2048.vn

Đề thi tham khảo TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_TP Quảng Nam
Quiz

Đề thi tham khảo TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_TP Quảng Nam

A
Admin
ToánÔn vào 109 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = - 2\\x + y = 0\end{array} \right.\)?

\(\left( {1\,;\,\,-1} \right).\)

\[\left( {-1\,;\,\,1} \right).\]

\[\left( {1\,;\,\,1} \right).\]

\[\left( {-1\,;\,\,-1} \right).\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn \[x\]?

\(2x + 1 \ge 0.\)

\[2 - 3x < 0.\]

\[ - 2x \le 0.\]

\[{x^2} + x < 2.\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm căn bậc hai của  49.

7 và \[-7.\]

\[-7.\]

7.

\[\sqrt 7 \]\( - \sqrt 7 .\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình bậc hai \[a{x^2} + bx + c = 0\] có biệt thức \[\Delta \] bằng

\[{b^2} + ac\].

\[{b^2} - ac\].

\[{b^2} + 4ac\].

\[{b^2} - 4ac\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của \(\sqrt x \)

\[x > 0\].

\[x \ge 0\].

\[x < 0\].

\[x \le 0\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình bậc hai \[a{x^2} + bx + c = 0\]\[a - b + c = 0\]. Khi đó, hai nghiệm của phương trình là

\[{x_1} = - 1,\,\,{x_2} = - \frac{c}{a}.\]

\[{x_1} = - 1,\,\,{x_2} = \frac{c}{a}.\]

\[{x_1} = 1,\,\,{x_2} = \frac{c}{a}.\]

\[{x_1} = 1,\,\,{x_2} = - \frac{c}{a}.\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc xắc 50 lần cho kết quả như sau:

Số chấm xuất hiện

1

2

3

4

5

6

Tần số

8

7

?

8

6

11

Tần số xuất hiện mặt 3 chấm là

9.

10.

11.

12.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[\left( {O\,;\,\,3\,{\rm{cm}}} \right)\] và hai điểm \[A,\,\,B\] thỏa mãn \[OA = 3\,{\rm{cm,}}\,\,OB = 4\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\]Khẳng định nào sau đây đúng?

Điểm \[A\] nằm trong \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm ngoài \[\left( O \right).\]

Điểm \[A\] nằm ngoài \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm trên \[\left( O \right).\]

Điểm \[A\] nằm trên \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm ngoài \[\left( O \right).\]

Điểm \[A\] nằm trên \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm trong \[\left( O \right).\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không gian mẫu của phép thử là

số kết quả có thể xảy ra của phép thử.

kết quả có thể xảy ra của phép thử.

tập hợp tất cả các kết quả thuận lợi của một biến cố.

tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A.\] Khẳng định nào sau đây đúng?

\(AC = BC \cdot \tan B\).

\(AB = BC \cdot \tan B\).

\(AC = AB \cdot \tan B\).

\(AB = AC \cdot \tan B\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác đó?

Ba đường trung tuyến.

Ba đường trung trực.

Ba đường cao.

Ba đường phân giác.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy \[R,\] chiều cao \[h.\] Thể tích \[V\] của hình trụ được tính bởi công thức

\(V = \pi {R^2}h.\)

\(V = \frac{1}{3}\pi {R^2}h.\)

\(V = 2\pi Rh.\)

\(V = \pi Rh.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt {{{\left( { - 3} \right)}^2} \cdot 2} \,\, - \,\,\frac{{\sqrt 6 }}{{\sqrt 3 }}\) .

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Vẽ đồ thị \(\left( P \right)\) của hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^2}.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1)Gọi \({x_1},\,\,{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \(2{x^2} - 3x - 4 = 0\). Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức \(A = {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} + {x_1}{x_2}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Giải bất phương trình \( - 2x + 3 \ge 0.\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Bảng A của một giải Bóng đá gồm 4 đội bóng tham gia thi đấu, hai đội bóng bất kì thi đấu với nhau đúng một trận. Mỗi trận đấu, đội thua được 0 điểm, đội thắng được 3 điểm, hai đội hòa nhau mỗi đội được 1 điểm; số điểm của mỗi trận đấu bằng tổng số điểm của hai đội bóng tham gia trận đấu đó. Biết rằng tổng số điểm của tất cả các trận đấu bằng 16 điểm. Tính số trận hòa và số trận thắng (trận đấu có đội thắng, đội thua) của Bảng A.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Một túi đựng 4 viên bi có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số \[1\,;\,\,2\,;\,\,3\,;\,\,4.\] Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2 viên bi từ túi đó, viên bi lấy ra lần đầu không trả lại vào túi. Mô tả không gian mẫu của phép thử và tính xác suất để lấy được 2 viên bi mà tổng hai số trên hai viên bi đó là số lẻ.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Chứng minh bốn điểm \[D,M,N,O\] cùng nằm trên một đường tròn.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Chứng minh \(OM = ON\)\[\widehat {BDM} = \widehat {ODN}.\]

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3) Qua \[O,\] kẻ đường thẳng vuông góc với \[BC\] cắt \[MN\] tại \[I,\,\,AI\] cắt \[BC\] tại \[K.\] Chứng minh \[K\] là trung điểm của \[BC.\]

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm)Một cái thùng đựng nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng hai lần bán kính mặt đáy của thùng. Bên trong thùng có một cái phễu dạng hình nón có đáy là đáy của thùng, có đỉnh là tâm của miệng thùng (xem hình minh họa). Biết rằng đổ 12 lít nước vào thùng thì đầy thùng (nước không chảy được vào bên trong phễu), tính thể tích của phễu.

Biết rằng đổ 12 lít nước vào thùng thì đầy thùng (nước không chảy được vào bên trong phễu), tính thể tích của phễu. (ảnh 1)

 

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack