Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 4
17 câu hỏi
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\) với
\[a,\,\,b \in \mathbb{N};\,\,a \ne 0\]
\[a,\,\,b \in \mathbb{N};\,\,b \ne 0\]
\[a,\,\,b \in \mathbb{Z};\,\,b \ne 0\]
\[a = 0;\,\,b \ne 0\].
Trong các số sau đây, số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{{ - 2}}{3}\)?
\(\frac{4}{6}\)
\(\frac{{ - 6}}{9}\)
\(\frac{{ - 4}}{9}\)
\(\frac{{ - 4}}{{ - 6}}\).
Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính trên tập số hữu tỉ nào dưới đây là đúng?
\(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}\)
\(\left[ {} \right] \to \left( {} \right) \to \left\{ {} \right\}\)
\(\left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right] \to \left( {} \right)\)
\(\left( {} \right) \to \left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right]\).
Điểm \(B\) trên trục số biểu diễn số hữu tỉ

\(\frac{7}{5}\)
\(\frac{{ - 2}}{5}\)
\(\frac{9}{5}\)
\(\frac{3}{5}\).
Số nào sau đây không phải là số vô tỉ?
\[\sqrt 7 \]
\(\sqrt {36} \)
\(\sqrt {21} \)
\(\sqrt {19} \).
Căn bậc hai số học của 121 là
11
11 hoặc (−11)
−11
11 và (−11).
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
Giá trị tuyệt đối của một số thực \(x\) là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm \(x\) trên trục số
Giá trị tuyệt đối của một số thực \(x\) là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm \( - x\) trên trục số
Giá trị tuyệt đối của một số thực \(x\) là khoảng cách từ điểm \( - x\) đến điểm \(x\) trên trục số
Giá trị tuyệt đối của một số thực \(x\) là khoảng cách từ điểm \(x\) đến điểm 0 trên trục số.
Sắp xếp các số thực sau \[ - 2,25;\,\,\sqrt {18} ;\,\,\frac{{22}}{6};\,\,0;\,\, - 3\] theo thứ tự giảm dần?
\[\sqrt {18} ;\,\,\frac{{22}}{6};\,\, - 3;\,\, - 2,25;\,\,0\]
\[ - 3;\,\, - 2,25;\,\,0;\,\,\frac{{22}}{6};\,\,\sqrt {18} \]
\[0;\,\,\sqrt {18} ;\,\,\frac{{22}}{6};\,\, - 3;\,\, - 2,25\]
\[\sqrt {18} ;\,\,\frac{{22}}{6};\,\,0;\,\, - 2,25;\,\, - 3\].
Cho \(\widehat {mOn} = 110^\circ \), tia \(Ot\) là tia phân giác của \(\widehat {mOn}\). Khi đó, số đo \(\widehat {mOt}\) là
55°
110°
60°
Một giá trị khác.
Hai góc kề bù có tổng số đo bằng bao nhiêu?
90°
180°
45°
Không xác định được.
Cho hình vẽ biết \[MN\parallel EF\], khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

\(x = y\)
\(x = y - 180^\circ \)
\(x = 180^\circ + y\)
\(x + y = 180^\circ \).
Cho định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” và hình vẽ minh hoạ sau:

Viết giả thiết, kết luận cho định lí trên:




(1,5 điểm)
1. Các số \( - 7;\,\,\frac{4}{9};\,\, - 0,15;\,\,3\frac{1}{5}\) có phải số hữu tỉ không? Vì sao?
2. Cho \(a = 31\,\,241,236...\)
(a) Làm tròn số \(a\) đến hàng đơn vị;
(b) Làm tròn số \(a\) với độ chính xác là 50.
(2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể).
(a) \(\frac{4}{3}:\frac{{ - 5}}{6} + \frac{{11}}{2}\);
(b) \(\frac{3}{4}\,\,.\,\,\frac{{ - 4}}{7} + \frac{{ - 4}}{7}\,\,.\,\,\frac{5}{4}\);
(c) \[\sqrt {0,81} \,\,.\,\,{\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^2} - \sqrt {\frac{1}{{196}}} \,\,.\,\,{( - 7)^3}.\]
(1,5 điểm) Tìm \(x\), biết:
(a) \(\frac{4}{5}x + \frac{5}{6} = \frac{{41}}{{30}}\);
(b) \(\left| {2x + \frac{4}{3}} \right| = {\left( {0,45} \right)^{2023}}:{\left( {0,45} \right)^{2022}}\);
(c) \(5 + \sqrt x = \frac{5}{2} + \frac{{27}}{8}\)..
(1,5 điểm) Cho hình vẽ, biết \[AB\parallel xy\], \(\widehat {BAI} = 45^\circ \), \(\widehat {AIF} = 105^\circ \).

(a) Vẽ lại hình và viết giả thiết, kết luận của bài toán.
(b) Tính số đo \(\widehat {FIx}\) và \(\widehat {FIy}\).
(c) Chứng minh \[AB\parallel EF\].
(1,0 điểm) Cho số hữu tỉ \(y = \frac{{4t - 8}}{5}\) (\(t\) là số nguyên). Với giá trị nào của \(a\) thì:
(a) \(y\) là số nguyên?
(b) \(y\) không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương?








