2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 5
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 5

A
Admin
ToánLớp 78 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(0,125 \in \mathbb{Q}\)

\( - 10 \in \mathbb{N}\)

\(5\frac{1}{3} \notin \mathbb{Q}\)

\(3 \notin \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của số \( - \frac{{ - 3}}{5}\) là

\(\frac{5}{3}\)

\( - \frac{5}{3}\)

\( - \frac{3}{5}\)

\(\frac{3}{5}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \(3,25.... - 3\frac{4}{7}\) là

\( \le \)

=

<

>

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các số \( - 2,15;\,\,\frac{5}{4};\,\, - 3\frac{1}{5};\,\,2;\,\,0\) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là

\[2;\,\,\frac{5}{4};\,\,0;\,\, - 2,15;\,\, - 3\frac{1}{5}\]

\[0;\,\,\frac{5}{4};\,\,2;\,\, - 2,15;\,\, - 3\frac{1}{5}\]

\( - 3\frac{1}{5};\,\, - 2,15;\,\,0;\,\,\frac{5}{4};\,\,2\)

\( - 3\frac{1}{5};\,\, - 2,15;\,\,0;\,\,2;\,\,\frac{5}{4}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào dưới dây được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

\( - \frac{3}{8}\)

\(\frac{2}{5}\)

\(\frac{{11}}{{45}}\)

\(\frac{{1356}}{{100}}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số dưới đây, số nào là số vô tỉ?

\(\sqrt {25} \)

0,(36)

0,01200001011…

\( - \frac{3}{5}\).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh \(\sqrt {{{( - 5)}^2}} \) và \(\sqrt {27} \):

A. \(\sqrt {{{( - 5)}^2}} < \sqrt {27} \)

B.\(\sqrt {{{( - 5)}^2}} > \sqrt {27} \)

C. \(\sqrt {{{( - 5)}^2}} = \sqrt {27} \)

D. Không so sánh được.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị \(x\) thỏa mãn \(\left( {5x + 3} \right)\left( {7 - \sqrt x } \right) = 0\)?

1

3

4

2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường thẳng \(xx'\) và \(yy'\) cắt nhau tại \(O\). Góc đối đỉnh với \[\widehat {yOx'}\] là

\[\widehat {y'Ox'}\]

\[\widehat {y'Ox}\]

\[\widehat {yOx'}\]

\[\widehat {yOx}\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(ab\) và \(cd\) cắt nhau tại \(O\) sao cho \(\widehat {aOc} = 120^\circ \). Khẳng định nào dưới đây là đúng?

\[\widehat {bOd} = 60^\circ \]

\[\widehat {bOc} = 60^\circ \]

\[\widehat {aOd} = 120^\circ \]

\[\widehat {bOc} = 120^\circ \].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây biết \[a\,\parallel b\]và \[\widehat {{M_1}} = 45^\circ .\] Khi đó, số đo \[\widehat {{N_1}}\] là

Cho hình vẽ dưới đây biết  a ∥ b và  ˆ M 1 = 45 ∘ .  Khi đó, số đo  ˆ N 1  là (ảnh 1)

\[45^\circ \]

\[35^\circ \]

\[115^\circ \]

\[135^\circ \].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những câu dưới đây, câu nào không phải là định lí?

Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau;

Hai góc kề nhau thì có tổng số đo là \[180^\circ \]

Nếu hai đường thẳng song song cắt đường thẳng thứ ba thì hai góc đồng vị bằng nhau

Đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì đường thẳng đó vuông góc với đường thẳng còn lại.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm)

1. Tìm số đối của các số\( - 1;\,\,\frac{{11}}{3};\,\, - 0,5;\,\,1\frac{2}{3}\).

2. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 12,34 m và chiều rộng là 5,67 m (làm tròn đến hàng phần mười).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm) Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể).

(a) \[\frac{2}{3} - \frac{{ - 3}}{7}\];

(b) \[\frac{2}{3} + \frac{4}{5}:\frac{{ - 3}}{5}\];

(c) \[3\frac{1}{2} + \frac{7}{3}:\frac{{ - 5}}{3} - 0,4\];

(d) \(9,125 + \left[ {0,25 - \left( {8,125 - 5,25} \right)} \right]\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Tìm \(x\), biết:

(a) \(\frac{1}{4}x - \frac{1}{3} = - \frac{5}{9}\) ;

(b) \({2^{x + 3}} - {3.2^x} = 320\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Cho hình vẽ sau. Biết \(\widehat {xOy}\) là góc bẹt và \(Ou\) là tia phân giác của \(\widehat {xOv}\). Tính số đo \(\widehat {uOv}\).

Cho hình vẽ sau. Biết  ˆ x O y  là góc bẹt và  O u  là tia phân giác của  ˆ x O v . Tính số đo  ˆ u O v . (ảnh 1)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,5 điểm) Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\). Qua đỉnh \(B\) của tam giác kẻ đường thẳng \(ab\) vuông góc với cạnh \(AB\) (\(AC,\,\,Bb\) thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa cạnh \(AB\)).

(a) Chứng minh \[a\,b\parallel AC\].

(b) Biết \[\widehat {CBb} = 35^\circ \]. Tính số đo các góc trong tam giác \(ABC\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Cho biểu thức \[A = 2 + {2^2} + {2^3} + ...... + {2^{2022}}\].

Tìm \(x\) biết: \(2\left( {A + 2} \right) = {2^{2x}}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack