2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 4
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 4

A
Admin
ToánLớp 77 lượt thi
17 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\) với

\[a,\,\,b \in \mathbb{N};\,\,a \ne 0\]

\[a,\,\,b \in \mathbb{N};\,\,b \ne 0\]

\[a,\,\,b \in \mathbb{Z};\,\,b \ne 0\]

\[a = 0;\,\,b \ne 0\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số sau đây, số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{{ - 2}}{3}\)?

\(\frac{4}{6}\)

\(\frac{{ - 6}}{9}\)

\(\frac{{ - 4}}{9}\)

\(\frac{{ - 4}}{{ - 6}}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính trên tập số hữu tỉ nào dưới đây là đúng?

\(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}\)

\(\left[ {} \right] \to \left( {} \right) \to \left\{ {} \right\}\)

\(\left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right] \to \left( {} \right)\)

\(\left( {} \right) \to \left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right]\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm \(B\) trên trục số biểu diễn số hữu tỉ

Điểm  B  trên trục số biểu diễn số hữu tỉ (ảnh 1)

\(\frac{7}{5}\)

\(\frac{{ - 2}}{5}\)

\(\frac{9}{5}\)

\(\frac{3}{5}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây không phải là số vô tỉ?

\[\sqrt 7 \]

\(\sqrt {36} \)

\(\sqrt {21} \)

\(\sqrt {19} \).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai số học của 121 là

11

11 hoặc (−11)

−11

11 và (−11).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?

Giá trị tuyệt đối của một số thực \(x\) là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm \(x\) trên trục số

Giá trị tuyệt đối của một số thực \(x\) là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm \( - x\) trên trục số

Giá trị tuyệt đối của một số thực \(x\) là khoảng cách từ điểm \( - x\) đến điểm \(x\) trên trục số

Giá trị tuyệt đối của một số thực \(x\) là khoảng cách từ điểm \(x\) đến điểm 0 trên trục số.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số thực sau \[ - 2,25;\,\,\sqrt {18} ;\,\,\frac{{22}}{6};\,\,0;\,\, - 3\] theo thứ tự giảm dần?

\[\sqrt {18} ;\,\,\frac{{22}}{6};\,\, - 3;\,\, - 2,25;\,\,0\]

\[ - 3;\,\, - 2,25;\,\,0;\,\,\frac{{22}}{6};\,\,\sqrt {18} \]

\[0;\,\,\sqrt {18} ;\,\,\frac{{22}}{6};\,\, - 3;\,\, - 2,25\]

\[\sqrt {18} ;\,\,\frac{{22}}{6};\,\,0;\,\, - 2,25;\,\, - 3\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\widehat {mOn} = 110^\circ \), tia \(Ot\) là tia phân giác của \(\widehat {mOn}\). Khi đó, số đo \(\widehat {mOt}\) là

55°

110°

60°

Một giá trị khác.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai góc kề bù có tổng số đo bằng bao nhiêu?

90°

180°

45°

Không xác định được.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ biết \[MN\parallel EF\], khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho hình vẽ biết  M N ∥ E F , khi đó khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

\(x = y\)

\(x = y - 180^\circ \)

\(x = 180^\circ + y\)

\(x + y = 180^\circ \).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” và hình vẽ minh hoạ sau:

Viết giả thiết, kết luận cho định lí trên:

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm)

1. Các số \( - 7;\,\,\frac{4}{9};\,\, - 0,15;\,\,3\frac{1}{5}\) có phải số hữu tỉ không? Vì sao?

2. Cho \(a = 31\,\,241,236...\)

(a) Làm tròn số \(a\) đến hàng đơn vị;

(b) Làm tròn số \(a\) với độ chính xác là 50.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể).

(a) \(\frac{4}{3}:\frac{{ - 5}}{6} + \frac{{11}}{2}\);

(b) \(\frac{3}{4}\,\,.\,\,\frac{{ - 4}}{7} + \frac{{ - 4}}{7}\,\,.\,\,\frac{5}{4}\);

(c) \[\sqrt {0,81} \,\,.\,\,{\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^2} - \sqrt {\frac{1}{{196}}} \,\,.\,\,{( - 7)^3}.\]

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm) Tìm \(x\), biết:

(a) \(\frac{4}{5}x + \frac{5}{6} = \frac{{41}}{{30}}\);

(b) \(\left| {2x + \frac{4}{3}} \right| = {\left( {0,45} \right)^{2023}}:{\left( {0,45} \right)^{2022}}\);

(c) \(5 + \sqrt x = \frac{5}{2} + \frac{{27}}{8}\)..

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm) Cho hình vẽ, biết \[AB\parallel xy\], \(\widehat {BAI} = 45^\circ \), \(\widehat {AIF} = 105^\circ \).

Cho hình vẽ, biết  A B ∥ x y ,  ˆ B A I = 45 ∘ ,  ˆ A I F = 105 ∘ .    (a) Vẽ lại hình và viết giả thiết, kết luận của bài toán. (ảnh 1)

(a) Vẽ lại hình và viết giả thiết, kết luận của bài toán.

(b) Tính số đo \(\widehat {FIx}\) và \(\widehat {FIy}\).

(c) Chứng minh \[AB\parallel EF\].

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Cho số hữu tỉ \(y = \frac{{4t - 8}}{5}\) (\(t\) là số nguyên). Với giá trị nào của \(a\) thì:

(a) \(y\) là số nguyên?

(b) \(y\) không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack