2048.vn

Bộ 5 đề thi Cuối kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 5
Quiz

Bộ 5 đề thi Cuối kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 5

A
Admin
ToánLớp 79 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Phân số biểu diễn số hữu tỉ \(0,5\) là

\(\frac{4}{2}.\)

\(\frac{1}{2}.\)

\(\frac{{ - 5}}{{10}}.\)

\(\frac{6}{{ - 18}}.\)

D. \ (\ frac {6} {{ - 18}}.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \({\left( { - \frac{1}{5}} \right)^6}:{\left( { - \frac{1}{5}} \right)^3}\) là

\({\left( { - \frac{1}{5}} \right)^3}.\)

\({\left( {\frac{1}{5}} \right)^3}.\)

\({\left( { - \frac{1}{5}} \right)^{18}}.\)

\({\left( { - \frac{1}{5}} \right)^2}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số sau đây, số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

\(\frac{{12}}{{25}}.\)

\(\frac{{19}}{4}.\)

\(\frac{{20}}{9}.\)

\(\frac{{33}}{{55}}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị tuyệt đối của \( - \sqrt 9 \) bằng

\(9.\)

\( - 9.\)

\(3.\)

\( - 3.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả làm tròn số \(345,678\) với độ chính xác \(0,5\) là

\(345,68.\)

\(345,7.\)

\(350.\)

\(346.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì

(I). Hai góc đồng vị có tổng bằng \(180^\circ .\)

(II). Hai góc so le trong có số đo bằng nhau.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Chỉ (I) đúng.

Chỉ (II) đúng.

Cả (I) và (II) đều đúng.

Cả (I) và (II) đều sai.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một định lí gồm

Giả thiết và định nghĩa.

Định nghĩa và kết luận.

Giả thiết và kết luận.

Định nghĩa và chứng minh.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) và \(\Delta DEF\) có: \(AB = ED;BC = DF;CA = EF;\widehat A = \widehat E;\widehat D = \widehat B;\widehat C = \widehat F\). Khi đó

\(\Delta ABC = \Delta DEF.\)

\(\Delta ABC = \Delta EDF.\)

\(\Delta ABC = \Delta EFD.\)

\(\Delta ABC = \Delta FED.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A\). Khẳng định nào sau đây là sai?

\(AB = AC.\)

\(AB = BC.\)

\(\widehat B = \widehat {C.}\)

\(\widehat B = \frac{{180^\circ - \widehat A}}{2}.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng \(AB\) là

Đường thẳng vuông góc với \(AB.\)

Đường thẳng đi qua trung điểm của \(AB.\)

Đường thẳng vuông góc với \(AB\) tại trung điểm của \(AB.\)

Cả A, B, C đều sai.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dữ liệu sau, đầu không là dữ liệu định tính?

Cân nặng của các bạn lớp 7A: \(40{\rm{ kg}};43{\rm{ kg}};36{\rm{ kg}};39{\rm{ kg}};42{\rm{ kg,}}....\)

Các tỉnh/thành phố thuộc miền Bắc nước ta: Hà Nội, Yên Bái, Thái Bình, Thái Nguyên,…

Xếp loại học lực của học sinh: Xuất sắc, Giỏi, Khá, Đạt, Chưa đạt.

Thể loại sách được các bạn lớp 7C ưa thích: Truyện cười, Truyện cổ tích, Truyện tranh,…

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ biểu diễn doanh thu trong 12 tháng của một của hàng nội thất như sau:

Cho biểu đồ biểu diễn doanh thu trong 12 tháng của một của hàng nội thất như sau:Số tháng mà cửa hàng có doanh thu trên \(600\) triệu đồng là (ảnh 1)

Số tháng mà cửa hàng có doanh thu trên \(600\) triệu đồng là

5.

6.

7.

8.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai

Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).

Cho hình vẽ bên, biết \(\widehat {aAx'} = 60^\circ \), \(\widehat {ABC} = 60^\circ \) và tia \(AC\) là tia phân giác của \(\widehat {BAx'}.\)

Cho hình vẽ bên, biết   ˆ a A x ′ = 60 ∘  ,   ˆ A B C = 60 ∘   và tia   A C   là tia phân giác của   ˆ B A x ′ .      a)   ˆ a A x ′   và   ˆ A B C   là hai góc so le trong.  b)   x ′ x ∥ y y ′ .    c)   ˆ B A x ′ = 120 ∘ .    d)   A B   là tia phân giác của   ˆ x A C  . (ảnh 1)

a) \(\widehat {aAx'}\) và \(\widehat {ABC}\) là hai góc so le trong.

b) \(x'x\parallel yy'.\)

c) \(\widehat {BAx'} = 120^\circ .\)

d) \(AB\) là tia phân giác của \(\widehat {xAC}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhà trường vận động mỗi bạn tặng một món quà cho các bạn học sinh vùng lũ lụt. Biểu đồ sau đây biểu diễn tỉ lệ các món quà khác nhau mà học sinh lớp 7A chuẩn bị. Biết rằng lớp 7A có \(40\) học sinh.

Nhà trường vận động mỗi bạn tặng một món quà cho các bạn học sinh vùng lũ lụt. Biểu đồ sau đây biểu diễn tỉ lệ các món quà khác nhau mà học sinh lớp 7A chuẩn bị. Biết rằng lớp 7A có   40   học sinh.  a) Đồ dùng học tập là món quà được các bạn học sinh tặng nhiều nhất.  b) Đồ chơi là món quà được các bạn học sinh tặng ít nhất.  c) Tỉ lệ học sinh tặng đồ dùng học tập bằng tổng tỉ lệ số học sinh tặng quần áo và đồ chơi.  d) Số học sinh tặng đồ dùng học tập, đồ chơi và quần áo lần lượt là   20   học sinh,   8   học sinh;   12   học sinh. (ảnh 1)

a) Đồ dùng học tập là món quà được các bạn học sinh tặng nhiều nhất.

b) Đồ chơi là món quà được các bạn học sinh tặng ít nhất.

c) Tỉ lệ học sinh tặng đồ dùng học tập bằng tổng tỉ lệ số học sinh tặng quần áo và đồ chơi.

d) Số học sinh tặng đồ dùng học tập, đồ chơi và quần áo lần lượt là \(20\) học sinh, \(8\) học sinh; \(12\) học sinh.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Tìm giá trị của \(x,\) biết: \(\frac{1}{3}x - \frac{2}{5}\left( {x + 1} \right) = 0.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \(x < 0,\) biết: \(\frac{1}{2} - \left| {2x + 1} \right| = - \sqrt {0,25} \).

</>

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có \(\widehat A = 75^\circ \) và \(\widehat B = 2\widehat C\). Hỏi số đo góc \(C\) bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Học sinh khối 7 của một trường THCS có \(200\) học sinh đăng kí thực đơn ăn trưa và được biểu diễn bằng bảng số liệu dưới đây.

Món ăn

Pizza

Mì ý

Hamburger

Donut

Tỉ lệ học sinh

12,5%

30%

50%

7,5%

Hỏi có bao nhiêu học sinh đăng kí ăn Pizza và Mì ý?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,0 điểm) Thực hiện phép tính:

a) \(27\frac{1}{5}.\frac{3}{8} - 3\frac{1}{5}:\frac{8}{3}.\)

b) \({\left( {1 - \frac{1}{2}} \right)^2} + \left| { - \frac{3}{5}} \right|.\sqrt {\frac{1}{{16}}} - \left( { - \frac{2}{5}} \right):{2^2}.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm) Cho tam giác \(ABC\) có \(D\) là trung điểm của \(BC.\) Trên tia đối của tia \(DA\) lấy điểm \(E\) sao cho \(D\) là trung điểm của \(AE\).

a) Chứng minh \(\Delta ADB = \Delta EDC.\)

b) Chứng minh \(AC\parallel BE.\)

c) Kẻ \(AH\) vuông góc với \(BC\) tại \(H\), \(AH\) cắt \(BE\) tại \(M\), kẻ \(EI\) vuông góc với \(BC\) tại \(I,\) \(EI\) cắt \(AC\) tại \(N.\) Chứng minh ba điểm \(M,D,N\) thẳng hàng.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Tìm \(x,y\) thỏa mãn \({\left( {2x - \frac{1}{6}} \right)^2} + \sqrt {3y + 12} \le 0\) (với \(y \ge - 4\)).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack