vietjack.com

Tổng hợp đề thi chính thức vào 10 môn Toán năm 2021 có đáp án (Phần 1) (Đề 7)
Quiz

Tổng hợp đề thi chính thức vào 10 môn Toán năm 2021 có đáp án (Phần 1) (Đề 7)

V
VietJack
ToánLớp 92 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x2 Giá trị của f(-3) bằng :

3

-3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB=2cm,AB=3cm,BC=4cm. Kết luận nào dưới đây là đúng ?

A=C

A<B

B<C

A>C

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của m để hàm số bậc nhất y=m1x+2021 nghịch biến trên R là :

m1

m<1

m1

m>1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình tròn có diện tích bằng 9πcm2. Chu vi của hình tròn đó là :

12πcm

3πcm

6πcm

18πcm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d cách tâm O của đường tròn (O; 3cm) một khoảng bằng 4 cm. Khi đó số điểm chung của đường thẳng d và đường tròn (O; 3cm)là :

0

1

3

2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức P=57.55 có giá trị bằng :

57

527

56

512

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức x33 bằng biểu thức nào dưới đây ?

x

x

x3

-x

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết phương trình x2mx+2=0 (với m là tham số) nhận x = 2 là một nghiệm. Nghiệm kia của phương trình là

x = 3

x = -1

x= -3

x = 1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp X=2;3;4;5 . Cách viết nào dưới đây  sai ?

5X

2X

6 không thuộc X

3;4X

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tham số m để điểm Q(0;3) thuộc đường thẳng y = -4x + m là

m = -3

m =3

m= 12

m =-12

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=2x2 bằng :

-2

0

-1

2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào dưới đây chia hết cho cả 3 và 2

123

532

100

720

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào dưới đây sai ?

sin60°=cos30°

tan75°.cot75°=1

cos36°sin36°=tan36°

sin230°+cos230°=1

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?

3x3−1=0

x4−4=0

x2+1=0

x−2=0

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn. Biết ABC=110° , số đo của ADC bằng :

60°

90°

50°

70°

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả rút gọn của biểu thức b16b2 (với b>0) là :

-4

4

4b

-4b

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức 732 bằng

7-3

4

3-7

2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình x - 4 = 0 là :

x =1

x = -1

x = 4

x = -4

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của một hình trụ có diện tích đáy S=6πcm2 và chiều cao h = 2cm là :

V=8πcm3

V=12πcm3

V=4πcm3

V=6πcm3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cotα=2. Khi đó tanα có giá trị bằng :

-2

-12

12

2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn tiếp xúc trong là :

3

0

2

1

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để hai đường thẳng y=ax+by=mx+na0,m0 trùng nhau là :

a=m,bn

am,bn

am,b=n

a=m,b=n

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tam giác có số đo ba góc tỉ lệ với các số 3;4;5. Số đo góc lớn nhất của tam giác đã cho bằng :

75°

60°

45°

15°

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của 9 bằng :

2

1

3

4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thi của hàm số y = 2x + 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng :

-52

52

5

2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O; 1cm) và (O'; 2 cm) tiếp xúc ngoài . Độ dài của đoạn thẳng OO'bằng :

3cm

2cm

1cm

4cm

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R

y = -3x + 1

y = -x

y = x2

y = 2x + 3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết phương trình bậc hai ẩn x là một phương trình có dạng ax2+bx+c=0a0 . Hệ số a của phương trình bậc hai 3x2+5x8=0 là :

a= 0

a = 5

a = -8

a = 3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O có bán kính 13 cm. Một dây cung AB có độ dài bằng 10 cm. Khoảng cách từ tâm O của đường tròn đến dây cung AB  bằng :

6cm

12cm

4cm

8cm

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A,B thuộc đường tròn tâm O. Biết AOB=55°. Số đo của cung nhỏ AB bằng :

125°

55°

35°

110°

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức x2+2x thành nhân tử ta được kết quả là :

xx2

xx+2

2x+2

2x2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A,BC=2cm. Độ dài của đoạn thẳng AC bằng :

2cm

2cm

1cm

3cm

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình x=2 là :

x = 4

x = 2

x = 6

x = 8

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài cung 90° của một đường tròn có bán kính R = 5 cm là :

5πcm

5π2cm

5π4cm

10πcm

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?

x2+y2=25

x2−y2=5

−4x2+y2=0

x+y=1

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M nằm bên trong hình chữ nhật ABCD. Biết MA=4m,MB=5mMC=6m. Độ dài của đoạn thẳng MD là :

26m

5m

27m

33m

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol P:y=16x2 và đường thẳng d:y=x+6 cắt nhau tại hai điểm phân biệt Ax1;y1Bx2;y2 . Giá trị của biểu thức M=x1x2+y1y2 bằng

0

1

-2

-3

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b ,c là các số thực thỏa mãn điều kiện a+b+c21=2a7+b8+c9. Khi đó giá trị của biểu thức S=a+2bcbằng :

16

14

7

36

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng S các giá trị của m để phương trình x22m+1x+m2+2m8=0 có hai nghiệm phân biệt x1;x2 thỏa mãn 3x12x2=2

S = 2

S = 4

S = -2

S = 0

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có B^=60°, AB = 8 cm, BC = 6 cm. Độ dài của đoạn thẳng AC bằng:

43cm

52cm

7cm

213cm

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O; 3 cm) và (O'; 5 cm) tiếp xúc ngoài, EF là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn đó (E;F là hai tiếp điểm). Độ dài của đoạn thẳng EF bằng :

62cm

215cm

217cm

8cm

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các giá trị nguyên dương của n không vượt quá 2021 sao cho n chia 5 dư 4, n chia 6 dư 5 và n chia 7 dư 6 là :

9

8

7

10

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y = -x + 4 cắt hai trục Ox; Oy lần lượt tại hai điểm A và B. Khi đó diện tích của tam giác OAB bằng

3( đơn vị diện tích)

4 (đơn vị diện tích)

8( đơn vị diện tích)

16( đơn vị diện tích)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đo chiều cao AB của một bức tường, người ta đặt hai cọc thẳng đứng vuông góc với mặt đất ( cọc (1) cố định; cọc (2) có thể di động được) và sợi dây FC như hình vẽ. Cọc (1) có chiều cao DK = 2,5 . Người ta đo được các khoảng cách BC = 6,6 m và DC = 2,. Khi đó chiểu cao của bức tường bằng :

Media VietJack

 

4,5 m

7,5 m

6m

5m

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết biểu thức P=19+112+142+19+142+172+19+172+1102+.....+19+15922+15952 có giá trị bằng ab với a,b là các số nguyên dương, ab là phân số tối giản. Khi đó giá trị của biểu thức Q = a - 66b bằng :

595

598

594

596

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết giá tri lớn nhất của biểu thức P=3x16x12 (với x0,x1)ab trong đó a,b là các số nguyên dương, ab là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức T = a + b là :

29

57

82

61

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 7m7 sao cho phương trình mx22m4x+m4=0 có hai nghiệm phân biệt ?

3

4

11

10

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác cân ABC có A=120° và AB = 3cm. Độ dài của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng :

9πcm

6πcm

4πcm

3πcm

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết x2y=14x+5y=17ax+by=63ax+2by=10 là hai hệ phương trình tương đương. Khi đó giá trị của biểu thức T = 6a + b bằng :

6

10

4

2

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để đường thẳng y=2m3x+m5 cắt trục tung và trục hoành lần lượt tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AOB là một tam giác cân. Tổng các phần tử của tập hợp S bằng :

5

3

6

8

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack