2048.vn

Đề thi tham khảo TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Bình Phước
Quiz

Đề thi tham khảo TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Bình Phước

A
Admin
ToánÔn vào 1010 lượt thi
14 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1)Tính giá trị biểu thức: A=16+273;B=3+52.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Rút gọn biểu thức: P=x25x+5 , với x5.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Giải phương trình: \(\left( {2x + 3} \right)\left( {3x - 6} \right) = 0.\)

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Không sử dụng máy tính hãy giải hệ phương trình: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}\begin{array}{l}5x - 2y = 8\\3x + 4y = 10.\end{array}\end{array}} \right.\)

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3) Một sân bóng đá 7 người có chiều dài lớn hơn chiều rộng 20 m và có diện tích bằng \(1\,\,664\;\,{{\rm{m}}^2}.\) Tính chiều dài và chiều rộng của sân bóng đá đó.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Vẽ đồ thị của hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^2}.\)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Gọi \({x_1},{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình: \({x^2} - 2x - 5 = 0.\) Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức \(S = x_1^3 + 9{x_2} + 7.\)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Hãy lập bảng tần số và bảng tần số tương đối số lỗi chính tả của học sinh.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Lấy ngẫu nhiên một học sinh trong lớp 9A, tính xác suất để học sinh này có số lỗi nhiều hơn 3.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Một bể nước hình trụ có bán kính đáy \(R = 1,2\;\;{\rm{m}}\) (tính từ tâm bể đến mép ngoài), bề dày của thành bể là \(b = 0,05\;\;{\rm{m,}}\) chiều cao lòng bể là \(h = 1,6\;\;{\rm{m}}\) (Hình 1). Tính dung tích của bể nước (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).                  Tính dung tích của bể nước (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).              (ảnh 1)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Một cần cẩu đang nâng một khối gỗ trên sông. Biết tay cẩu \(AB\) có chiều dài 16 m và nghiêng một góc \(42^\circ \) so với phương nằm ngang (Hình 2). Tính chiều dài \[BC\] của đoạn dây cáp (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Chứng minh tứ giác \(AEHF\) nội tiếp đường tròn tâm \(I.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Chứng minh \(FM\) vuông góc với \(FI.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3) Tiếp tuyến tại các điểm \(B\)\(C\) của đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\) cắt nhau tại điểm \(N.\) Chứng minh rằng \(AN\) đi qua trung điểm của đoạn thẳng \(EF.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack