2048.vn

Đề thi minh họa môn Toán vào 10 tỉnh Đắk Lắk năm học 2025-2026
Quiz

Đề thi minh họa môn Toán vào 10 tỉnh Đắk Lắk năm học 2025-2026

A
Admin
ToánÔn vào 109 lượt thi
24 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Giá trị nào dưới đây không phải là một nghiệm của bất phương trình \( - 3x + 4 < 0\)?          

\(x = \frac{3}{2}\).

\(x = \frac{4}{3}\).

\(x = \frac{5}{3}\).

\(x = \frac{7}{3}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{5x + 6y = 4}\\{4x - 9y = 17}\end{array}} \right.\)?          

\(\left( { - 1;2} \right)\).

\(\left( { - 2;1} \right)\).

\(\left( {1; - 2} \right)\).

\(\left( {2; - 1} \right)\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?          

\(2x + 3y = - 1\).

\(0x + 0y = 6\).

\( - 6x + y = 0\).

\( - 9y = 6\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?          

\({x^2} - 2\sqrt x + 1 = 0\).

\({x^2} + 1 = 0\).

\({x^3} - 2{x^2} + 1 = 0\).

\(2x + 1 = 0\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai số học của 144 là

72.

12 và \[ - 12\].

12.

\[ - 12\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với số thực \(a,\) khẳng định nào dưới đây đúng?          

\(\sqrt {{a^2}} = a\).

\(\sqrt {{a^2}} = - a\).

\(\sqrt {{a^2}} = \pm a\).

\(\sqrt {{a^2}} = \left| a \right|.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn thức bậc ba của biểu thức \({\left( {1 - x} \right)^3}\)          

\(x - 1\).

\(1 - x\).

\(3\left( {1 - x} \right)\).

\(\sqrt[3]{{1 - x}}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số \(y = 2{x^2}\) có trục đối xứng là          

Trục hoành.

Đường thẳng \(y = - x\).

Đường thẳng \(y = x\).

Trục tung.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây đúng?

Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trong đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.

Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.

Góc nội tiếp là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.

Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sai trong các khẳng định dưới đây?          

Đường tròn là hình có tâm đối xứng.

Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.

Mỗi đường thẳng đi qua tâm đường tròn là một trục đối xứng của nó.

Đường tròn là hình không có trục đối xứng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tam giác \(MNP\) vuông tại \(N,\) \(\sin \widehat {NPM}\) bằng          

\(\frac{{MN}}{{MP}}\).

\(\frac{{NP}}{{MN}}\).

\(\frac{{MN}}{{NP}}\).

\(\frac{{MP}}{{NP}}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông ở \(A.\) Tỉ số nào dưới đây được dùng để tính \(\cot B?\)          

\(\frac{{AC}}{{BC}}\).

\(\frac{{AC}}{{AB}}\).

\(\frac{{AB}}{{BC}}\).

\(\frac{{AB}}{{AC}}\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm \(A,\,\,B\)\(C\) thuộc đường tròn \(\left( O \right)\) như hình bên. Góc nào dưới đây là góc ở tâm?        Cho ba điểm \(A,\,\,B\) và \(C\) thuộc đường tròn \(\left( O \right)\) như hình bên. Góc nào dưới đây là góc ở tâm?  A. \(\widehat {BAC}\). B. \(\widehat {OAB}\).  C. \(\widehat {BOA}\). D. \(\widehat {BAO}\). (ảnh 1)

\(\widehat {BAC}\).

\(\widehat {OAB}\).

\(\widehat {BOA}\).

\(\widehat {BAO}\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình dưới đây, hình nào vẽ một tứ giác nội tiếp một đường tròn?           Trong các hình dưới đây, hình nào vẽ một tứ giác nội tiếp một đường tròn?    (ảnh 1)

Hình H1.

Hình H2.

Hình H3.

Hình H4.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi quay hình chữ nhật \(ABCD\) một vòng quanh cạnh \(AB\) ta được một hình trụ có bán kính đáy bằng độ dài đoạn thẳng nào đưới đây?          

\(AD\).

\(AC\).

\(CD\).

\(AB\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích mặt cầu có đường kính 10 cm bằng          

\(100\pi \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

\(10\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

\(100\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

\(20\pi \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Cho a=75+234348 b=273+1253173433. Tính giá trị của biểu thức A=a2b.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Rút gọn các biểu thức sau B=xx1+1x+111x:x+2x1x0;  x1.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Cho phương trình \({x^2} - 5x + 3 = 0\). Chứng minh phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt \({x_1};{x_2}\) và tính \(x_1^2 + x_2^2\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Phong trào chơi môn thể thao Pickleball trong học sinh ngày càng tăng. Lớp 9A có 35 học sinh, trong đó chỉ có \(25\% \) của số học sinh nam và \(20\% \) của số học sinh nữ không chơi môn thể thao Pickleball. Biết tổng số học sinh nam và học sinh nữ không chơi môn thể thao Pickleball là 8 học sinh. Tính số học sinh nữ không chơi môn thể thao Pickleball.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Tính số đo cung lớn  của đường tròn \(\left( {{O_1}} \right).\)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Tính độ dài dây cuaroa.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Biết rằng cả 3 thí sinh trong Câu lạc bộ Toán học đều có điểm thi không dưới 8. Chọn ngẫu nhiên 1 thí sinh của trường có điểm thi lớn hơn hoặc bằng 8. Tính xác suất để không có thí sinh của Câu lạc bộ Toán học nào được chọn.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Biết 3 thí sinh trong Câu lạc bộ Toán học gồm có 1 thí sinh nam và 2 thí sinh nữ. Trong buổi lễ tuyên dương khen thưởng 3 thí sinh của Câu lạc bộ Toán học, 3 thí sinh được sắp xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang để trao quà. Tính xác suất để 2 thí sinh nữ không đứng cạnh nhau.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack