2048.vn

Đề thi tham khảo TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Quảng Ninh
Quiz

Đề thi tham khảo TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Quảng Ninh

A
Admin
ToánÔn vào 107 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Căn bậc hai của 25 là         

\(\sqrt 5 \)\( - \sqrt 5 .\)

\( - 5\).

5.

5 và \( - 5\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức\(\sqrt {64{a^2}} + 2a\) với \(a \ge 0\) ta được kết quả           

\(16a.\)

\(10a\).

\(8a\).

\(6a\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = 2{x^2}?\)          

\(\left( {2;1} \right).\)

\(\left( {1;2} \right)\).

\(\left( {1;4} \right)\).

\(\left( {4;1} \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nghiệm của phương trình \(\left( {x + 2} \right)\left( {3x - 1} \right) = 0\)          

\(x = - 2\), \(x = - \frac{1}{3}.\)

\(x = - 2\), \(x = \frac{1}{3}.\)

\(x = 2\),\(x = - \frac{1}{3}.\)

\(x = 2\),\(x = \frac{1}{3}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 9A có 40 học sinh, trong đó có 8 học sinh cận thị. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp, xác suất của biến cố “Học sinh được chọn không bị cận thị” là         

\(\frac{1}{5}\).

\(\frac{8}{5}\).

\(\frac{4}{5}\).

\(\frac{2}{5}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình \( - 2x - 4 > 0\) là         

\(x > 2\).

\(x < 2\).

\(x < - 2\).

\(x > - 2\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đo chiều cao của học sinh lớp 9A ta có bảng tần số ghép nhóm sau:

Chiều cao (cm)

\[\left[ {150;\,\,158} \right)\]

\[\left[ {158;\,\,161} \right)\]

\[\left[ {161;\,\,164} \right)\]

\[\left[ {164;\,\,167} \right)\]

Số học sinh

5

12

15

8

Tần số tương đối của nhóm \[\left[ {158;\,\,161} \right)\]          

12,5%.

30%.

37,5%.

20%.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đo mỗi góc của một lục giác đều là          

\(120^\circ \).

\(90^\circ \).

\(108^\circ \).

\(128^\circ \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có chiều cao 12 cm, bán kính đáy 5 cm. Độ dài đường sinh của hình nón đó là          

12 cm.

13 cm.

11 cm.

10 cm.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chiều cao của tháp canh trong hình bên (kết quả làm tròn đến hàngđơn vị).          Tính chiều cao của tháp canh trong hình bên (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).   (ảnh 1)

12 m.

13 m.

11 m.

10 m.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một téc nước hình trụ có chiều cao 3 m, đường kính đáy 1 m. Thể tích nước tối đa mà téc nước chứa được là          

\(\frac{1}{4}\pi \,\,({{\rm{m}}^3})\).

\(\frac{3}{4}\,\,({{\rm{m}}^3})\).

\(\frac{3}{4}\pi \,\,({{\rm{m}}^3})\).

\(\frac{4}{3}\pi \,\,({{\rm{m}}^3})\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A.\] Khẳng định nào sau đây là sai?          

\(AB = BC.\cos B.\)

\(AC = AB.\sin B.\)

\(\tan B = \frac{{AC}}{{AB}}.\)

\(\cot B = \frac{{AB}}{{AC}}.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

 Rút gọn biểu thức \(\frac{1}{{\sqrt x - 2}} + \frac{1}{{\sqrt x + 2}} - \frac{x}{{x - 4}}\)với \(x \ge 0;x \ne 4\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,75 điểm) Giải hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}3x - y = 9\\5x + 2y = 4.\end{array} \right.\]

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,75 điểm) Giải bất phương trình \(\frac{{5x + 3}}{4} < \frac{{4x - 5}}{3}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,75 điểm)Giả sử phương trình \[{x^2} - 7x + 2 = 0\] có hai nghiệm là \[{x_1}\]\({x_2}\). Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức \[\frac{{x_1^3 + x_2^3}}{{x_1^2 + 7{x_2}}}\].

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm)Quãng đường \(AB\) dài 200 km. Lúc 8 giờ, một xe tải đi từ \[A\] đến \(B;\) 40 phút sau, một xe con cũng đi từ \[A\] đến \[B\] với vận tốc lớn hơn vận tốc xe tải 10 km/h. Hai xe đến \[B\] cùng một lúc. Hỏi hai xe đến \[B\] lúc mấy giờ?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Chứng minh \[BM\] là tia phân giác của \(\widehat {ABC}.\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Chứng minh \(M{E^2} = MH \cdot MB.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3) Đường tròn ngoại tiếp tam giác \[BEH\] cắt nửa đường tròn \(\left( O \right)\) tại \[F,\] tia \[EF\] cắt \[AB\] tại \[P,\] hai đường thẳng \[BM\]\[AF\] cắt nhau tại \[Q.\] Chứng minh \[PQ \bot AB.\]

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm)Một ô tô đang chuyển động trên đường thẳng \[AC\] theo hướng từ \[A\] đi về phía \[C\] với vận tốc \[10\,\,{\rm{m/s}}\], một người đứng tại \(B\) cách mép đường một khoảng \(BH = 50\) m. Khi khoảng cách giữa người và ô tô là \(AB = 200\) m thì người đó bắt đầu chạy ra đón ô tô (coi ô tô và người chuyển động thẳng đều).Tìm vận tốc tối thiểu và hướng chạy của người tạo với \[AB\;\] góc bao nhiêu để đón được ô tô (tham khảo hình vẽ dưới đây).

Tìm vận tốc tối thiểu và hướng chạy của người tạo với \[AB\;\] góc bao nhiêu để đón được ô tô (tham khảo hình vẽ dưới đây). (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack