2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 7
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 7

A
Admin
ToánLớp 78 lượt thi
13 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách viết nào sau đây là đúng:

\( - 12 \in \mathbb{N}\)

\(\frac{1}{2} \in \mathbb{Z}\)

\(0,5 \in \mathbb{N}\)

\(\frac{8}{9} \in \mathbb{Q}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho trục số bên.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Điểm \(A\) biểu diễn số \(\frac{{ - 1}}{3}\)

Điểm \(B\) biểu diễn số \(\frac{1}{3}\)

Điểm \(C\) biểu diễn số \(\frac{4}{3}\)

Điểm \(A\) biểu diễn số \(\frac{{ - 3}}{2}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

\(\frac{7}{5}\)

\(\frac{5}{{10}}\)

\(\frac{5}{{12}}\)

\(\frac{{ - 21}}{6}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm tròn số \[1,92837465 \ldots \] với độ chính xác \(d = 0,005\) ta được số

\[1,93\]

\[1,928\]

\[1,9284\]

\[1,9\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tia phân giác có trong hình vẽ bên là:

\[MD,\] \[MN\]

\[MD\], \[NP\]

\[MN\], \[NE\]

\[MD\], \[NE\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai góc đối đỉnh thì

Bù nhau

Kề nhau

Bằng nhau

Kề bù.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong phát biểu “Qua một điểm \[M\] nằm ngoài đường thẳng \(a\) …”

Có duy nhất một đường thẳng đi qua \(M\) và song song với \(a\)

Có ít nhất một đường thẳng song song với \(a\)

Có vô số đường thẳng song song với \(a\)

Có hai đường thẳng song song với \(a\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng \(a\) cắt hai đường thẳng \(b,\,c\) và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì

\(b \bot c\)

\(b\) trùng \(c\)

\(b\) cắt \(c\)

\(b\,{\rm{//}}\,c\).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):

(a) \(\frac{7}{4} - \frac{3}{4}:\frac{{ - 1}}{3}\)

(b) \(\left( {{{15}^5}:{5^5}} \right).\left( {{3^5}:{6^5}} \right)\)

(c) \(\sqrt {\frac{{49}}{{81}}} - \left| {\frac{{ - 7}}{3}} \right|\)

(d) \(\frac{1}{9}.\frac{2}{7} + \frac{1}{9}:\frac{7}{5} + \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^0}}}{7}\).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm) Tìm x, biết:

(a) \(\frac{4}{5} - x = \frac{1}{3}\)

(b) \(\frac{{81}}{{625}} = {\left( {\frac{3}{5}} \right)^x}\)

(c) \(\sqrt x = 9\)

(d) \(\left| {\frac{3}{2} + 2x} \right| - 2 = 5,5\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm) Một cửa hàng điện máy nhập về một lô hàng 100 chiếc tủ lạnh với giá 6 triệu đồng một chiếc.

(a) Sau khi bán được 65 chiếc tủ lạnh với tiền lãi bằng 35% giá vốn thì cửa hàng thu được bao nhiêu tiền?

(b) Số tủ lạnh còn lại bị tồn kho được cửa hàng bán với mức giá bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết lô hàng thì cửa hàng lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm) Cho các đường thẳng \(a,\,b,\,xx',\,yy'\) cắt nhau hình vẽ.

Cho các đường thẳng  a , b , x x ′ , y y ′  cắt nhau hình vẽ.    (a) Vẽ lại hình (đúng số đo các góc) và viết giả thiết, kết luận của bài toán.  (b) Giải thích tại sao  x x ′ / / y y ′ . (ảnh 1)

(a) Vẽ lại hình (đúng số đo các góc) và viết giả thiết, kết luận của bài toán.

(b) Giải thích tại sao \[xx'{\rm{ // }}yy'\].

(c) Tìm số đo \(\widehat {BAD}\).

(d) Chứng minh tia \[AE\] là tia phân giác của \(\widehat {BAD}\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = 2022\left| {x - 1} \right| - 2023\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack