vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Lập trình hợp ngữ có đáp án - Phần 2
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Lập trình hợp ngữ có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cú pháp để xem, sửa các thanh ghi khi sử dụng chương trình DEBUG của DOS?

R[]

G[]

S[]

T[< Tên thanh ghi >]</>

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh nào trong các câu lệnh sau là đúng? Trong đó var1 và var2 là các biến kiểu DW.

MOV var1,var1

ADD 30h,AX

SUB Var1,AX

MUL AX,BX

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ta đã biết hàm 02h của ngắt 21h dùng để hiển thị một ký tự ra màn hình, hãy cho biết mã ký tự đó phải đặt trong thanh ghi nào?

DX

AX

DL

AL

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các địa chỉ đoạn liên tiếp nhau trong bộ nhớ cách nhau giá trị bao nhiêu?

20h

0

64kb

10h

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cú pháp nhập từ bàn phím từ gợi nhớ bằng Debug của Dos?

E Địa chỉ [Danh sách]

A[Địa chỉ]

C Khoảng [Địa chỉ]

F khoảng danh sách

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một ô nhớ có địa chỉ vật lý 80FD2h, ở đoạn nào thì địa chỉ logic có offset bằng AFD2h?

7500h

BFD0h

7600h

1200h

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết các dòng lệnh sau dòng nào sai?

ACF EQU 10

MOV AH, K

MOV AH, AL

MOV ACF,123

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy nói rõ các lệnh sau sử dụng chế độ địa chỉ nào?

MOV AL, [BX]

MOV [SI], CL

MOV [DI], AX

Chế độ địa chỉ thanh ghi

Chế độ địa chỉ tức thì

Chế độ địa chỉ trực tiếp

Chế độ địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh TASM của Turbo Assembler dùng để làm gì?

Dịch chương trình dạng *.ASM sang file thi hành *.EXE

Dịch chương trình dạng .ASM sang dạng mã máy .OBJ

Liên kết các file *.OBJ

Trình gỡ rối chương trình

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết đoạn chương trình sau thực hiện việc gì?

 

MOV AX,4C00h

INT 21h

 

Hiển thị một ký tự

Nhập một ký tự vào từ bàn phím

Chấm dứt chương trình trở về hệ điều hành DOS

Không làm gì cả

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn lệnh sau sai ở câu lệnh nào?

MOV AX, 3

MUL BX

IMUL BX

MOV BX,-1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên nào sau đây hợp lệ trong ngôn ngữ Assembler?

AB.C

IT’S

T+

Hello_2_ABC

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dữ liệu được khai báo như sau:

Data

A DW 1234h

B LABEL BYTE

DW 5678h

C LABEL WORD

C1 DB 9Ah

C2 DB 0BCh

Hỏi các lệnh nào sau đây không hợp lệ?

MOV AH,B

MOV CX,C

MOV AX,B

MOV BX,WORD PTR B

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết lệnh sau sử dụng chế độ địa chỉ nào?

MOV AX, [BX+SI+8]

Chế độ địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở

Chế độ địa chỉ tương đối chỉ số.

Chế độ địa chỉ tương đối cơ sở.

Chế độ địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một ô nhớ có địa chỉ vật lý 1256Ah, Hãy cho biết dạng địa chỉ segmen:offset ứng với đoạn 1256h và 1240h?

1256:0000

1256:000A

1256:016A

1240:000A

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khai báo sau:

intArray dw 32 dup(0)

intArray1 db 16 dup(0)

intArray2 dd 12 dup(0)

intArray3 dq 7 dup(0)

SIZE của intArray1 là bao nhiêu?

64

16

48

128

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết kích cỡ của mỗi đoạn bộ nhớ?

32kb

64kb

16kb

1Mb

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai báo nào sau đây là sai?

Mov ds,@data

Mov ax,sum

Mov sum,dx

Không có khai báo nào sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử AL= 0CBh và cờ CF=1 cho biết nội dung mới của AL sau khi thực hiện lệnh sau:

SHR AL, 1

0CBh

65h

33h

0BFh

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn lệnh sau sai ở đâu?

MOV AX,100

DIV BX

MOV BX,-10

IDIV BX

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh nào trong đoạn lệnh sau đúng?

MOV DS,40h

INC AX,30

DEC BX

MOVE AX,BX

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn lệnh sau cho kết quả trong AL bằng bao nhiêu?

MOV CL, 3

MOV AL,10h

SHL AL, CL

10h

128

0

4h

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Thanh ghi SS chứa vị trí cơ sở của ngăn xếp.

Thanh ghi ES dùng làm vị trí cơ sở bổ sung của các biến nhớ.

Thanh ghi CS lưu địa chỉ offset của các biến bộ nhớ.

Thanh ghi DS lưu vị trí mặc định của các biến. CPU tính toán vị trí của chúng nhờ dùng giá trị phân đoạn trong DS.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cờ SF sẽ bật lên khi:

Kết quả của phép toán có bít cao nhất là số âm

Kết quả của phép toán có mượn hay có nhớ đối với bít cao

Kết quả của phép toán có mượn hay có nhớ đối với bít 3

Kết quả của phép toán có dấu bị sai

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong máy tính sử dụng CPU 8086 của INTEL, có bao nhiêu thanh ghi 16 bít?

24

14

32

8

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack