30 câu hỏi
Cho phụ thuộc hàm F={AB C, C A, BC D, ACD B, D EG, BE C, CG BD,
CE AG}. Tìm phủ tối thiểu của F?
{AB C, C A, BC D, ACD B, D EG, BE C, CG BD, CE AG}.
{AB C, C A, BC D, D E, D G, BE C, CG BD, CE G}.
{AB C, C A, ACD B, BC D, D E, D G, BE C, CG BD, CE G}.
{AB C, C A, D G, BE C, CG BD, CE G}.
Cho lược đồ R(XYWUST) và phụ thuộc hàm F={XY W, XW U, XYW ST, X Y. Tìm phủ tối thiểu của F?
{X Y, X U,X S, X W, X T}
{XY W, XW U, XYW ST, X Y}.
{XY W, XW U, X YU, X Y}.
{XY W, X Y}.
Cho lược đồ quan hệ R(ABCDEGH) và phụ thuộc hàm F={B AC, A BDE, AB GH, ABD CE}. Tìm phủ tối thiểu của F
{B A, B C, A B, A D, A E, A C, A H}.
F={B C, A->E, AB->H, D->CE}.
{B AC, A BDE, AB GH, ABD CE}.
{B AC, A BDE}.
Tìm khoá của quan hệ R(C,I,D,B,K,F,L,M,G) với tập các phụ thuộc hàm
F={C IDAKF, D B, K I, K L, L MG}?
C.
CK.
CKL.
Kl.
Tìm khoá của R(A,B,C,D) Với F={AB C, AB D, C B}? A. ABC.
AB.
CB.
AC.
Tìm khoá của R(A,B,C,D,M,N,P,Q) Với F=[AM NB, BN C, A P, PD M, PC A, D Q, P N]?
AM.
AMP
ADP
Không có đáp án đúng.
Tìm khoá của R(N,M,P,Q,R,T,U,W) Với F=[MW, MR T, T R, QR T, M U, MT P, NP Q]?
MRN.
MRQ.
MTP.
MRP.
Tìm khoá của R(A,B,C,D,E,F,G,H,I,J) với F={AB C, BD EF, AD GH, A I,
AD.
ABC
ABD
ADH.
Cho R(A,B,C,D,E,F,G,H,I,J) Với F={AB C, A DE, B F, F GH, D IJ}. Tìm khoá của quan hệ trên?
AB.
ABD.
AD.
ABF.
Cho lược đồ quan hệ R(ABCDEGH) và phụ thuộc hàm F={B AC, A BDE, AB GH, ABD CE}. Tìm tổ?
ABDE.
A.
BD.
GH.
Cho lược đồ quan hệ: R(C, I, D, B, K, F, L, M, G) và tập các phụ thuộc hàm:
F={CàIDAKF, DàB, KàI}; R ở dạng chuẩn nào?
R ở dạng chuẩn 3NF.
R ở dạng chuẩn 2NF.
R ở dạng chuẩn 1NF.
R không ở dạng chuẩn nào.
Cho lược đồ quan hệ R(CSA) với các phụ thuộc hàm f{CSàA, AàC}. R ở dạng chuẩn nào?
R ở dạng chuẩn 3NF.
R ở dạng chuẩn 2NF.
R ở dạng chuẩn BCNF
Không có đáp án đúng.
Cho lược đồ R(SADM) và các phụ thuộc hàm {SAàD, SDàM}. R ở dạng chuẩn nào?
R ở dạng chuẩn 3NF.
R ở dạng chuẩn BCNF.
R ở dạng chuẩn 2NF.
R ở dạng chuẩn 1NF.
Cho lược đồ quan hệ R(BAED) với các phụ thuộc hàm {BAàD và EàA}. R ở dạng chuẩn nào?
R ở dạng chuẩn 1NF.
R ở dạng chuẩn 2NF.
R ở dạng chuẩn 3NF.
R không ở dạng chuẩn nào.
Cho R(ABCD) với tập các phụ thuộc hàm {ABàCD, DàCBA, CDàB}. R ở dạng chuẩn nào?
R ở dạng chuẩn 2NF.
R ở dạng chuẩn 3NF.
R ở dạng chuẩn 1NF.
R ở dạng chuẩn BCNF.
Cho R(A, B, C, D) Với F={ABàC, ABàD, CàB}. R ở dạng chuẩn nào?
R ở dạng chuẩn 2NF.
R ở dạng chuẩn 3NF.
R ở dạng chuẩn 1NF.
R không ở dạng chuẩn nào.
Cho R(Msh, Makh, Hoten, Dchi); F={MshàMakh, MakhàHoten.Dchi}. R ở dạng chuẩn nào?
R ở dạng chuẩn 3NF.
R ở dạng chuẩn 2NF.
R ở dạng chuẩn 1NF.
R không ở dạng chuẩn nào.
Cho R(A, B, C, D, E, H) và F={ABàC, AàDE, BàE, EàH}. R ở dạng chuẩn nào?
R ở dạng chuẩn BCNF.
R ở dạng chuẩn 2NF.
R ở dạng chuẩn 3NF.
Không có đáp án đúng.
Cho R(A, B, C) và F={ABàC, CàB}. Khóa là [AB]. Tách R thành các quan hệ nào để đạt chuẩn BCNF?
R1(A, B, C) và R2(B, C)
R1(A, B) và R2(B, C)
R1(A, B, C) và R2(A, C)
R1 (A, C) và R2(B, C)
Cho quan hệ SVTHI ( Monthi ,Msv , Hoten, Tuoi, Diachi, Diem), và F=
{Monthi.MsvàDiem; MsvàHoten.Tuoi.Diachi}. Tách quan hệ trên như thế nào để đạt chuẩn 3NF?
SV1(Msv, Monthi) và SV2(Msv, Hoten, Tuoi, Diachi, Diem)
SV1(Msv, Hoten, Monthi, Diem) và SV2(Msv, Hoten, Tuoi, Diachi)
SV1(Msv, Monthi, Diem) và SV2(Msv, Hoten, Tuoi, Diachi)
SV1(Msv, Monthi, Diem) và SV2(Hoten, Tuoi, Diachi)
Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:
Mô hình phân cấp
Mô hình dữ liệu quan hệ
Mô hình hướng đối tượng
Mô hình cơ sỡ quan hệ
Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?
Cấu trúc dữ liệu
Các ràng buộc dữ liệu
Các thao tác, phép toán trên dữ liệu
Tất cả câu trên
Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?
1975
2000
1995
1970
Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:
Cột (Field)
Hàng (Record)
Bảng (Table)
Báo cáo (Report)
Thao tác trên dữ liệu có thể là:
Sửa bản ghi
Thêm bản ghi
Xoá bản ghi
Tất cả đáp án trên
Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?
Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
Phần mềm Microsoft Access
Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt
Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
Bảng
Hàng
Cột
Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
Bảng
Hàng
Cột
Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
Bảng
Hàng
Cột
Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
Bảng
Hàng
Cột
