49 câu hỏi
Đẳng thức nào sau đây đúng
sin320=cos580
cos320=cot580
sin320=cot580
sin320=tan580
Cho vuông tại A, đường cao AH.Hệ thức nào dưới đây sai ?
1AB2=1AC2−1AH2
1AH2=1AB2+1AC2
AC2=BC.HC
AB2=BH.BC
Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h và bán kính đường tròn đáy r là :
Sxq=2πr2h
Sxq=πrh
Sxq=2πrh
Sxq=πr2h
Kết quả của phép tính bằng
−3838
1919
32.
−32
Căn bậc hai số học của 0,49 là
−0,7
0,7
0,07
±0,7
Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ?
y=4x
y=6−2x+1
y=2x+2
y=23+2x
Nghiệm của bất phương trình là :
x≥−5
x<5
x≥5
x≤5
Cho hàm số Giá trị của bằng:
−8
0
8
4
Tập hợp các số nguyên tố có một chữ số là :
0;3;5;7
1;2;5;7
1;3;5;7
2;3;5;7
Giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0 là :
0
2
−2
1
Trong một đường tròn, góc nội tiếp có số đo bằng thì số đo cung bị chắn bởi góc đó bằng:
900
250
1000
500
Cho đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại hai điểm A,B.Khẳng định nào sau đây đúng
OO'là đường trung trực của đoạn thẳng AB
AB là đường trung trực của đoạn thẳng OO'
OB vuông góc với O'B
OA vuông góc với O'A
Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất ?
y=x+5
y=2x
y=x−1
y=2+3x
Nghiệm của phương trình là :
x=11
x=29
x=25
x=23
Cho hàm số .Kết luận nào sau đây sai?
Đồ thị hàm số nhận trục tung làm đối xứng
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 0 khi x=0 .
Đồ thị của hàm số đã cho nằm phía dưới trục hoành.
Hàm số nghịch biến khi x<0 và đồng biến khi x>0
Cho hình lục giác có diện tích S (như hình vẽ). Đẳng thức nào sau đây đúng ?

S=SABC+SABD+SABE+SABG
S=SABC+SBCD+SCDE+SBCA
S=SABG+SACE+SADG+SAEG
S=SABC+SACD+SADE+SAEG
Trong các phân số sau, phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là :
755
−1115
350
−112
Kết quả của phép tính là :
16916
13256
1316
1314
Phương trình nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm ?
2;4
3;2
0;1
−1;2
Khẳng định nào sau đây đúng ?
Đường tròn có 2 tâm đối xứng
Đường tròn có vô số tâm đối xứng
Đường tròn có duy nhất một tâm đối xứng
Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng
Cho số tự nhiên . Tìm tất cả các chữ số để số đã cho đồng thời chia hết cho là :
a∈5,b∈0
a∈5,b∈0;5
a∈0,b∈5
a∈5,b∈5
Giá trị của m để điểm thuộc đường thẳng là :
m=−5
m=7
m=−3
m=−9
Nghiệm của phương trình là:
x=2
x=3
x=−1
x=9
Cho vuông tại A biết Độ dài cạnh AC bằng:
AC=33cm
AC=63cm
AC=5cm
AC=6cm
Giá trị của biểu thức khi là :
31−6
31
25
5
Kết quả rút gọn biểu thức là :
M=5+32
M=5+22
M=5−22
M=5−32
Hệ số góc a của đường thẳng đi qua hai điểm và là :
a=8
a=−4
a=−8
a=4
Tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến với là:
m≤2
m<2
m≠2
m>2
Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác . Biết Độ dài đoạn thẳng BD là :
BD=25cm
B=35cm
BD=15cm
BD=20cm
Giá trị của m để đồ thị các hàm số và cắt nhau tại một điểm trên trục tung là :
m=5
m=−1
m=1
m=−3
Cho vuông tại A, đường cao AH .Biết Độ dài đoạn thẳng AB bằng:
AB=210cm
AB=25cm
AB=82cm
AB=45cm
Thực hiện phép tính được kết quả là :
53
359
15
5
Giá trị lớn nhất của biểu thức là :
32
−32
114
−114
Cho hình chữ nhật ABCD biết Bán kính R của đường tròn đi qua 4 đỉnh là :
R=172cm
R=132cm
R=17cm
R=13cm
Cho hai đường thẳng ,Đường thẳng cắt trục hoành tại điểm A. cắt trục hoành tại điểm B ,cắt nhau tại C. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
0,829dvdd
1,657dvdd
1,656dvdd
0,828dvdd
Cho đường tròn , đường kính BC,điểm A thuộc đường tròn. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các dây AB,AC .Khi đó bằng:
72
36
144
48
Cho hình thang có hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết Diện tích S của tam giác DOC là :
S=120cm2
S=122cm2
S=113cm2
S=118cm2
Hai người cùng làm chung công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 3 giờ và người thứ hai làm một mình trong 6 giờ thì chỉ hoàn thành khối lượng công việc. Vậy thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc là :
48 giờ
36 giờ
12 giờ
24 giờ
Tổng tất cả các số nguyên dương n thỏa mãn bất đẳng thức bằng:
57
78
66
60
Cho các số a,b,c thỏa mãn . Giá trị của biểu thức là :
T=5
T=7
T=11
T=9
Biết tất cả các giá trị củam để hàm số (với đạt giá trị lớn nhất tại thỏa mãn Giá trị biểu thức bằng;
8
5
7
6
Cho vuông cân tại A biết Vẽ đường thẳng d qua A. Từ B và C vẽ cùng vuông góc với . Khi đó bằng
62
36
6
12
Số các giá trị nguyên của x để biểu thức nhận giá trị nguyên là :
2
3
0
1
Cho tam giác ABC vuông tại A biết . Đường phân giác trong góc B cắt cạnh AC tại điểm D. Độ dài đoạn thẳng AD bằng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
5,35cm
5,25cm
5,15cm
5,45cm
Số các giá trị nguyên âm của m để đường thẳng không có điểm chung với đồ thị hàm số là :
10
9
12
11
Tổng các bình phương tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn là :
T=24
T=28
T=22
T=26
Giá trị nhỏ nhấtlà:
23
55
55.
23
Số dư trong phép chia cho 40 là
1
10
15
5
Cho tam giác vuông ABC nội tiếp một đường tròn có đường kính38cm và ngoại tiếp một đường tròn có đường kính 6cm .Diện tích tam giác ABC bằng
123cm2
120cm2
125cm2
118cm2
