vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 23)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 23)

V
VietJack
ToánLớp 97 lượt thi
49 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất ?

y=5x

y=x+1

y=2−3x

y=x+2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn O;5cmO';4cm.Biết OO'=10cm.Vị trí tương đối của hai đường tròn là :

Tiếp xúc ngoài 

Không cắt nhau

Tiếp xúc trong

 Cắt nhau

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2x+4. Giá trị của f1bằng:

2

7

1

6

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phần tử của tập hợp H=x*/x10

8

11

9

10

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 7314:734bằng

1

7314

736

7310

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của biểu thức 2x+5là :

x≤−52

x>−5

x≥−52

x<−52

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình x5=3là :

x=11

x=4

x=14

x=8

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả rút gọn của biểu thức M=aa1a+1là :

M=1−a2

M=a+12

M=a2−1

M=a−12

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón có đường sinh l và bán kính đáy r là :

Stp=2πrl+πr2

Stp=πrl+πr2

Stp=πr2l

Stp=2πr2l

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một đường tròn, góc nội tiếp có số đo bằng 400thì số đo cung bị chắn bởi góc đó bằng :

900

800

400

200

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực a>0.Căn bậc hai số học của là :

−a

±a

a

a2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sốy=ax2a0.Kết luận nào sau đây đúng ?

Với a<0 hàm số nghịch biến khi  x=0

Với a>0 hàm số nghịch biến khi x>0

Với a<0 hàm số nghịch biến khi x<0

Với a>0 hàm số nghịch biến khi x<0

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AD là tia phân giác của BAC(như hình dưới). Đẳng thức nào dưới đây là đúng

Media VietJack

BDBA=CDCA

BDBC=BACA

BDCD=CABA

BDBA=CACD

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lỗi trong một bài văn của 20 học sinh được ghi lại như sau

1    3   4   3   1   2   1   8   2   32    2   1   5   1   4   3   1   5    4  

Mốt của dấu hiệu là :

20

8

5

1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d và điểm O cách d một khoảng 5cm.Vẽ đường tròn tâm O đường kính 10cm .Khẳng định nào sau đây đúng ?

d cắt đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt

d không cắt đường tròn (O)

d tiếp xúc với đường tròn (O)

d đi qua tâm  (O)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC.Hệ thức nào sau đây chứng tỏ ΔABC vuông tại B

AB2=AC2+BC2

BC2=AB2−AC2

BC2=AB2+AC2

AC2=AB2+BC2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến:

y=−x+1

y=−2x+1

y=6−2x+1

y=23+2x

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 12x=0có nghiệm là :

x=1

x=−12

x=2

x=12

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây đúng ?

sin420=cos480

cos420=cot480

sin420=tan480

sin420=cot480

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình

1;−1

3;1

−1;1

1;3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả rút gọn biểu thức Q=5329125là :

Q=4

Q=1

Q=3

Q=2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCAB=AC=15cm,BC=10cm.Phân giác trong của góc B cắt AC tai D. Đường vuông góc với BD tai B cắt đường thẳng AC tại E. Độ dài đoạn thẳng EC bằng:

30cm

25cm

40cm

20cm

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy số giao điểm của parabol P:y=2x2và đường thẳng d:y=x1là :

0

3

2

1

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB=3cm,AC=4cm.Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :

R=7cm

R=72cm

R=5cm

R=52cm

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số góc a của đường thẳng y=ax+ba0đi qua hai điểm A2;1B1;7là :

a=1

a=−1

a=2

a=−2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân thức M=y2xx2x2y+y2x0;y0y2được kết quả là :

M=1−x1−y

2−x2+y

M=−2−xx2+y

M=x−22+y

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các số thực x thỏa mãn 7x<14là :

x≤28

0≤x≤28

0≤x<28

x<28

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện của m để đồ thị các hàm số y=m+1x+5y=3mx+2cắt nhau là :

m≠3

m≠1

m≠2

m≠−1

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp M=a;b;c;d. Số tập con có 3 phần tử của tập hợp M là :

2

1

4

3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới, biết AH=4,CH=8,BH=y. Giá trị của y bằng:

Media VietJack

3

2

4

1

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x thỏa mãn x13=8là :

3

−3

−1

1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 2x2+2=3x1là

x=−1

x=−17

x=−1

x=1

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để đường thẳng d:mxy+2m+4=0đi qua gốc tọa độ là

m=2

m=−12

m=−2

m=12

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔAHBvuông tại H,B=600,BH=10cm.Độ dài của cạnh AH là :

AH=203cm

AH=153cm

AH=103cm

AH=20cm

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB=12(cm),AC=15(cm).Đường phân giác trong góc B cắt cạnh AC tại điểm D .Độ dài đoạn thẳng AD bằng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

5,67m

5,57m

5,77m

5,87m

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lúc 7 giờ một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 40km/h.Sau đó lúc 8 giờ 30 phút một người khác cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 60km/h.Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ ?

10 giờ 30 phút

11 giờ 30 phút

12 giờ 30 phút

9 giờ 30 phút.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d1:y=x+1,d2:y=x+1.Đường thẳng d1cắt trục hoành tại điểm A,d2cắt trục hoành tại điểm B,d1,d2 cắt nhau tại điểm C .Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)

0,130  (đơn vị độ dài)

0,414 đơn vị độ dài)

0,585 đơn vị độ dài)

0,207 đơn vị độ dài)

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số a,b,cthỏa mãn a2+b2+c2+14=23a+2b+c.Giá trị của biểu thức T=2a+3b+clà :

T=9

T=6

T=14

T=13

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;Rdây cung AB với AOB=1200.Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn cắt nhau tại C. Diện tích tam giác ABC bằng:

3R234

3R222

R232

3R224

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các số nguyên dương thỏa mãn bất đẳng thức 15904913n<9là :

52

55

45

42

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các giá trị nguyên của x để biểu thức T=xx22x+24xx4nhận giá trị nguyên là :

2

0

3

1

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết tất cả các giá trị của m để hàm số y=2m25m+2x2(với 2m25m+20)đạt giá trị lớn nhất tại x=0 thỏa mãn a<m<b.Giá trị biểu thức T=2a+4b3bằng:

4

5

7

6

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCDAD//BC có hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết SBOC=144cm2,SAOD=196cm2.Diện tích S của tam giác AOB là :

S=156cm2

S=168cm2

S=184cm2

170cm2

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCvuông cân tại A, biết AB=AC=4.Vẽ đường thẳng d qua A .Từ B và C vẽ BD,CEcùng vuông góc với dD,Ed. Khi đó BD2+CE2bằng:

42

16

4

8

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=x2+4x228x+2x+50là :

2

2

50

50

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các giá trị nguyên của m để đường thẳng y=2m+1x5không có điểm chung với đồ thị hàm số y=20x2là :

19

18

20

21

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các bình phương tất cả các giá trị của m để hệ phương trình 2x+y=5m2x2y=1x;ycó nghiệm thỏa mãn x23y2=22là :

58

60

52

56

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông nội tiếp một đường tròn có đường kính 41cm và ngoại tiếp một đường tròn có đường kính 14cm .Diện tích tam giác ABC bằng:

332cm2

334cm2

336cm2

338cm2

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số dư trong phép chia A=2+22+23+.....+22020cho 6 là :

5

4

0

2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack