vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu quan hệ có đáp án - Phần 2
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu quan hệ có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

Từ các tập R và S sau:

Từ các tập R và S sau: (ảnh 1)

Phép hợp

Phép trừ

Phép giao

Phép chiếu

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập R và S như sau:

Cho các tập R và S như sau:Để được tập KQ ta đã sử dụng phép toán gì? (ảnh 1)

Để được tập KQ ta đã sử dụng phép toán gì?

Phép hợp

Phép trừ

Phép giao

Phép chiếu

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập R và S như sau

Cho tập R và S như sauĐể được tập KQ ta đã sử dụng phép toán gì? (ảnh 1)

Để được tập KQ ta đã sử dụng phép toán gì?

Phép hợp

Phép trừ

Phép giao

Phép tích đề các

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập R như sau:

Cho tập R như sau: (ảnh 1)

Phép chiếu các thuộc tính trên trường A,B.

Phép chia các thuộc tính trên trường A,B.

Phép hợp các thuộc tính trên trường A,B.

Phép tích đề các thuộc tính trên trường A,B.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập R như sau:

Cho tập R như sau:A.Phép chiếu thuộc tính trên trường A. (ảnh 1)A.Phép chiếu thuộc tính trên trường A.

Phép chiếu các thuộc tính trên trường A,C.

Phép chiếu các thuộc tính trên trường A,B.

Phép chọn các thuộc tính trên trường A,C.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập R như sau

Cho tập R như sau (ảnh 1)

" A1 b1

c1d1 "

" A2 b3c3d2 "

" A1 b2c2d2 "

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

.Cho tập R và S như sau:

.Cho tập R và S như sau:Với phép kết nối tự nhiên và phép so sánh “=”, kết quả là đáp án nào? (ảnh 1)

Với phép kết nối tự nhiên và phép so sánh “=”, kết quả là đáp án nào?

"A1 1 4d1e1"

"A1 2 2d2e2"

"A2 2 1d2e2"

Không có đáp án đúng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

Cho tập R và S như sau:

Cho tập R và S như sau: (ảnh 1)

Phép chia

Phép hợp

Phép giao

Phép kết nối

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

Cho tập R và S như sau:

Cho tập R và S như sau:Thực hiện phép S-R sẽ được kết quả như thế nào? (ảnh 1)

Thực hiện phép S-R sẽ được kết quả như thế nào?

"a1b1c1"

"a2b1c2"

"a2b2c2"

"a2b2c1"

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

Cho 2 lược đồ Quan hệ: KHACHHANG( Ma, HoTen, DienThoai, ThanhPho) và NHACUNGCAP( Ma, HoTen, Dienthoai, ThanhPho). Để hiển thị danh sách khách hàng không phải là nhà cung cấp, ta sử dụng phép tính đại số quan hệ nào?

KHACHHANGNHACUNGCAP

KHACHHANGNHACUNGCAP

KHACHHANG – NHACUNGCAP

KHACHHANG * NHACUNGCAP

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phép người sử dụng có thể thêm, xóa, sửa và truy vấn dữ liệu trong CSDL là ngôn ngữ SQL nào?

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL) - Data definition

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML). - Data manipulation

Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL).Data control

Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phép người quản trị cấp quyền và thu hồi quyền sử dụng CSDL cho người dùng là ngôn ngữ SQL nào?

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL).

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML).

Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL).

Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phép người sử dụng tạo, sửa, xóa cấu trúc bảng dữ liệu, khai báo bảo mật quyền truy nhập dữ liệu là ngôn ngữ SQL nào?

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL).

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML).

Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL).

Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ khóa SQL nào dùng để loại bỏ các bản ghi (dòng dữ liệu) trùng lặp trong kết quả của một truy vấn SELECT?

UNIQUE

SORT

ORDER BY

DISTINCT

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong câu lệnh truy vấn SQL, mệnh đề nào được dùng để nhóm các bản ghi (dòng dữ liệu) giống nhau?

GROUP BY

HAVING

WHERE

ORDER BY

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh nào sau đây thực hiện xóa bảng DS_KHACH?

Drop DS_KHACH

Drop Table DS_KHACH

Table Drop DS_KHACH

Alter Table DS_KHACH

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh nào sau đây thực hiện thay đổi độ rộng của cột DiaChi trong bảng DS_KHACH?

Alter Table DS_KHACH Alter Column Diachi Char(50)

Alter Table DS_KHACH Add Column Diachi Char(50) – Thêm cột

Table DS_KHACH Alter Column Diachi Char(50)

Alter Table DS_KHACH Drop Column Diachi Char(50) – Xóa cột

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong lệnh tạo bảng, từ khóa UNIQUE thực hiện ràng buộc gì?

Khóa ngoại, liên kết

Biểu thức điều kiện

Giá trị mặc định

Có giá trị duy nhất

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lược đồ quan hệ DIEM(masv, mamon, diemthi), câu lệnh truy vấn nào thực hiện đưa ra 10 sinh viên có điểm môn THVP cao nhất?

BY Diemthi DESC.

Diemthi ASC.

Diemthi DESC.

Diemthi ASC

SELECT * TOP 10 FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER

SELECT TOP 10 FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER BY

SELECT TOP 10 FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER BY

SELECT * FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER BY

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lược đồ quan hệ SINHVIEN(masv,hoten,ngaysinh,quequan), câu lệnh truy vấn nào đưa ra tất cả các sinh viên có tên là Hằng?

SELECT * FROM SinhVien WHERE Ten = [Hằng]

SELECT * FROM SinhVien WHERE Ten LIKE ‘Hằng’.

SELECT [all] FROM SinhVien WHERE Ten = ‘Hằng’

SELECT [all] FROM SinhVien WHERE Ten LIKE [Hằng]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lược đồ quan hệ SINHVIEN(masv,hoten,ngaysinh,quequan), sử dụng câu lệnh truy vấn nào để lấy ra họ tên của những sinh viên có năm sinh 1990?

"1990"

year(ngaysinh)=1990

SELECT hoten FROM SinhVien HAVING 1990

SELECT hoten FROM SinhVien WHERE ngaysinh =

SELECT hoten FROM SinhVien WHERE

SELECT namsinh FROM SinhVien WHERE ngaysinh=1990

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

Cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:

Select hoten From ds

Where masv in ('sv12','sv13','sv14')

Hiển thị họ tên của những sinh viên có mã là 'sv12', 'sv13', 'sv14'.

Hiển thị tất cả các thông tin của những sinh viên có mã là 'sv12', 'sv13', 'sv14'.

Hiển thị thông tin của tất cả các sinh viên không có mã là 'sv12', 'sv13', 'sv14'.

Hiển thị họ tên của tất cả những sinh viên không có mã là 'sv12', 'sv13', 'sv14'.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau: Select SUM(soluong), AVG(thanhtien) From cungcap

Where tenhang = "thep"

Cho biết số lượng và thành tiền của mặt hàng "thep" đã bán được.

Cho biết tổng số lượng hàng và trung bình thành tiền của các mặt hàng được cung cấp.

Tính tổng số lượng và thành tiền mặt hàng "thep".

Tính tổng số lượng và trung bình thành tiền của mặt hàng "thep" trong bảng cung cấp.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết ý nghĩ của đoạn chương trình sau:

Select soluong From cungcap

Where soluong < all (Select soluong From cungcap)

</>

Tìm ra số lượng nhỏ nhất trong hai bảng.

Đưa ra số lượng hàng đã cung cấp ít nhất trong mọi số lượng khác.

So sánh số lượng trong bảng.

Đưa ra số lượng trong bảng cung cấp.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau: Select SoHD, sum(Soluong) As SoluongHangban

From CHITIETHD

Group By SoHD;

Đưa ra tổng số lượng hàng của mỗi số hóa đơn

Đưa ra tổng số hóa đơn của mỗi số lượng hàng bán

Đưa ra danh sách số hóa đơn và số lượng hàng bán

Đưa ra danh sách số lượng hàng bán

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố điều kiện của ràng buộc toàn vẹn (RBTV) là gì?

Là sự mô tả và biểu diễn hình thức và nội dung của TBTV.

Là những quan hệ mà ràng buộc toàn vẹn có thể được áp dụng trên đó.

Là bảng xác định khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm

Là những hành động thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố bối cảnh của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là gì?

Là sự mô tả và biểu diễn hình thức và nội dung của TBTV.

Là những quan hệ mà ràng buộc toàn vẹn có thể được áp dụng trên đó.

Là bảng xác định khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm

Là những hành động thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hành động thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm là yếu tố ràng buộc toàn vẹn (RBTV) nào?

Điều kiện ràng buộc toàn vẹn

Bối cảnh của ràng buộc toàn vẹn

Hành động của ràng buộc toàn vẹn

Bảng tầm ảnh hưởng của ràng buộc toàn vẹn

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng tầm ảnh hưởng của ràng buộc toàn vẹn (RBTV) là gì?

Là sự mô tả và biểu diễn hình thức và nội dung của TBTV.

Là những quan hệ mà ràng buộc toàn vẹn có thể được áp dụng trên đó.

Là bảng xác định khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm 1

Là những hành động thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: "Mỗi nhân viên có một mã số riêng biệt dùng để phân biệt các nhân viên khác. t1, t2NHANVIEN (t1t2' t1.MaNVt2.MaHV)"

Ràng buộc liên bộ

Ràng buộc liên thuộc tính

Ràng buộc miền giá trị

Ràng buộc liên bộ liên quan hệ

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack