2048.vn

Đề thi tham khảo TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Vĩnh Phúc
Quiz

Đề thi tham khảo TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Vĩnh Phúc

A
Admin
ToánÔn vào 109 lượt thi
17 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 2025} \)

\(x \le 2025\).

\(x = 2025\).

\(x \ne 2025\).

\(x \ge 2025\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số \(\left( {x;y} \right) = \left( {3;2} \right)\) là nghiệm của phương trình nào sau đây?          

\(3x - y = 9\).

\(2x - 3y = 12\).

\(x + y = 5\).

\(x - 2y = 1\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + y = 3}\\{3x - y = 1}\end{array}} \right.\) có nghiệm là          

\(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right)\).

\(\left( {x;y} \right) = \left( {0; - 1} \right)\).

\(\left( {x;y} \right) = \left( {3;0} \right)\).

\(\left( {x;y} \right) = \left( {1;2} \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng hai nghiệm của phương trình \(2{x^2} - 3x + 1 = 0\)          

\( - \frac{3}{4}\).

\(\frac{3}{2}\).

\( - \frac{3}{2}\).

\(\frac{3}{4}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê điểm kiểm tra giữa kì môn Toán của lớp 9A, ta thu được bảng số liệu sau:

Điểm

4

5

6

7

8

9

10

Số học sinh

2

3

4

8

13

8

7

Theo bảng số liệu trên, lớp 9A có bao nhiêu bạn đạt điểm 10?          

8.

13.

7.

9.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê cân nặng của 25 quả bơ ta thu được bảng sau:

Cân nặng (g)

\(\left[ {145;\,\,155} \right)\)

\(\left[ {155;\,\,165} \right)\)

\[\left[ {165;\,\,175} \right)\]

\(\left[ {175;\,\,185} \right)\)

\(\left[ {185;\,\,195} \right)\)

\(\left[ {195;\,\,205} \right)\)

Số quả

2

4

7

8

3

1

Giá trị nào sau đây (tính bằng gam) đại diện cho nhóm \(\left[ {185;\,\,195} \right)?\)          

380.

190.

185.

195.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A.\) Khẳng định nào sau đây đúng?          

\(AB = BC \cdot \sin \widehat {ABC}\).

\(AB = BC \cdot \sin \widehat {ACB}\).

\(AB = AC \cdot \cos \widehat {ACB}\).

\(AB = BC \cdot \cos \widehat {ACB}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu có bán kính bằng 1 cm. Diện tích mặt cầu đó bằng          

\(4\pi \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

\(8\pi \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

\(16\pi \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

\(\pi {\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)

(1,0 điểm) Gieo một lần một con xúc xắc có dạng khối lập phương 6 mặt, cân đối và đồng chất. Tính xác suất của biến cố: “Số chấm xuất hiện nhỏ hơn 3”.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Rút gọn biểu thức \(A.\)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Tìm giá trị nhỏ nhất của \(B = A - 2\sqrt x .\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Thả một vật nặng hình cầu lăn từ trên đỉnh xuống chân một con dốc thẳng, dài 50 m . Quan hệ giữa quãng đường \(y\) (tính bằng mét) và thời gian \(x\) (tính bằng giây, kể từ khi bắt đầu lăn) được thể hiện bởi công thức \(y = \left( {a - 1} \right){x^2}\) (với \(a\) là một hằng số nào đó). Biết rằng hết 4 giây đầu, vật lăn xuống được 8 m . Tính thời gian để vật đó lăn từ đỉnh xuống đến chân dốc.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Bạn An và bạn Bình đến cửa hàng văn phòng phẩm mua bút chì và bút bi. Bạn An mua 3 bút chì và 2 bút bi hết tổng số tiền 13 500 (đồng), bạn Bình mua 2 bút chì và 4 bút bi hết tổng số tiền 17 000 (đồng). Biết rằng, giá mỗi loại bút chì, bút bi mà hai bạn mua là như nhau. Hỏi giá mỗi bút chì và mỗi bút bi là bao nhiêu?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Chứng minh rằng tứ giác \(IEKB\) nội tiếp một đường tròn.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Chứng minh rằng tam giác \(AME\) đồng dạng với tam giác \(AKM\)\(AE \cdot AK + BI \cdot BA = 4{R^2}.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3) Tính độ dài đoạn thẳng \(OI\) theo \(R\) khi chu vi tam giác \(MIO\) đạt giá trị lớn nhất.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Cho ba số thực \(a,\,\,b,\,\,c\) thỏa mãn các điều kiện \(a \ge b \ge c;\,\,a + b + c = 0\)\({a^2} + {b^2} + {c^2} = 6.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = a + b.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack