2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 60)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 60)

A
Admin
ToánLớp 124 lượt thi
64 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khi chia cho 18; 30; 45 có số dư lần lượt là: 8; 20; 35

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn số \[3\frac{1}{4}\] được viết dưới dạng số thập phân là bao nhiêu?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Viết các hỗn số thành số thập phân

\[3\frac{1}{4}\] = .... = ....

\[6\frac{1}{8}\] = .... = ....

b) Viết các số thập phân thành phân số thập phân

0,35 = .... = ....

\[\frac{5}{8}\]= .... = ....

12,15 = .... = ....

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh khối 6 của một trường nếu xếp hàng 8 thì dư 3, nếu xếp hàng 11 thì dư 1. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó biết số học sinh đó trong khoảng từ 100 đến 200.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Học sinh khối 6 của một trường xếp hàng mỗi hàng 8; 10; 15; 20 em đều vừa đủ hàng. Số học sinh trong khoảng 100 đến 200. Tính số học sinh khối 6

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh rằng:

\[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BE} + \overrightarrow {CF} = \overrightarrow {AE} + \overrightarrow {BF} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {AF} + \overrightarrow {BD} + \overrightarrow {CE} \].

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh rằng:

\[\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {BE} + \overrightarrow {CF} = \overrightarrow {AE} + \overrightarrow {BF} + \overrightarrow {CD} \].

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các hỗn số dưới dạng số thập phân:

a) 1 và \[\frac{9}{{10}}\];

b) 2 và \[\frac{{66}}{{100}}\];

c) 3 và \[\frac{{72}}{{100}}\];

d) 4 và \[\frac{{99}}{{100}}\].

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các phân số và hỗn số sau dưới đây dưới dạng số thập phân

\[\frac{{17}}{{100}};\,\,\frac{{ - 100}}{{1000}};\,\,\frac{7}{{ - 25}}; - \frac{{19}}{4};\,\,\frac{{26}}{{65}};\,\,\frac{{45}}{{ - 250}};\,\,2\frac{3}{8};\,\,\frac{{36}}{{ - 400}};\,\,1\frac{{469}}{{2000}}\].

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba người làm xong một con đường trong 14 ngày. Hỏi muốn làm xong con đường đó trong 7 ngày thì cần thêm bao nhiêu người?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng cứ 3 thùng mật ong đựng được 27 lít. Trong kho có 12 thùng, ngoài cửa hàng có 5 thùng. Hỏi tất cả có bao nhiêu lít mật ong?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vườn trẻ dự trữ gạo cho 120 em bé ăn trong 20 ngày. Sau đó có thêm một số em bé mới đến nên số ngày ăn giảm đi 4 ngày. Hỏi có bao nhiêu em bé mới đến thêm?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau và phải có mặt chữ số 5?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải tìm u, v:

1) u + v = 14, uv = 40;

2) u + v = -5, uv = -25;

3) u + v = 10, uv = 26

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số biết:

a) Tổng của chúng bằng 8, tích của chúng bằng 11.

b) Tổng của chúng bằng 17, tích của chúng bằng 180.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết hình bình hành ABCD có AB = 35 cm và BC = 30 cm, đường cao AH = 42 cm. Tính độ dài đường cao AK ứng với cạnh đáy BC.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng nhập về 3 đợt, trung bình mỗi đợt 150 kg đường. Đợt một nhập 170 kg và nhập ít hơn đợt hai 40 kg. Hỏi đợt ba cửa hàng đã nhập về bao nhiêu kg?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai lớp 5A và 5B tham gia trồng cây. Tuy số học sinh hai lớp bằng nhau nhưng lớp 5B trồng nhiều hơn lớp 5A là 5 cây. Tìm số cây mỗi lớp trồng được, biết nếu mỗi bạn lớp 5A trồng 3 cây thì lớp đó thừa 2 cây, nếu mỗi bạn lớp 5B trồng 4 cây thì lớp đó thiếu 38 cây.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1 số có 4 chữ số khác nhau biết tổng các chữ số là 9, tích của các chữ số đó là bao nhiêu?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có bốn chữ số khác nhau.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một số chia hết cho 6 và 8. Tìm số đó biết thương khi chia cho 6 lớn hơn thương khi chia cho 8 là 4 đơn vị.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có một miếng đất hình bình hành, cạnh đáy bằng 25 m. Nếu người ta mở rộng cạnh đáy của miếng đất thêm 3 m thì diện tích miếng đất tăng thêm 57 m2. Tính diện tích miếng đất.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có một mảnh đất hình bình hành, cạnh đáy bằng 25 m. Nếu người ta mở rộng cánh dày của miếng đất thêm 3 m thì diện tích của mảnh đất tăng thêm 51 m2. Tính diện tích mảnh đất ?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai công nhân được giao dệt một số khăn mặt bằng nhau. Trong 1 ngày chị thứ nhất dệt được 48 cái; chị thứ hai dệt được 56 cái. Sau khi dệt một số ngày như nhau tính ra chị thứ nhất còn phải dệt thêm 62 cái; chị thứ hai phải dệt thêm 14 cái mới đủ số lượng quy định. Tính xem mỗi chị được giao dệt bao nhiêu khăn mặt?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 1 + 2 + 3 + ... + 99 + 100

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết 144 chia hết cho x, 192 chia hết cho x, 240 chia hết cho x và x là số tự nhiên có hai chữ số.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết 144 x, 192 x và x > 20.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nhỏ nhất thoả mãn các điều kiện lớn hơn 1950, chia cho 5 dư 4, chia 4 dư 3 và chia hết cho 3.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh 1 + 3 + 9 + 27 + 81 + 243 + 729 + 2 187 + 6 561 + 19 683 + 59 049

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết 280 x, 700 x, 420 x và 40 < x < 100.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tuổi bố bằng \[\frac{9}{8}\] tuổi mẹ, tuổi Lan bằng \[\frac{1}{4}\]tuổi mẹ, tuổi Lan và tuổi bố tổng cộng 44 tuổi. Hỏi mỗi người bao nhiêu tuổi?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tại một bến xe, cứ 10 phút lại có một chuyến xe tắc xi rời bến, cứ 12 phút lại có một chuyến xe buýt rời bến. Lúc 6 giờ, một tắc xi và một xe buýt cùng rời bến một lúc. Hỏi lúc mấy giờ lại có một tắc xi và một xe buýt cùng rời bến lần tiếp theo?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cứ sau 10 phút lại có một xe buýt tuyến 26 đến sân vận động Quốc gia Mỹ Đình. Cứ sau 15 phút lại có một xe buýt tuyến 50 đến sân vận động Quốc gia Mỹ Đình. Lúc 3 giờ chiều có một xe buýt tuyến 26 và một tuyến xe buýt 50 cùng đến sân vận động Quốc gia Mỹ Đình. Thời điểm tiếp theo một xe buýt tuyến 26 và một xe buýt tuyến 50 cùng đến sân vận động Quốc gia Mỹ Đình là vào lúc nào?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số biết tỉ số của hai số là 4 và nếu bớt 79 đơn vị ở số thứ nhất và thêm 54 đơn vị vào số thứ hai thì tổng sẽ là 1975.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nếu chiều rộng tăng thêm 20 m, chiều dài thêm 15 m thì chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của x để các biểu thức sau nhận giá trị nguyên:

a)\[B = \frac{{2\sqrt x + 7}}{{\sqrt x + 1}}\];

b)\[C = \frac{{2\sqrt x }}{{x + \sqrt x + 1}}\].

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị nguyên của biến số      x để biểu thức đã cho cũng có giá trị nguyên

a)\[\frac{2}{{x - 1}}\];

b)\[\frac{{x - 2}}{{x - 1}}\];

c)\[\frac{{3\sqrt x }}{{\sqrt x + 1}}\].

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \[\widehat B = 60^\circ \], đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB; MB; MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?

Cung HB nhỏ nhất;

Cung MB lớn nhất;

Cung MH nhỏ nhất;

Ba cung bằng nhau.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \[\widehat B = 90^\circ \], vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = MA.

a) Chứng minh DAMB = DICM.

b) Cho \[\widehat {BAC} = 60^\circ \]. Tính số đo góc ACI.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \[\sqrt {x - 3} + \sqrt {5 - x} + \sqrt {2x - 7} = 2{x^2} - 9x + 7\]

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình \[\sqrt {2{x^2} - 9x - 9} = 3 - x\]

S = {6};

S = Æ;

S = {-3};

S = {-3; 6}.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao BD, CE. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của B và C lên DE.

a) Chứng minh EH = DK.

b) Nếu tam giác ABC cân ở A thì tứ giác BCKH là hình gì?

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tổng gồm 2014 số hạng \[S = \frac{1}{4} + \frac{2}{{{4^2}}} + \frac{3}{{{4^3}}} + ... + \frac{{2014}}{{{4^{2014}}}}\]. Chứng minh \[S < \frac{1}{2}\].

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tổng gồm 2014 số hạng: \[S = \frac{1}{4} + \frac{2}{{{4^2}}} + \frac{3}{{{4^3}}} + \frac{4}{{{4^4}}} + ... + \frac{{2014}}{{{4^{2014}}}}\]. Chứng minh rằng S < 1.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (x + 2y + z)(x + 2y – z).

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống cho thích hợp:

a) x2 + 4x + 4 = …

b) (x + 2).(x2 – 2x + 4) = …

c) x3 – 6x2 + 12x – 8 = …

d) (x + 5).(x – 5) = …

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống cho thích hợp

a) x2 + 4x + 4 = …

b) (x – 3)(x2 + 3x + 9) = …

c) x2 – 1 = …

d) 36x2 + 36x + 9 = …

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh A và B biết: A = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1) và B = 232.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh \[B = \frac{1}{{{2^2}}} + \frac{1}{{{3^2}}} + \frac{1}{{{4^2}}} + \frac{1}{{{5^2}}} + \frac{1}{{{6^2}}} + \frac{1}{{{7^2}}} + \frac{1}{{{8^2}}} < 1\].

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \[\widehat {xOy} = 30^\circ \].Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1.Khi OB có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn OA bằng:

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng:

\[\frac{3}{2}\];

\[\sqrt 3 \];

\[2\sqrt 2 \];

\[\sqrt 2 \].

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số phần trăm của 28 và 80 là bao nhiêu?

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số phần trăm của 80 và 28 là bao nhiêu?

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên, mệnh đề đúng là:

"n, n + 1 là số chẵn;

"n, n(n + 1) là số lẻ;

$n, n(n + 1)(n + 2) là số lẻ;

"n, n(n + 1)(n + 2) là số chia hết cho 6.

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng?

"n, n(n + 1) là số chính phương;

"n, n(n + 1) là số lẻ;

$n, n(n + 1)(n + 2) là số lẻ;

"n, n(n + 1)(n + 2) là số chia hết cho 6.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có một số dầu hoả, nếu đổ vào can 6 lít thì vừa hết, nếu đổ vào các can 10 lít thì thừa 2 lít và số can giảm đi 5 can. Hỏi có bao nhiêu lít dầu?

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công vào cửa hàng mua 10 vở và 3 bút chì hết 51 000 đồng. Dung mua 5 vở và 6 bút chì cùng loại hết 57 000 đồng. Hỏi giá tiền của một quyển vở là bao nhiêu đồng ?

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Lan mua 3 vở và 5 bút hết 51 000 đồng, bạn Bình mua 5 vở và 3 bút hết 53 000 đồng. Hỏi giá tiền mỗi quyển vở và mỗi cái bút là bao nhiêu?

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khối 4 đồng biểu diễn thể dục. Nếu các em xếp hàng 12 thì thừa 5 học sinh. Nếu xếp hàng 15 thì cũng thừa 5 bạn, nhưng số hàng ít đi 4 hàng. Hỏi có bao nhiêu học sinh đồng diễn ?

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số biết rằng tổng của chúng gấp 3 lần hiệu của chúng và tích của chúng gấp 124 lần hiệu của chúng.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 3 và y = (2m + 1)x - 5. Tìm giá trị của m để đồ thị của hai hàm số song song với nhau.

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, DC. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.DMN.

\[R = \frac{{a\sqrt {39} }}{6}\];

\[R = \frac{{a\sqrt {31} }}{4}\];

\[R = \frac{{a\sqrt {102} }}{6}\];

\[R = \frac{{a\sqrt {39} }}{{13}}\].

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, tìm bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

\[R = \frac{{a\sqrt {21} }}{6}\];

\[R = \frac{{a\sqrt {11} }}{4}\];

\[R = \frac{{2a}}{3}\];

\[R = \frac{{a\sqrt 7 }}{3}\].

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi C là 1 điểm nằm trên nửa đường tròn (O) (C khác A và B). Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB, D là điểm đối xứng của A qua C, I là trung điểm của CH, J là trung điểm của DH.

a) Chứng minh \[\widehat {CIJ} = \widehat {CBH}\].

b) Chứng minh DCJH DHIB.

c) Gọi E là giao điểm của HD và BI. Chứng minh HE.HD = HC2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack