vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 22)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 22)

V
VietJack
ToánLớp 97 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây sai ?

sin2B+sin2C=1

cosB=cosC

sinB=cosC

tanB=cotC

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau :

Media VietJack

y=4x2

y=2x2

y=14x2

y=12x2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có A=B,C=D.Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Tứ giác ABCD là hình chữ nhật

Tứ giác ABCD là hình vuông

Tứ giác ABCD là hình thang cân

Tứ giác ABCD là hình thoi.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng 43cm2.Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k=12. Tính độ dài MN

MN=2cm

MN=6cm

MN=8cm

MN=4cm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình 3x5=94x

x=2

x=47

x=−4

x=−2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chia đa thức 6x37x2x+2cho đa thức 2x+1ta được két quả nào sau đây ?

3x2−5x+2

3x2+5x−2

3x2−5x−2

3x2+5x+2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình 2x+3y=13x+y=2

x;y=−1;−1

x;y=1;1

x;y=1;−1

x;y=−1;1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính 5x3x2+2

15x2+10

15x2+10x

5x2+10x

15x2+5x

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp M=0;2;4,N=1;3,P=1;2;3;4. Khẳng định nào sau đây đúng ?

N⊂P

M∩N=P

M⊂P

M∪N=P

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp số ,,,. Khẳng định nào sau đây sai ?

ℚ⊂ℝ

ℚ∪ℝ=ℝ

ℕ∩ℤ=ℚ

ℕ⊂ℚ

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi x>4

x2+9=x+3

4−4x+x2=2−x

1−2x+x2=1−x

x2−6x+9=x−3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh Sxqcủa hình trụ có bán kính đáy r=10cmvà chiều cao h=30cm

Sxq=400πcm2

Sxq=500πcm2

Sxq=600πcm2

Sxq=300πcm2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Q=23+2+32.Khẳng định nào sau đây đúng ?

Q=62

Q=3

Q=6

Q=32

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất ymincủa hàm số y=3x2

ymin=−12

ymin=2

ymin=0

ymin=1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 2x25x+2=0

x1=−12,x2=2

x1=12,x2=2

x1=−12,x2=−2

x1=12,x2=−2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 400 người ta đo được bóng của một cột cờ là 15(m). Hỏi chiều cao của cột cờ là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

h≈11,59m

h≈12,69m

h≈13,59m

h≈12,59m

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định hàm số y=ax+b,biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y=3x+5và đi qua điểm A2;2

y=32x+5

y=−3x−4

y=−3x+4

y=12x−5

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính M=2516

M=4

M=3

M=1

M=2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có diện tích mặt đáy bằng 4πcm2và diện tích xung quanh bằng 8πcm2. Tính chiều cao h của hình nón đó.

h=2(cm)

h=25(cm)

h=3(cm)

h=23cm

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của m để hàm số y=2m1x+m+2luôn nghịch biến

m≤12

m>12

m<12

m≥12

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n có hai chữ số, biết rằng hai lần chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 1 đơn vi và nếu viết hai chữ số ấy theo thứ tự ngược lại thì được một số mới có hai chữ số bé hơn số cũ 27 đơn vị

n=52

n=47

n=25

n=74

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình 2x3x1=2

x=−2

x=1

x=−13

x=12

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số x,y thỏa mãn x5=y3xy=4.Tính T=xy

T=50

T=70

T=40

T=60

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A,B thuộc đường tròn (O) .Hai tiếp tuyến của (O) tại B,C cắt nhau tại A biết BAC=400.Tính BOC

∠BOC=700

∠BOC=1400

∠BOC=900

∠BOC=40°

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=2x2

N0;0

M2;4

Q1;2

P−1;2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình bậc hai ax2+bx+c=0a0có biệt thức Δ=b24ac=0.Khẳng định nào sau đây đúng ?

Phương trình có vô số nghiệm

Phương trình có nghiệm kép

Phương trình có hai nghiệm phân biệt

Phương trình vô nghiệm 

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính góc nhọn αtạo bởi đường thẳng y=3x+12với trục Ox

α=750

α=600

α=450

α=300

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác cân ABC biết AB=4(cm)và chu vi của tam giác bằng 22cm.Tính độ dài cạnh BC

BC=9cm

BC=8cm

BC=14cm

BC=4cm

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức M=3152.Khẳng định nào sau đây đúng ?

M=15−3

M=3−15

M=15−3

M=3−15

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB=2cm,BC=5cm,CA=6cm.Bất đẳng thức nào sau đây đúng

∠B>∠C>∠A

∠A>∠B>C

∠C>∠B>∠A

∠B>∠A>∠C

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm ?

−2x+y=−3x+y=1

3x+2y=32x+3y=2

−x+y=22x+y=3

3x−2y=2−3x+2y=−2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của x để biểu thức x2+6x9 xác định ?

x=3

x∈R

x≠3

Không có giá trị  x

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số M=210,N=310. Khẳng định nào sau đây đúng ?

M>N

N=M+1

M=N

M<N

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích P các nghiệm của phương trình :x27x+10=0

P=−10

P=10

P=−7

P=7

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC cạnh 2 cm

R=23cm

R=3cm

R=33cm

R=233cm

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường tròn O;6cmlấy ba điểm A,B,Csao cho BC là đường trung trực của OA .Tính độ dài đoạn thẳng AB

AB=5cm

AB=3cm

AB=6cm

AB=7cm

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của x để đẳng thức x+2x3=x+2.x3đúng

x≥3

x>3

x≥−2

x>−2

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kêt quả thống kê điểm kiểm tra học kỳ I môn toán của học sinh lớp thầy giáo lập được bảng tần số sau :

Điểm

4

5

6

7

8

9

10

 

Tần số

6

4

11

a

b

5

2

N=40

Biết điểm trung bình cộng là 6,65 Tính T=b-a

T=12

T=5

T=7

T=2

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x22m2x+m23m=0mlà tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1,x2thỏa mãn x12+x22=8

m=1

m=−4

m=−1

m=4

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cắt mặt cầu (S) bằng một mặt phẳng đi qua tâm ta được mặt cắt là một hình tròn có chu vi bằng 4πcm. Tính thể tích V của hình cầu (S)

V=32πcm3

V=32π3cm3

V=163πcm3

16πcm3

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;R. Qua điểm A thuộc đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax trên đó lấy điểm B sao cho OB=2R,OBcắt đường tròn tại C.Tính góc ở tâm tạo bởi hai bán kính OA,OC

900

1050

350

45°

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phòng họp có 360 ghế ngồi được sắp xếp thành từng dãy và số ghế của từng dãy đều bằng nhau. Vì cuộc họp có 400 đại biểu nên phải tăng thêm một dãy ghế và mỗi dãy ghế tăng thêm 1 ghế. Hỏi ban đầu trong phòng họp có bao nhiêu dãy ghế (biết rằng số dãy ghế ít hơn số ghế trên một dãy) ?

15 dãy

 12 dãy

 18 dãy

 . 24 dãy 

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A,BC=12cm. đường cao AH=4cm.Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

R=5,5cm

R=6cm

R=7cm

R=6,5cm

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tăng chiều dài thêm 2(m) và tăng chiều rộng thêm 3(m) của một thửa ruộng hình chữ nhật thì diện tích tăng thêm 100m2. Nếu cùng giảm cả chiều dài và chiều rộng đi 2mthì diện tích giảm đi 68m2. Tính diện tích S của thửa ruộng ban đầu ?

S=306m2

S=308m2

S=310m2

S=304m2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số tự nhiên a khi chia cho 7 thì dư 5, chia cho 13 thì dư 4. Hỏi số khi chia cho 91 thì dư là bao nhiêu ?

71

20

9

82

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB=10cm,BC=1cm.Tính diện tích S của tam giác ABC biết độ dài cạnh AC là một số tự nhiên (tính theo đơn vị cm)

S=3994cm2

3992cm2

3996cm2

3998cm2

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;15cmvà dây AB=18cm vẽ dây CD song song và có khoảng cách đến AB bằng 21cm.Tính độ dài dây CD

CD=10cm

CD=5cm

CD=24cm

CD=12cm

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả rút gọn biểu thức K=aa11aa:1a+1+2a1a>0a1có dạng m.a+na.Tính giá trị của 2m+3n

2m+3n=4

2m+3n=−1

2m+3n=−4

2m+3n=1

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để đa thức 7xn1y55x3y4chia hết cho đơn thức x2yn

2

1

3

Vô số 

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α00<α<900,biết cosαsinα=13.Tính giá trị của biểu thức T=sinα.cosα

T=32

T=23

T=49

T=94

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack