vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 25)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 25)

V
VietJack
ToánLớp 97 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây đúng ?

sin440=cot460

sin440=tan460

cos440=cot460

sin440=cos460

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC.Khẳng định nào sau đây đúng ?

Giao điểm của các đường phân giác trong  của tam giác ABC là tâm đường tròn bàng tiếp tam giác ABC 

Có một và chỉ một đường tròn bàng tiếp một tam giác  ABC

Có ba đường tròn nội tiếp một tam giác  ABC

Giao điểm của phân giác trong góc A và phân giác ngoài góc B là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc A của tam giác  ABC

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=3x+2.Giá trị của f1bằng:

−1

1

−5

5

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phương trình 12x38x2x3=0là:

x≠2;x≠32

x≠0,x≠32

x≠0,x≠23

x≠0,x≠−32

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có chiều cao h bán kính đáy r .Ký hiệu Stplà diện tích toàn phần của hình trụ. Công thức nào sau đây là đúng ?

Stp=2πrh+2πr

Stp=2πrh+2πr2

Stp=πr2h

Stp=πrh+πr2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phần tử của tập hợp H=x*/x12là:

10

13

12

11

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình x=9là :

9;0

9;−9

−9;0

−3;3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một đường tròn, góc nội tiếp có số đo bằng 600thì số đo cung bị chắn bởi góc đó bằng :

180°

120°

60°

30°

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình x+3=2là :

3

4

1

2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A'B'C'D'. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

mpACC'A'//mpBDD'B'

mpABCD//mpA'B'C'D'

mpABB'A'//mpDCC'D'

mpADD'A'//mpBCC'B'

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=32x2.Kết luận nào sau đây sai ?

Đồ thị của hàm số đã cho nằm phía trên trục hoành

Hàm số nghịch biến khi x>0 và đồng biến khi  x<0

Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0 khi  x=0

Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng 

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tỉ lệ thức x15=45.Khi đó x có giá trị bằng :

−12

12

−4

−20

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất ?

y=13x

y=2x+13

y=1x−1

y=2−x

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH .Hệ thức nào dưới đây sai?

AB2=HB.BC

AH2=HB.HC

AH2=AB.AC

AC2=HC.BC

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu đường tròn đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng ?

Một

 Vô số

 Hai

 Ba

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?

2x+3y=5

3x−y=1

2x2+5y=3

2x+1y=3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số x,ytỷ lệ với các số 3;2.Tỷ số yxbằng:

3

23

32

2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=a2x5đồng biến khi

a>2

a=2

a<2

a≠2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của biểu thức x2020là:

x≤2020

x≥2020

x≠2020

x>−2020

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức 152là :

±1−5

5−1

1−5

1−52

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của để đồ thị các hàm số y=m+2x+3y=4mx+3trùng nhau là :

m=−1

m=−5

m=5

m=1

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;10cmvà dây AB.Biết khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng 6cm .Độ dài dây AB bằng :

AB=8cm

AB=4cm

AB=12cm

AB=16cm

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của m để hàm số y=3m2x2nghịch biến với x<0 là :

m>0

m<23

m>23

m≠23

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang ABCDAB//CD,AB<CD AD=AB=BC,BDC=300.Số đo A,Clà :

∠A=1200,∠C=600

∠A=1300,∠C=500

∠A=1050,∠C=750

∠A=1400,∠C=400

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCvuông tại A, đường cao AH Biết B=600,AC=24cm. Độ dài đoạn thẳng AH là :

AH=63cm

AH=123cm

AH=12cm

AH=6cm

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCvuông tại A, đường cao AH .Biết AH=4cm,HC=8cm.Độ dài đoạn thẳng BC là :

BC=210cm

BC=8cm

BC=102cm

BC=10cm

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức A=1+8493+18493là :

−1

0

1

2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a<7.Khi đó giá trị của biểu thức M=a214a+49+7a19bằng:

6a−12

a2−7a+30

8a+30

8a−26

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x,y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x=7thì y=289. Giá trị của x khi y=25

4909

910

−4909

−910

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để phương trình 5+2xm=0 có nghiệm x=1 là

m=−5

m=7

m=−7

m=5

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp M=a;b;c. Số tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp M là

3

2

4

1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của phương trình x23=x2là :

S=1;3

S=2;3

S=1;2

S=1;2;3

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số góc a của đường thẳng y=ax+ba0 đi qua hai điểm A1;1B1;5 là :

a=−2

a=−3

a=2

a=3

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) tia AO cắt cung nhỏ BC tại D. Biết số đo cung nhỏ BC bằng 1000.Số đo CODbằng:

∠COD=500

∠COD=100°

∠COD=25°

∠COD=130°

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của hệ phương trình 3x2y=135x+3y=10x0;y0.Giá trị của biểu thức A=2x0+y0bằng:

4

−3

−4

3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCvuông cân tại A biết AB=AC=5.Vẽ đường thẳng d qua A. Từ B,Cvẽ BD,CEcùng vuông góc với d D,Ed. Khi đó BD2+CE2bằng:

10

5

25

52

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số a,b,cthỏa mãn a2+b2+c2+9=2a+2b+2c. Giá trị của biểu thức T=2a+3b+c

T=9

T=14

T=10

T=5

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai người cùng làm chung một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 3 giờ và người thứ hai làm một mình trong 6 giờ thì chỉ hoàn thành được 25% khối lượng công việc.Vậy thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc là :

48 giờ

 12 giờ

 36 giờ

 24 giờ

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB=13cm,AC=15cm.Đường phân giác trong góc B cắt cạnh AC tại điểm D. Độ dài đoạn thẳng AD bằng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

5,94cm

5,74cm

5,84cm

6,04cm

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các giá trị nguyên của x để biểu thức T=xx55x+510xx25nhận giá trị nguyên là :

1

2

3

0

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn O;RO';rtiếp xúc ngoài tại A,BC là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn. B và C là các tiếp điểm (tham khảo hình vẽ dưới).Độ dài đoạn thẳng BC tính theo R và r bằng:

Media VietJack

2Rr

3Rr

22Rr

2Rr

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d1:y=x+2d2:y=x+2.Đường thẳng d1cắt trục hoành tại điểm A,d2 cắt trục hoành tại điểm B,d1,d2cắt nhau tại điểm C. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)

0,415 (đơn vị độ dài)

0,414(đơn vị độ dài)

0,828 (đơn vị độ dài)

0,829(đơn vị độ dài)

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các số nguyên dương thỏa mãn bất đẳng thức 1409612n<8bằng:

75

78

72

66

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCDAD//BCcó hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết SBOC=144cm2,SAOD=256cm2.Diện tích S của tam giác DOC là:

S=200cm2

S=192cm2

S=202cm2

S=190cm2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết tất cả các giá trị của m để hàm số y=3m2+10m3x2(với 3m2+10m30)đạt giá trị nhỏ nhất tại x=0 thỏa mãn a<m<b. Giá trị của biểu thức T=3a+2b2bằng:

6

7

8

5

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số dư trong phép chia A=7+72+73+.....+72022cho 57 là :

5

6

0

1

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác vuông ABC nội tiếp một đường tròn có đường kính 43cm và ngoại tiếp một đường tròn có đường kính 12cm .Diện tích tam giác ABC bằng:

294cm2

292cm2

290cm2

296cm2

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các bình phương tất cả các giá trị của m để hệ phương trình 3x+y=10m1x3y=3có nghiệm x;ythỏa mãn x28y2=9là :

T=288

T=294

T=290

T=292

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các giá trị nguyên âm của m để đường thẳng y=2m2x5không có điểm chung với đồ thị y=20x2là :

8

7

9

6

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=x2+4x228x+2x2+51là :

51

3

3

51

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack