoá của bảng có ràng buộc trigger
có một hành động xoá của bảng bất kỳ trong SQL
trong bảng Delete không cập nhật dữ liệu
Khi người dùng nhập dữ liệu cho bảng
Câu lệnh UPDATE được sử dụng :
Chọn dữ liệu từ một bảng và chèn nó vào một bảng khác nhau.
Cập nhật hồ sơ hiện có trong một bảng
Trở lại chỉ có giá trị khác nhau trong một cột
Xoá các hàng trong một bảng
Câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL:
Alter New Table ( []
Alter into Table ( []
Alter Table ( []
Update into Table ( [
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)) Câu lệnh Hiển thị thông tin người có tổng điểm thấp nhất:
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem=min(TongDiem)
SELECT min(TongDiem) FROM DiemKhoiA GROUP BY TongDiem
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE min(TongDiem)
SELECT min(TongDiem) FROM DiemKhoiA
Câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL:
Insert table [ràng buộc]
Alter table Add [ràng buộc]
Add table [ràng buộc]
Add [ràng buộc]
Kiến trúc mô hình lập trình MVC bao gồm những thành phần nào trong các thành phần sau đây?
Model, Connection, View.
Map, Controller, View.
Model, Controller, View.
Map, Connection, View.
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar) .Câu lệnh sắp xếp danh sách thí sinh theo tổng điểm từ cao xuống thấp:
SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem/A
SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem Asc
SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem Desc
SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem/D
Muốn lấy 2 cột giá cả và tên sản phẩm trong n cột của bảng hóa đơn thực hiện?
Select giaca,tensanpham from hoadon.
Select tensanpham from hoadon where stt>3
C Select * from hoadon.
Select giaca from sanpham.
Hàm SELECT COUNT(DISTINCT column_name) FROM table_name trả về giá trị gì ?
Trả về giá trị trùng với giá trị được chỉ định
Cú pháp trên sai
Không trả về gì cả
Trả về số lượng giá trị khác nhau của cột được chỉ định
Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘INTO ’’ có tác dụng:
Cập nhật dữ liệu vào bảng đã có
Cập nhật dữ liệu vào bảng mới
Trả kết quả từ lệnh select vào bảng đã có
Tạo bảng mới là kết quả của lệnh select
