vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 28)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 28)

V
VietJack
ToánLớp 99 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây đúng ?

cos∠B=ABBC

cos∠B=ACAB

cos∠B=ACBC

cos∠B=ABAC

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức là :644981

10

−9

6

−8

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phần tử của tập hợp A=30;31;32;....;46

16

17

18

46

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M=a+22.Khẳng định nào sau đây đúng ?

M=a+2

M=a+22

M=−a+2

M=a+2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện của x để biểu thức 75xxác định là 

x≤75

x≥−75

x≤2

với mọi x

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng ?

Số đo góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn

Số đo góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung bằng số đo của cung bị chắn

Số đo của góc nội tiếp bằng số đo của cung bị chắn

Số đo góc nội tiếp gấp đôi số đo của cung bị chắn.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.Hệ thức nào sau đây đúng ?

AH.BC=BH.CH

AH.BC=AB.ACa2+b2

AH.BC=CH.BC

AH.BC=BH.BC

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện của x để giá trị phân thức 20x+6x+2020được xác định là :

x≠2020

x≠0

x≠−620

x≠−2020

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=3x+5?

Q−4;−7

M−2;−1

N−1;5

−3;−4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=4x+bcắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -5 thì :

b=−4

b=5

b=4

b=−5

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào sau đây có đúng hai trục đối xứng ?

Hình vuông

Hình thang cân

Hình chữ nhật

Hình bình hành.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích toàn phần của hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r bằng:

πrh+2πr2

3πrh+2πr2

4πrh+2πr2

2πrh+2πr2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của hệ phương trình 2x+3y=23x2y=3 là

x;y=1;−43

x;y=−1;0

x;y=−2;−32

x;y=2;92

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 2x27x2=0là :

2

1

0

3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác đó ?

Đường trung tuyến

Đường phân giác

Đường trung trực

Đường cao

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 5x+20=0

x=−4

x=14

x=4

x=−14

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức 4.24.23dưới dạng lũy thừa cơ số 2 là :

28

29

27

26

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số 3;936;1260;3665, số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là :

1260

3665

3

936

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không  là hàm số bậc nhất ?

y=x+5

y=3x−1

y=2x−1

y=3+2x

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm A cách đường thẳng xy một khoảng bằng 5cm.Vẽ đường tròn A;5cm, số điểm chung của đường thẳng xy với đường tròn A;5cmlà :

3

2

1

0

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình x23x+4x+8=0là :

1

−1

−2

0

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AC=20cm,B=700.Độ dài đoạn thẳng BC bằng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)

18,79m

58,48m

6,84m

21,28m

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH. Khẳng định nào sau đây đúng ?

ΔAHB~ΔHAC

ΔABC~ΔACH

ΔHBC~ΔCAB

ΔABC~ΔHCA

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức E=aba.abab2với 0<b<a.Đẳng thức nào sau đây đúng ?

E=ab

E=−b

E=b

E=−ab

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x0;y0là nghiệm của hệ phương trình 3x+2y=72x+3y=3.Giá trị của biểu thức A=2x0+y0là :

−7

−6

6

5

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài mỗi cạnh của tam giác đều ngoại tiếp đường tròn (O;3cm) là :

3cm

63cm

33cm

6cm

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để số a67b¯chia hết cho cả 2;3;5;9thì:

a=4,b=0

a=6,b=0

a=5,b=0

a=7,b=0

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 6x=5yyx=7. Khi đó :

x=42,y=35

x=35,y=42

x=−42,y=−35

x=−35,y=−42

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức a24ab+4b2 khi a=1,b=3là :

−1−23

−2+23

1−23

23−1

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện của tham số m để hàm số y=3m2x+m+1 luôn đồng biến là :

m>23

m<23

m≤23

m≥23

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại đường cao AH.Biết ABAC=37,AH=126cm.Độ dài đoạn thẳng BH bằng:

98cm

54cm

294cm

18cm

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x=3y=9. Hãy biểu diễn y theo x

y=27x

y=3x

y=−3x

y=−27x

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có diện tích Chu vi của đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD bằng:

62πcm

6πcm

122πcm

12πcm

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình x+1=9xcó tập nghiệm là :

S=2

S=3

S=4

S=5

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tham số m để các đường thẳng y=3x,y=x+2,y=m3x+2m+1 cùng đi qua một điểm là :

m=−53

m=53

m=23

m=−23

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng vuông góc với đường thẳng y=25x+3và đi qua điểm A0;3 là :

y=−25x+3

y=52x+5

y=52x+3

y=−52x+3

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang cân ABCD có đường chéo DB vuông góc với cạnh bên BC,DB là tia phân giác của D.Nếu DC=8cmthì chu vi của hình thang ABCD là :

22cm

24cm

20cm

26cm

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P=3aa26a+9 với a<3.Đẳng thức nào sau đây đúng ?

P=2a−3

P=2a+3

P=4a−3

P=4a+3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng đi qua điểm A2;1và song song với đường thẳng y=2x+3có phương trình là :

y=−2x+3

y=−2x−3

y=2x+3

y=2x−3

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức y39xy2+27x2y27x3tại x=8,y=25bằng:

3

−3

1

−1

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm nay tuổi bố gấp 3 lần tuổi Mai. Biết rằng 14 năm nữa thì tuổi của bố chỉ còn gấp 2 lần tuổi Mai. Vậy năm nay, Mai bao nhiêu tuổi ?

12

15

13

14

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A.Một đường thẳng d bất kỳ luôn đi qua A.Kẻ BH và CK vuông góc với đường thẳng d, biết BC=6.Khi đó BH2+CK2bằng:

32

3

36

18

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn đo chiều cao của Tháp Chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận, người ta lấy hai điểm A và B trên mặt đất có khoảng cách AB=12mcùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế (hình dưới).Chân của giác kế có chiều cao h=1,3m.Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A1,B1cùng thẳng hàng với C1thuộc chiều cao CDcủa tháp. Người ta đo được DA1C1=490DB1C1=350.Chiều cao CDcùa tháp đó bằng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba)

Media VietJack

22,772m

21,572m

21,472m

22,872m

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức M=x212x2.x+1x1x1x+1, khi x>0,x1.Kết quả rút gọn biểu thức là

M=x−1x

M=−x−1x

M=−x+1x

M=x+1x

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A,AB=5cm,AC=12cm,O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

Độ dài đoạn thẳng OB bằng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)

3,63cm

3,61cm

3,60cm

3,62cm

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn O1O2tiếp xúc ngoài tại A.Một đường thẳng tiếp xúc với đường tròn O1tại B,tiếp xúc với đường tròn O2 tại C. Biết AB=54cm, AC=72cm.Bán kính đường tròn O2bằng:

67,4cm

121cm

120cm

67,5cm

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữ số tận cùng của tổng S=23+37+411+.....+20048011là :

6

8

9

7

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d:y=mxd1:y=nx, các số dương m,nthỏa mãn m=3n.Góc tạo bởi đường thẳng dvới trục Oxgấp đôi góc tạo bởi đường thẳng d1với trục Ox.Khi đó m+nbằng:

433

333

332

532

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên n để phân số n2+6n+5không phải là phân số tối giản, biết 1<n<2020

63

65

64

62

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức A=x26x+10x210x+50. Tổng các giá trị của x để biểu thức A đạt giá trị lớn nhất là

52

154

254

54

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack