30 câu hỏi
Từ các tập R và S sau:

Phép hợp
Phép trừ
Phép giao
Phép chiếu
Cho các tập R và S như sau:

Để được tập KQ ta đã sử dụng phép toán gì?
Phép hợp
Phép trừ
Phép giao
Phép chiếu
Cho tập R và S như sau

Để được tập KQ ta đã sử dụng phép toán gì?
Phép hợp
Phép trừ
Phép giao
Phép tích đề các
Cho tập R như sau:

Phép chiếu các thuộc tính trên trường A,B.
Phép chia các thuộc tính trên trường A,B.
Phép hợp các thuộc tính trên trường A,B.
Phép tích đề các thuộc tính trên trường A,B.
Cho tập R như sau:
A.Phép chiếu thuộc tính trên trường A.
Phép chiếu các thuộc tính trên trường A,C.
Phép chiếu các thuộc tính trên trường A,B.
Phép chọn các thuộc tính trên trường A,C.
Cho tập R như sau

" A1 b1
c1d1 "
" A2 b3c3d2 "
" A1 b2c2d2 "
Không có đáp án đúng
.Cho tập R và S như sau:

Với phép kết nối tự nhiên và phép so sánh “=”, kết quả là đáp án nào?
"A1 1 4d1e1"
"A1 2 2d2e2"
"A2 2 1d2e2"
Không có đáp án đúng.
Cho tập R và S như sau:

Phép chia
Phép hợp
Phép giao
Phép kết nối
Cho tập R và S như sau:

Thực hiện phép S-R sẽ được kết quả như thế nào?
"a1b1c1"
"a2b1c2"
"a2b2c2"
"a2b2c1"
Cho 2 lược đồ Quan hệ: KHACHHANG( Ma, HoTen, DienThoai, ThanhPho) và NHACUNGCAP( Ma, HoTen, Dienthoai, ThanhPho). Để hiển thị danh sách khách hàng không phải là nhà cung cấp, ta sử dụng phép tính đại số quan hệ nào?
KHACHHANGNHACUNGCAP
KHACHHANGNHACUNGCAP
KHACHHANG – NHACUNGCAP
KHACHHANG * NHACUNGCAP
Cho phép người sử dụng có thể thêm, xóa, sửa và truy vấn dữ liệu trong CSDL là ngôn ngữ SQL nào?
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL) - Data definition
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML). - Data manipulation
Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL).Data control
Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT).
Cho phép người quản trị cấp quyền và thu hồi quyền sử dụng CSDL cho người dùng là ngôn ngữ SQL nào?
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL).
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML).
Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL).
Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT).
Cho phép người sử dụng tạo, sửa, xóa cấu trúc bảng dữ liệu, khai báo bảo mật quyền truy nhập dữ liệu là ngôn ngữ SQL nào?
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL).
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML).
Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL).
Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT).
Từ khóa SQL nào dùng để loại bỏ các bản ghi (dòng dữ liệu) trùng lặp trong kết quả của một truy vấn SELECT?
UNIQUE
SORT
ORDER BY
DISTINCT
Trong câu lệnh truy vấn SQL, mệnh đề nào được dùng để nhóm các bản ghi (dòng dữ liệu) giống nhau?
GROUP BY
HAVING
WHERE
ORDER BY
Câu lệnh nào sau đây thực hiện xóa bảng DS_KHACH?
Drop DS_KHACH
Drop Table DS_KHACH
Table Drop DS_KHACH
Alter Table DS_KHACH
Câu lệnh nào sau đây thực hiện thay đổi độ rộng của cột DiaChi trong bảng DS_KHACH?
Alter Table DS_KHACH Alter Column Diachi Char(50)
Alter Table DS_KHACH Add Column Diachi Char(50) – Thêm cột
Table DS_KHACH Alter Column Diachi Char(50)
Alter Table DS_KHACH Drop Column Diachi Char(50) – Xóa cột
Trong lệnh tạo bảng, từ khóa UNIQUE thực hiện ràng buộc gì?
Khóa ngoại, liên kết
Biểu thức điều kiện
Giá trị mặc định
Có giá trị duy nhất
Cho lược đồ quan hệ DIEM(masv, mamon, diemthi), câu lệnh truy vấn nào thực hiện đưa ra 10 sinh viên có điểm môn THVP cao nhất?
BY Diemthi DESC.
Diemthi ASC.
Diemthi DESC.
Diemthi ASC
SELECT * TOP 10 FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER
SELECT TOP 10 FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER BY
SELECT TOP 10 FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER BY
SELECT * FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER BY
Cho lược đồ quan hệ SINHVIEN(masv,hoten,ngaysinh,quequan), câu lệnh truy vấn nào đưa ra tất cả các sinh viên có tên là Hằng?
SELECT * FROM SinhVien WHERE Ten = [Hằng]
SELECT * FROM SinhVien WHERE Ten LIKE ‘Hằng’.
SELECT [all] FROM SinhVien WHERE Ten = ‘Hằng’
SELECT [all] FROM SinhVien WHERE Ten LIKE [Hằng]
Cho lược đồ quan hệ SINHVIEN(masv,hoten,ngaysinh,quequan), sử dụng câu lệnh truy vấn nào để lấy ra họ tên của những sinh viên có năm sinh 1990?
"1990"
year(ngaysinh)=1990
SELECT hoten FROM SinhVien HAVING 1990
SELECT hoten FROM SinhVien WHERE ngaysinh =
SELECT hoten FROM SinhVien WHERE
SELECT namsinh FROM SinhVien WHERE ngaysinh=1990
Cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:
Select hoten From ds
Where masv in ('sv12','sv13','sv14')
Hiển thị họ tên của những sinh viên có mã là 'sv12', 'sv13', 'sv14'.
Hiển thị tất cả các thông tin của những sinh viên có mã là 'sv12', 'sv13', 'sv14'.
Hiển thị thông tin của tất cả các sinh viên không có mã là 'sv12', 'sv13', 'sv14'.
Hiển thị họ tên của tất cả những sinh viên không có mã là 'sv12', 'sv13', 'sv14'.
Cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau: Select SUM(soluong), AVG(thanhtien) From cungcap
Where tenhang = "thep"
Cho biết số lượng và thành tiền của mặt hàng "thep" đã bán được.
Cho biết tổng số lượng hàng và trung bình thành tiền của các mặt hàng được cung cấp.
Tính tổng số lượng và thành tiền mặt hàng "thep".
Tính tổng số lượng và trung bình thành tiền của mặt hàng "thep" trong bảng cung cấp.
Cho biết ý nghĩ của đoạn chương trình sau:
Select soluong From cungcap
Where soluong < all (Select soluong From cungcap)
</>
Tìm ra số lượng nhỏ nhất trong hai bảng.
Đưa ra số lượng hàng đã cung cấp ít nhất trong mọi số lượng khác.
So sánh số lượng trong bảng.
Đưa ra số lượng trong bảng cung cấp.
Cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau: Select SoHD, sum(Soluong) As SoluongHangban
From CHITIETHD
Group By SoHD;
Đưa ra tổng số lượng hàng của mỗi số hóa đơn
Đưa ra tổng số hóa đơn của mỗi số lượng hàng bán
Đưa ra danh sách số hóa đơn và số lượng hàng bán
Đưa ra danh sách số lượng hàng bán
Yếu tố điều kiện của ràng buộc toàn vẹn (RBTV) là gì?
Là sự mô tả và biểu diễn hình thức và nội dung của TBTV.
Là những quan hệ mà ràng buộc toàn vẹn có thể được áp dụng trên đó.
Là bảng xác định khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
Là những hành động thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
Yếu tố bối cảnh của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là gì?
Là sự mô tả và biểu diễn hình thức và nội dung của TBTV.
Là những quan hệ mà ràng buộc toàn vẹn có thể được áp dụng trên đó.
Là bảng xác định khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
Là những hành động thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
Hành động thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm là yếu tố ràng buộc toàn vẹn (RBTV) nào?
Điều kiện ràng buộc toàn vẹn
Bối cảnh của ràng buộc toàn vẹn
Hành động của ràng buộc toàn vẹn
Bảng tầm ảnh hưởng của ràng buộc toàn vẹn
Bảng tầm ảnh hưởng của ràng buộc toàn vẹn (RBTV) là gì?
Là sự mô tả và biểu diễn hình thức và nội dung của TBTV.
Là những quan hệ mà ràng buộc toàn vẹn có thể được áp dụng trên đó.
Là bảng xác định khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm 1
Là những hành động thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: "Mỗi nhân viên có một mã số riêng biệt dùng để phân biệt các nhân viên khác. t1, t2NHANVIEN (t1t2' t1.MaNVt2.MaHV)"
Ràng buộc liên bộ
Ràng buộc liên thuộc tính
Ràng buộc miền giá trị
Ràng buộc liên bộ liên quan hệ
