2048.vn

Đề kiểm tra Vectơ trong không gian (có lời giải) - Đề 3
Quiz

Đề kiểm tra Vectơ trong không gian (có lời giải) - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 1210 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng có giá song song với nhau.

Nếu hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng hoặc ngược hướng.

Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài và cùng hướng.

Nếu vectơ \(\overrightarrow a \) và vectơ \(\overrightarrow b \)cùng bằng vectơ \(\overrightarrow c \) thì hai vectơ \(\overrightarrow a \) và vectơ \(\overrightarrow b \) bằng nhau.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\). Khi đó, vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow {AB} \)

\(\overrightarrow {D'C'} \).

\(\overrightarrow {BA} \).

\(\overrightarrow {CD} \).

\(\overrightarrow {B'A'} \).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp\[ABCD.A'B'C'D'\]. Vectơ nào dưới đây cùng phương với vectơ \[\overrightarrow {AB} \]? 

\[\overrightarrow {CD} \].

\[\overrightarrow {B'C'} \] .

\[\overrightarrow {AD} \].

\[\overrightarrow {AC'} \].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\). Mệnh đề nào sau đây sai?

\(\overrightarrow {AC'} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AA'} \).

\(\overrightarrow {BC'} = \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BD} + \overrightarrow {BB'} \).

\(\overrightarrow {DB'} = \overrightarrow {DA} + \overrightarrow {DC} + \overrightarrow {DD'} \).

\(\overrightarrow {BD'} = \overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BB'} \).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm \(AB,CD\), \(I\) là trung điểm của đoạn \(MN\). Mệnh đề nào sau đây sai?\(\)

Cho hình tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm \(AB,CD\), \(I\) là trung điểm của đoạn \(MN\). Mệnh đề nào sau đây sai?\(\) (ảnh 1)

\(\overrightarrow {AN} = \left( {\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AC} } \right)\).

\(\overrightarrow {IN} + \overrightarrow {IM} = \overrightarrow 0 \).

\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = \overrightarrow 0 \).

\[\overrightarrow {NC} + \overrightarrow {ND} = \overrightarrow 0 \].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\] có cạnh bằng \[a\]. Hãy tìm mệnh đề đúng trong những mệnh đề sau đây:

Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\] có cạnh bằng \[a\]. Hãy tìm mệnh đề đúng trong những mệnh đề sau đây: (ảnh 1)

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AA'} = \overrightarrow {AC'} \).

\(\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {DB'} = \overrightarrow {B'A} \).

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {BD} \).

\(\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {AB'} = \overrightarrow {CB'} \).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\), có bao nhiêu vectơ có điểm dầu là \(A\) và điểm cuối là một trong các đỉnh còn lại của tứ diện?

\(1\).

\(3\).

\(2\).

\(4\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) . Hai vectơ nào sau đây cùng phương?

\(\overrightarrow {A'B} \)\(\overrightarrow {A'B'} \).

\(\overrightarrow {B'C'} \)\(\overrightarrow {CD} \).

\(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {B'C'} \).

\(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {D'C'} \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD ; G là trung điểm của MN. Véc\[\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} \] bằng véc tơ nào sau đâyCho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD ; G là trung điểm của MN. Véc tơ \[\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  + \overrightarrow {GD} \] bằng véc tơ nào sau đây (ảnh 1)

\[4\overrightarrow {MG} .\]

\[\overrightarrow {GD} .\]

\[\overrightarrow {0.} \]

\[\overrightarrow {MN} .\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Chọn mệnh đề đúng?

\(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {C'A'} \)

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AA'} \).

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \).

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {C'D'} = \overrightarrow 0 \).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\), \(M\) là trung điểm của \(BB'\). Đặt \(\overrightarrow {CA} = \vec a\), \(\overrightarrow {CB} = \vec b\), \(\overrightarrow {AA'} = \vec c\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow {AM} = \vec b + \vec c - \frac{1}{2}\vec a\).

\(\overrightarrow {AM} = \vec a - \vec c + \frac{1}{2}\vec b\).

\(\overrightarrow {AM} = \vec a + \vec c - \frac{1}{2}\vec b\).

\(\overrightarrow {AM} = \vec b - \vec a + \frac{1}{2}\vec c\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\)\(M,N\) lần lượt là trung điểm các cạnh \(AC\)\(BD.\) Gọi \(G\) là trung điểm của đoạn thẳng \(MN.\) Hãy chọn khẳng định sai

\(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GC} = 2\overrightarrow {GM} \).

\(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GD} = \overrightarrow {MN} \).

\(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} = \vec 0\).

\(2\overrightarrow {NM} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} \).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho tứ diện đều \[SABC\]có cạnh \(a\).Gọi \[M,N\] lần lượt là trung điểm \[SA,BC\]. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

1. Độ dài của vectơ\(\overrightarrow {SA} \) bằng \(a\).

2. \[\overrightarrow {SA} .\overrightarrow {SB} = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\]

3. \(\overrightarrow {SB} + \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {SC} + \overrightarrow {AC} = 4\overrightarrow {MN} \)

4. Gọi \(I\) là trọng tâm của tứ diện. Khoảng cách từ \(I\) đến \(\left( {ABC} \right)\)bằng  \[\frac{{3a\sqrt 6 }}{4}\]

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \[ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\]có cạnh \(a\).Gọi \[M\] là trung điểm \[AD\]. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

1. \(\overrightarrow {{A_1}{B_1}} = \overrightarrow {CD} \)                                                                 

2. \(\overrightarrow {D{C_1}} = \overrightarrow {DC} + \overrightarrow {D{D_1}} \)                                                                

3. \[\overrightarrow {A{B_1}} .\overrightarrow {C{D_1}} = 0\]                                                              

4. \[\overrightarrow {{C_1}M} = \overrightarrow {{C_1}C} + \overrightarrow {{C_1}{D_1}} + \frac{1}{2}\overrightarrow {{C_1}{B_1}} \]

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\) có cạnh \(a\). Gọi \[M,N\]lần lượt là trung điểm của \[AB,CD\]. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

1. Vec tơ \[\overrightarrow {AB} \] và \[\overrightarrow {CD} \] cùng hướng.

2.  \[\overrightarrow {EA}  + \overrightarrow {EB}  + \overrightarrow {EC}  + \overrightarrow {ED}  = \vec 0\] với \[E\] là trung điểm \[MN\].

3. \[\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CD}  + \overrightarrow {AC} .\overrightarrow {DB}  + \overrightarrow {AD} .\overrightarrow {BC}  = \vec 0\].

4. Điểm \[I\] xác định bởi \(P = 3{\overrightarrow {IA} ^2} + {\overrightarrow {IB} ^2} + {\overrightarrow {IC} ^2} + {\overrightarrow {ID} ^2}\) có giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị nhỏ nhất của \(P\) là \(2{a^2}\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều\(ABCD\) cạnh \(a\) có \(G\) là trọng tâm của tam giác \(BCD\) và \(I\) là điểm thuộc đoạn thẳng \(AG\) sao cho \(\overrightarrow {AI}  = 3\overrightarrow {IG} \). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

1. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \overrightarrow 0 \).

2. \(\overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  + \overrightarrow {ID}  = 3\overrightarrow {IG} \).

3. \(\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  + \overrightarrow {GD}  = \overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  + \overrightarrow {ID} \).

4. \(\overrightarrow {IB}  = \frac{3}{4}\overrightarrow {AB}  - \frac{1}{4}\overrightarrow {AC}  - \frac{1}{4}\overrightarrow {AD} \).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 3.

Cho tứ diện \(ABCD\) Gọi \(E\) là trung điểm \(AD\), \(F\) là trung điểm\(BC\). Ta có \[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DC} = .......\overrightarrow {EF} \]

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\)\(AB = 2a,AD = 3a\). Độ dài vectơ \(\overrightarrow {B'D'} \) bằng…….

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(AB = 2a,AD = 3a\). Độ dài vectơ \(\overrightarrow {B'D'} \) bằng……. (ảnh 1)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chohình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Góc giữa hai véc\(\overrightarrow {A'B} \)\(\overrightarrow {AC'} \) bằng .........

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\)\(SA,{\rm{ }}SB,{\rm{ }}SC\) đôi một vuông góc nhau và \(SA = SB = SC = a\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(AB\). Góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {SM} \)\(\overrightarrow {BC} \) bằng ............

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA,{\rm{ }}SB,{\rm{ }}SC\) đôi một vuông góc nhau và \(SA = SB = SC = a\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(AB\). Góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {SM} \) và \(\overrightarrow {BC} \) bằng ..............

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \[ABCD.A'B'C'D'\]. Xét các điểm \[M,N\] lần lượt thuộc các đường thẳng \[A'C\,,\,C'D\]sao cho đường thẳng \[MN\] song song với đường thẳng \[BD'\]. Khi đó tỉ số \(\frac{{MN}}{{BD'}}\) bằng ……….

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack