vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 27)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 27)

V
VietJack
ToánLớp 95 lượt thi
49 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây đúng

sin320=cos580

cos320=cot580

sin320=cot580

sin320=tan580

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCvuông tại A, đường cao AH.Hệ thức nào dưới đây  sai ?

1AB2=1AC2−1AH2

1AH2=1AB2+1AC2

AC2=BC.HC

AB2=BH.BC

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h và bán kính đường tròn đáy r là :

Sxq=2πr2h

Sxq=πrh

Sxq=2πrh

Sxq=πr2h

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 38385:19195bằng

−3838

1919

32.

−32

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai số học của 0,49 là

−0,7

0,7

0,07

±0,7

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ?

y=4x

y=6−2x+1

y=2x+2

y=23+2x

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình lx50à :

x≥−5

x<5

x≥5

x≤5

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2x+4.Giá trị của f2bằng:

−8

0

8

4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các số nguyên tố có một chữ số là :

0;3;5;7

1;2;5;7

1;3;5;7

2;3;5;7

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x để phân thức x+2x2+1có giá trị bằng 0 là :

0

2

−2

1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một đường tròn, góc nội tiếp có số đo bằng 500thì số đo cung bị chắn bởi góc đó bằng:

900

250

1000

500

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại hai điểm A,B.Khẳng định nào sau đây đúng

 OO'là đường trung trực của đoạn thẳng  AB

AB là đường trung trực của đoạn thẳng OO'

OB vuông góc với  O'B

OA vuông góc với O'A

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất ?

y=x+5

y=2x

y=x−1

y=2+3x

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình x23=3là :

x=11

x=29

x=25

x=23

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=32x2.Kết luận nào sau đây sai?

Đồ thị hàm số nhận trục tung làm đối xứng

Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 0 khi x=0 .

Đồ thị của hàm số đã cho nằm phía dưới trục hoành.

Hàm số nghịch biến khi x<0 và đồng biến khi x>0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lục giác ABCDEGcó diện tích S (như hình vẽ). Đẳng thức nào sau đây đúng ? Media VietJack

S=SABC+SABD+SABE+SABG

S=SABC+SBCD+SCDE+SBCA

S=SABG+SACE+SADG+SAEG

S=SABC+SACD+SADE+SAEG

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phân số sau, phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là :

755

−1115

350

−112

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 169256 là :

16916

13256

1316

1314

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình x5y+7=0nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm ?

2;4

3;2

0;1

−1;2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng ?

Đường tròn có 2 tâm đối xứng

Đường tròn có vô số tâm đối xứng

Đường tròn có duy nhất một tâm đối xứng

Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên 2020ab¯. Tìm tất cả các chữ số để số đã cho đồng thời chia hết cho 2;5;9là :

a∈5,b∈0

a∈5,b∈0;5

a∈0,b∈5

a∈5,b∈5

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để điểm P5;3thuộc đường thẳng d:3xmy=6là :

m=−5

m=7

m=−3

m=−9

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình x2x6=x3 là:

x=2

x=3

x=−1

x=9

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCvuông tại A biết AB=3cm,B=600.Độ dài cạnh AC bằng:

AC=33cm

AC=63cm

AC=5cm

AC=6cm

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức x6.x+6khi x=31là :

31−6

31

25

5

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả rút gọn biểu thức M=13+302+9+42là :

M=5+32

M=5+22

M=5−22

M=5−32

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số góc a của đường thẳng y=ax+ba0đi qua hai điểm A2;0B1;4là :

a=8

a=−4

a=−8

a=4

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của m để hàm số y=2mx2đồng biến với x>0 là:

m≤2

m<2

m≠2

m>2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác ADDBC. Biết AB=21cm,AC=28cm.Độ dài đoạn thẳng BD là :

BD=25cm

B=35cm

BD=15cm

BD=20cm

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để đồ thị các hàm số y=12x+5my=3x+3+mcắt nhau tại một điểm trên trục tung là :

m=5

m=−1

m=1

m=−3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCvuông tại A, đường cao AH .Biết BH=4cm,CH=6cm.Độ dài đoạn thẳng AB bằng:

AB=210cm

AB=25cm

AB=82cm

AB=45cm

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính 1,6.2,3:0,7được kết quả là :

53

359

15

5

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của biểu thức M=x2+3x5là :

32

−32

114

−114

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD biết AB=12cm,BC=5cm.Bán kính R của đường tròn đi qua 4 đỉnh A,B,C,Dlà :

R=172cm

R=132cm

R=17cm

R=13cm

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d1:y=x+4,d2:y=x+4.Đường thẳng d1cắt trục hoành tại điểm A.d2 cắt trục hoành tại điểm B ,d1,d2cắt nhau tại C. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)

 0,829dvdd

1,657dvdd

1,656dvdd

0,828dvdd

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;6, đường kính BC,điểm A thuộc đường tròn. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các dây AB,AC .Khi đó BM2+CN2bằng:

72

36

144

48

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCDAD//BCcó hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết SBOC=100cm2,SACO=144cm2.Diện tích S của tam giác DOC là :

S=120cm2

S=122cm2

S=113cm2

S=118cm2

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai người cùng làm chung công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 3 giờ và người thứ hai làm một mình trong 6 giờ thì chỉ hoàn thành 25%khối lượng công việc. Vậy thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc là :

48 giờ

 36 giờ

 12 giờ

 24 giờ

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các số nguyên dương n thỏa mãn bất đẳng thức 14096<12n8 bằng:

57

78

66

60

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số a,b,c thỏa mãn a2+b2+c2+9=22a+b+2c. Giá trị của biểu thức T=a+3b+clà :

T=5

T=7

T=11

T=9

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết tất cả các giá trị củam để hàm số y=3m210m+3x2(với 3m210m+30)đạt giá trị lớn nhất tại x=0thỏa mãna<m<b. Giá trị biểu thức T=3a+4b5bằng;

8

5

7

6

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCvuông cân tại A biết AB=AC=6.Vẽ đường thẳng d qua A. Từ B và C vẽ BD,CEcùng vuông góc với dD,Ed. Khi đó BD2+CE2bằng

62

36

6

12

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các giá trị nguyên của x để biểu thức T=xx11x+12xx1nhận giá trị nguyên là :

2

3

0

1

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB=10cm,AC=15cm. Đường phân giác trong góc B cắt cạnh AC tại điểm D. Độ dài đoạn thẳng AD bằng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

5,35cm

5,25cm

5,15cm

5,45cm

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các giá trị nguyên âm của m để đường thẳng y=2m+2x5không có điểm chung với đồ thị hàm số y=20x2là :

10

9

12

11

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các bình phương tất cả các giá trị của m để hệ phương trình x+2y=5m+12xy=2có nghiệm x;ythỏa mãn 3x2y2=8là :

T=24

T=28

T=22

T=26

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhấtA=x2+1x28x+1x2+55là:

23

55

55.

23

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số dư trong phép chia A=1+3+32+33+...+32020cho 40 là

1

10

15

5

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác vuông ABC nội tiếp một đường tròn có đường kính38cm và ngoại tiếp một đường tròn có đường kính 6cm .Diện tích tam giác ABC bằng

123cm2

120cm2

125cm2

118cm2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack