2048.vn

Đề thi tham khảo TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_TP Phú Thọ
Quiz

Đề thi tham khảo TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_TP Phú Thọ

A
Admin
ToánÔn vào 109 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Giá trị của \(\sqrt {2024} \) được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là

\(44,98.\)

\(44,99.\)

\(45.\)

\(44.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tích nào sau đây có nghiệm là \[x\, = \,3\,?\]

\[\left( {x\, + \,1} \right)\left( {2\, - \,x} \right)\, = \,0.\]

\[\left( {x\, + \,1} \right)\left( {x\, - \,1} \right)\, = \,0.\]

\[x\left( {x\, + \,3} \right)\, = \,0.\]

\[x\left( {x\, - \,3} \right)\, = \,0.\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình \[4x - 2 > 2 + 2x\]

\[x > 2.\]

\[x < 2.\]

\[x \ge 2.\]

\[x \le 2.\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(2{x^2} - y = 3.\)

\(0x + 0y = 3.\)

\(x + {y^2} = 1.\)

\( - 2x + 4y = 2,5.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số \(\left( {1\,\,;\,\,2} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây?

\(\left\{ \begin{array}{l}x + y = - 1\\2x - y = 2\end{array} \right. \cdot \)

\[\left\{ \begin{array}{l}x + y = 3\\2x - y = 0\end{array} \right. \cdot \]

\[\left\{ \begin{array}{l}x + y = 3\\2x - y = 1\end{array} \right. \cdot \]

\[\left\{ \begin{array}{l}x + y = - 1\\2x + y = 0\end{array} \right. \cdot \]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số\(y = - 2{x^2}?\)

\[\left( { - 1\,;\,\,2} \right).\]

\[\left( {2\,;\,\, - 1} \right).\]

\[\left( { - 1\,;\,\, - 2} \right).\]

\(\left( { - 2\,;\,\, - 1} \right).\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình bậc hai \(3{x^2} - 5x - 2 = 0\). Biết phương trình có một nghiệm \(x = 2.\) Nghiệm còn lại của phương trình là

\(\frac{{ - 2}}{3}.\)

\(\frac{{ - 1}}{3}.\)

\(\frac{{ - 5}}{3}.\)

\(\frac{{ - 4}}{3}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A,\,\,BC = a,\,\,\,AC = b,\,\,\,AB = c.\] Khẳng định nào dưới đây đúng?

\[b = a \cdot \cos B.\]

\[b = c \cdot \tan C.\]

\[b = a \cdot \sin B.\]

\(b = c \cdot \cot B.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt một chiếc thang dài \(5{\rm{ m}}\) tạo mặt đất một góc bằng \(60^\circ .\) Khi đó chân thang cách tường 

\(2,5{\rm{ m}}.\)

\(\frac{{5\sqrt 3 }}{2}{\rm{m}}.\)

\(5\sqrt 3 {\rm{ m}}.\)

\(\frac{{5\sqrt 3 }}{3}{\rm{ m}}.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ. Số đo của góc \[\widehat {AMB}\]Cho hình vẽ. Số đo của góc \[\widehat {AMB}\] là  (ảnh 1)

\[70^\circ .\]

\[220^\circ .\]

\[110^\circ .\]

\[55^\circ .\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn biết \[\widehat A = 3\widehat C\]. Vậy số đo C^

\(30^\circ .\)

\[45^\circ .\]

\[90^\circ .\]

\(135^\circ .\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng \(5\) quả cầu màu xanh, \(3\) quả cầu màu đỏ, \(7\) quả cầu màu trắng có cùng kích thước và khối lượng. Chọn ngẫu nhiên ra một quả cầu. Xác suất của biến cố “Quả cầu được chọn ra màu đỏ” là

\(\frac{1}{5} \cdot \)

\(\frac{2}{{15}} \cdot \)

\(\frac{3}{5} \cdot \)

\(\frac{7}{{15}} \cdot \)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1)Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y = 1\,\\x + y = 4\,\end{array} \right. \cdot \)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Tính giá trị biểu thức \(A = \sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - 1} \right)}^2}} + \sqrt {12} .\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3) Rút gọn biểu thức \[B = \left( {\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 2}} + \frac{2}{{\sqrt x - 2}}} \right):\frac{{x + 4}}{{\sqrt x + 2}}\], với \(x \ge 0\,,\,\,x \ne \pm 4.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1)a) Tìm \(a\) để đồ thị hàm số \(y = a{x^2}\)đi qua điểm \(M\left( {\sqrt 2 \,;{\rm{ }}2} \right).\)

b) Cho phương trình \[{x^2}\, - \,\left( {2m\, + \,1} \right)x\, + \,m\, = \,0\], \[m\] là tham số. Tìm các giá trị của \[m\] để phương trình có hai nghiệm \[{x_1}\,,\,{x_2}\] thoả mãn điều kiện \[\left( {{x_1} - 1} \right)\left( {{x_2} - 1} \right) \ge 19.\]

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2)Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:

          Một đội xe dự định trở \[75\] tấn hàng để ủng hộ đồng bào miền Trung, lúc sắp khởi hành nhận được ủng hộ thêm \[5\] tấn hàng và được bổ sung thêm \[5\] xe, do đó mỗi xe chở ít hơn dự định \[1\]tấn. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu xe?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1)Chứng minh bốn điểm \(M,\,\,C,\,\,O,\,\,D\) cùng thuộc một đường tròn.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2)Chứng minh \(OM \bot CD\). Đoạn thẳng \[OM\] cắt đường tròn tại \[I,\] chứng minh \[I\] là tâm đường tròn nội tiếp tam giác \[MCD.\]

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3)Đường thẳng qua \[O\] và vuông góc với \[OM\] cắt các tia \[MC,{\rm{ }}MD\] theo thứ tự tại \[P\]\[Q.\]Tìm vị trí của điểm \[M\] trên đường thẳng \[d\] sao cho diện tích tam giác \[MPQ\] nhỏ nhất.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm)Hình bên minh họa bộ phận lọc của một bình lọc nước. Bộ phần này gồm một hình trụ và một nửa hình cầu với kích thước ghi trên hình. Hãy tính diện tích mặt ngoài của bộ phận này.

Hãy tính diện tích mặt ngoài của bộ phận này. (ảnh 1)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm)Giải phương trình \(8{x^2} - 21x + 49 = 11\sqrt {{x^3} - 4x + 15} .\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack