2048.vn

Đề thi Học kì 1 Toán 9 chọn lọc, có đáp án (Đề 5)
Quiz

Đề thi Học kì 1 Toán 9 chọn lọc, có đáp án (Đề 5)

V
VietJack
ToánLớp 95 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần trắc nghiệm

Nội dung câu hỏi 1

x-5 có nghĩa khi:

x > 5

x ≥ 5

x < 5

x ≤ 5

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức x-12 bằng:

x - 1

1 - x

|x - 1|

x-12

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức 15-66+15+66 bằng:

6

126

30

3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu đồ thị y = mx + 2 song song với đồ thị y = -2x + 1 thì:

Đồ thị hàm số y = mx + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1

Đồ thị hàm số y = mx + 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2

Hàm số y = mx + 2 đồng biến

Hàm số y = mx + 2 nghịch biến

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng 3x – 2y = 5 đi qua điểm:

(1; - 1)

(5; -5)

(1; 1)

(-5; 5)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức B = cos 620-sin280 là:

2 cos620

0

2 sin 28o

0,5

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O; 6cm) và đường thẳng a. Gọi d là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a cắt (O) là:

Khoảng cách d > 6cm

Khoảng cách d = 6 cm

Khoảng cách d ≥ 6cm

Khoảng cách d < 6 cm

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn (O; R) bằng:

R2

R32

R3

R2

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần tự luận

Nội dung câu hỏi 1

Cho biểu thức:

P=x+1x+2+3x+2x-4

Q=x-5x+6x+2x với x > 0, x khác 4

a) Rút gọn biểu thức P

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức:

P=x+1x+2+3x+2x-4

Q=x-5x+6x+2x với x > 0, x khác 4

b) Tính giá trị của biểu thức Q tại x = 9

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức:

P=x+1x+2+3x+2x-4

Q=x-5x+6x+2x với x>0, x khác 4

c) Tìm các giá trị x để M = P. Q có giá trị âm.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d1:y = mx + 2m - 1 (với m là tham số) và d2: y = x + 1

a) Với m = 2. Hãy vẽ các đường thẳng d1 và d2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ gia điểm của hai đường thẳng d1 và d2

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d1:y = mx + 2m - 1 (với m là tham số) và d2: y = x + 1

b) Tìm giá trị của m để đường thẳng d1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng – 3.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d1:y = mx + 2m - 1 (với m là tham số) và d2: y = x + 1

c) Chứng mình rằng đường thẳng d1 luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AB = 10 cm C là điểm trên đường tròn (O) sao cho AC = 8 cm. Vẽ CH ⊥ AB (H ∈ AB)

a) Chứng minh tam giác ABC vuông. Tính độ dài CH và số đo ∠(BAC) (làm tròn đến độ)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AB = 10 cm C là điểm trên đường tròn (O) sao cho AC = 8 cm. Vẽ CH ⊥ AB (H ∈ AB)

b) Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại D. Chứng minh OD ⊥ BC

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AB = 10 cm C là điểm trên đường tròn (O) sao cho AC = 8 cm. Vẽ CH ⊥ AB (H ∈ AB)

c) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt BC tại E. Chứng minh:CE.CB = AH. AB

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AB = 10 cm C là điểm trên đường tròn (O) sao cho AC = 8 cm. Vẽ CH ⊥ AB (H ∈ AB)

d) Gọi I là trung điểm của CH. Tia BI cắt AE tại F. Chứng minh: FC là tiếp tuyến của đường tròn (O).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack