2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 79 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số sau đây, số không phải là số hữu tỉ?

\[3\frac{1}{5}\]

\(\frac{{ - 8}}{{13}}\)

\[\frac{7}{0}\]

2,5.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị tuyệt đối của \(\frac{{ - 25}}{8}\) là

\(\frac{{25}}{8}\)

\(\frac{8}{{25}}\)

\(\frac{{25}}{{ - 8}}\)

\(\frac{{ - 8}}{{25}}\).

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu cần điền vào chỗ chấm \(\frac{{ - 32}}{5}..... - 6,5\) là

A. <

B. >

C. =

D. \( \le \).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách biểu diễn số \(\frac{5}{3}\) trên trục số nào dưới đây là đúng?

Cách biểu diễn số  5 /3  trên trục số nào dưới đây là đúng? (ảnh 2)

Cách biểu diễn số  5 /3  trên trục số nào dưới đây là đúng? (ảnh 3)

Cách biểu diễn số  5 /3  trên trục số nào dưới đây là đúng? (ảnh 4)

Cách biểu diễn số  5 /3  trên trục số nào dưới đây là đúng? (ảnh 5).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

3,25

\(\frac{7}{6}\)

\(\sqrt {11} \)

\(3\frac{2}{5}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(M = - \sqrt {114} \) là

−12

−12 hoặc 12

\( \pm 12\)

12.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của số \[ - \sqrt {15} \] là

\[\frac{{ - 1}}{{\sqrt {15} }}\]

\[\frac{1}{{\sqrt {15} }}\]

\[\frac{1}{{ - \sqrt {15} }}\]

\[\sqrt {15} \].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?

\( - 4;\,\,\sqrt 3 ;\,\,0;\,\,2,(45);\,\,\frac{3}{8}\)

\( - 4;\,\,0;\,\,2,(45);\,\,\sqrt 3 ;\,\,\frac{3}{8}\)

\( - 4;\,\,0;\,\,\frac{3}{8};\,\,\sqrt 3 ;\,\,2,(45)\)

\[2,(45);\,\,\sqrt 3 ;\,\,\frac{3}{8};\,\,0;\,\, - 4\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\widehat {aOb}\) đối đỉnh với \(\widehat {a'Ob'}\) và \(\widehat {aOb} = 40^\circ \). Khi đó, số đo \(\widehat {a'Ob'}\) là

40°

140°

60°

Một giá trị khác.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(xx'\) và \(yy'\) cắt nhau tại điểm \(O\). Góc kề bù với \(\widehat {xOy}\) là

\(\widehat {x'Oy'}\)

\(\widehat {xOx'}\)

\(\widehat {yOy'}\)

\(\widehat {xOy'}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số đo góc \(x\) trong hình vẽ bên là

Tìm số đo góc  x  trong hình vẽ bên là (ảnh 1)

135°

45°

90°

Không xác định được.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh định lí là

Dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận

Dùng đo đạc thực tế để suy ra kết luận từ giả thiết

Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận

Cả A, B, C đều sai.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm)

1. Tìm số đối của các số \(2;\,\,\frac{{ - 1}}{5};\,\, - 4,5;\,\,4\frac{2}{3}\).

2. Một chiếc ti vi có đường chéo dài 43 inch. Độ dài đường chéo của máy ti vi này theo đơn vị cm với độ chính xác \(d = 0,05\) (cho biết 1 inch \( \approx \) 2,54 cm) là bao nhiêu?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể).

(a) \(\frac{{ - 8}}{{15}} + \frac{1}{{25}} - \frac{7}{{15}}\);

(b) \[\frac{2}{{11}}\,\,.\,\,\frac{{ - 3}}{{17}} - \frac{{14}}{{17}}\,\,.\,\,\frac{2}{{11}} + 3\frac{2}{{11}}\];

(c) \[{\left( {\frac{1}{3}} \right)^{14}}:{\left( {\frac{1}{3}} \right)^{12}} - \left[ {\frac{5}{4} - \left( {\sqrt {16} - \frac{2}{3}} \right)} \right]\];

(d) \(24\,\,.\,\,{\left( {\frac{1}{4}} \right)^2} + \left| {\frac{{ - 2}}{3}} \right|\,\,.\,\,\sqrt {\frac{{81}}{{64}}} - {\left( {\frac{{31}}{{19}}} \right)^0}\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức biết:

(a) \(A = 5{x^3} - \frac{1}{2}{x^2} - 4\left| x \right| + 1\) với \(x = \frac{{ - 1}}{5}\);

(b) \(B = 2\left| x \right| - \frac{{{y^2}}}{3} - 12\) với \(x = 5;\,\,y = \frac{1}{3}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Cho góc bẹt \(\widehat {xOy}\). Vẽ tia \(Oz\) sao cho \(\widehat {xOz} = 80^\circ \). Trên mặt phẳng bờ \(Ox\) chứa tia \(Oz\) vẽ tia \(Ot\) sao cho \[\widehat {xOt} = 160^\circ \]. Chứng tỏ \(Oz\) là tia phân giác của \(\widehat {xOt}\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Cho hai đường thẳng \(a\) và \(b\) song song với nhau. Trên đường thẳng \(a\) lấy hai điểm \(A\) và \(E\) (điểm \(A\) không trùng với điểm \(E\)). Kẻ \(AB\) vuông góc với đường thẳng \(b\) tại \(B\). Lấy điểm \(D\) thuộc đường thẳng \(b\) sao cho \(\widehat {AED} = 65^\circ .\)

(a) Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của bài toán.

(b) Tính số đo của \(\widehat {BAE}\) và \(\widehat {BDE}\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Một cửa hàng nhập về 100 cái áo với giá gốc 200 000 đồng/cái. Cửa hàng đã bán 80 cái áo với giá mỗi cái áo lãi 20% so với giá gốc; 20 cái áo còn lại mỗi cái bán lỗ 10% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 cái áo cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack