2048.vn

Bộ 5 đề thi Cuối kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 5 đề thi Cuối kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 78 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Cho các số \(\frac{2}{3};{\rm{ }}\frac{{ - 6}}{7};{\rm{ }}\frac{0}{{ - 11}};{\rm{ }}\frac{{ - 4}}{{ - 9}};{\rm{ }}\frac{3}{{ - 2}};{\rm{ }} - 5\) có bao nhiêu số hữu tỉ âm?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \({\left( { - \frac{1}{3}} \right)^2}\) là

\( - \frac{1}{9}.\)

\(\frac{1}{9}.\)

\( - \frac{1}{6}.\)

\(\frac{1}{6}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số vô tỉ là

\(\sqrt 4 .\)

\(\sqrt 3 .\)

\(\frac{3}{7}.\)

\(2,3\left( {45} \right).\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây là sai?

\(\left| x \right| \ge 0.\)

\(\left| x \right| = \left| { - x} \right|.\)

\(\left| x \right| \ge x.\)

\(\left| x \right| = - x.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả làm tròn số \(3,254\) đến chữ số thập phân thứ nhất là

\(3.\)

\(3,2.\)

\(3,3.\)

\(3,25.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ. Biết \(a\parallel b,{\widehat A_1} = 40^\circ \).

Cho hình vẽ. Biết   a ∥ b , ˆ A 1 = 40 ∘  .    Số đo   ˆ B 1   là (ảnh 1)

Số đo \(\widehat {{B_1}}\) là

\(140^\circ .\)

\(160^\circ .\)

\(40^\circ .\)

\(90^\circ .\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng.

Giả thiết của định lí là điều suy ra.

Kết luận của định lí là điều đã cho.

Giả thiết của định lí là điều đã cho.

Chứng minh định lí là dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta PQR = \Delta DEF\). Khẳng định sai là

\(PQ = DE.\)

\(PR = EF.\)

\(\widehat Q = \widehat E.\)

\(\widehat D = \widehat P.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) cân tại \(A,\) khi đó

\(AB = BC.\)

\(AB = AC.\)

\(\widehat A = \widehat B.\)

\(\widehat C = \widehat A.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng \(d\) là trung trực của đoạn thẳng \(MN\) khi

\(d\) đi qua điểm \(I\) của \(MN.\)

\(d \bot MN\) tại \(I\) và \(IM = IN.\)

\(d \bot MN.\)

\(d\) đi qua trung điểm \(I\) của \(MN.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?

Các môn thể thao yêu thích của lớp 7A: bóng đá, cầu lông, bơi.

Nhiệt độ \(\left( {^\circ C} \right)\) tại Nha Trang trong 5 ngày đầu tháng 6 là: \(23,2;{\rm{ }}25,7;{\rm{ }}31,1;{\rm{ }}27,3;{\rm{ }}28,6.\)

Cân nặng (đơn vị kilogam) của 5 bạn trong lớp: \(43;{\rm{ }}42;{\rm{ }}45;{\rm{ }}48;{\rm{ }}50.\)

Số học sinh đeo kính trong một số lớp học (đơn vị tính là học sinh): \(20;{\rm{ }}10;{\rm{ }}15;....\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ sau biểu diễn thu nhập bình quân đầu người/năm của Biệt Nam (tính theo đô la Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ 1986 đến 2020.

Biểu đồ sau biểu diễn thu nhập bình quân đầu người/năm của Biệt Nam (tính theo đô la Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ 1986 đến 2020.Khẳng định nào sau đây là sai? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là sai?

Năm 1991 Việt Nam có mức thu nhập bình quân đầu người thấp nhất là \(138\) đô la/năm.

Năm 2020 Việt Nam có mức thu nhập bình quân đầu người cao nhất là \(2715\) đô la/năm.

Thu nhập bình quân đầu người của Việt Nam từ 1991 đến năm 2020 tăng \(2648\) đô la.

Thu nhập bình quân đầu người của Việt Nam giảm từ năm 1986 đến năm 1991.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai

Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).

Cho hình vẽ dưới đây, biết rằng \(Ax\parallel yy'\), \(\widehat {xAB} = 40^\circ ,{\rm{ }}\widehat {CBA} = 65^\circ ,{\rm{ }}\widehat {BCy} = 65^\circ \). Kẻ \(BD\) là tia phân giác của \(\widehat {CBy}\).

Cho hình vẽ dưới đây, biết rằng   A x ∥ y y ′  ,   ˆ x A B = 40 ∘ , ˆ C B A = 65 ∘ , ˆ B C y = 65 ∘  . Kẻ   B D   là tia phân giác của   ˆ C B y  .    a)   ˆ A B y ′   và   ˆ y ′ B C   là hai góc kề nhau.  b)   ˆ x A B = ˆ B A y ′ = 40 ∘  .  c)   y y ′ ∥ C x .    d)   ˆ C D B > 60 ∘  . (ảnh 1)

a) \(\widehat {ABy'}\) và \(\widehat {y'BC}\) là hai góc kề nhau.

b) \(\widehat {xAB} = \widehat {BAy'} = 40^\circ \).

c) \(yy'\parallel Cx.\)

d) \(\widehat {CDB} > 60^\circ \).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà khách hàng ưa chuộng và thu được bảng dữ liệu sau:

Loại nước uống

Nước cam

Nước dứa

Nước chanh

Nước ổi

Số người chọn

12

8

17

10

a) Nước uống được ưa chuộng nhất là nước cam.

b) Nước uống được ít người ưa chuộng nhất là nước dứa.

c) Có \(37\) người tham gia khảo sát.

d) Số người ưa chuộng nước cam và nước dứa chiếm hơn \(50\% \) trên tổng số người tham gia khảo sát.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Tìm giá trị của \(x,\) biết \(\frac{1}{2}\left( {x + 2} \right) = - 4\left( {\frac{1}{2}x - \frac{3}{4}} \right)\) (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \(x \ge - \frac{1}{2},\) biết: \(\frac{3}{5}\sqrt {x + \frac{1}{2}} = \frac{3}{2}\) (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có \(\widehat A = 70^\circ \) và \(\widehat B = \widehat C.\) Hỏi số đo góc \(C\) bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả điểm kiểm tra cuối học kì môn Toán của một trường THCS được biểu thị trong biểu đồ hình quạt tròn dưới đây.

Kết quả điểm kiểm tra cuối học kì môn Toán của một trường THCS được biểu thị trong biểu đồ hình quạt tròn dưới đây.Biết trường có \(180\) học sinh khá. Hỏi số học sinh trung bình của trường đ (ảnh 1)

Biết trường có \(180\) học sinh khá. Hỏi số học sinh trung bình của trường đó bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,0 điểm) Thực hiện phép tính:

a) \({\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2}.\frac{4}{{11}} + \frac{7}{{11}}.{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2}\);

b) \({\left( { - 2} \right)^3} + 1\frac{1}{3}\left| {2,5} \right| - \sqrt {49} :\frac{7}{5}.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm) Cho \(\Delta MNP\) vuông tại \(M\) có \(MN < MP.\) Trên cạnh \(NP\) lấy điểm \(E\) sao cho \(NM = NE.\) Gọi \(K\) là trung điểm của \(ME.\)

a) Chứng minh \(\Delta MNK = \Delta ENK.\)

b) \(NK\) cắt \(MP\) tại \(I.\) Chứng minh \(IE \bot NP.\)

c) Qua \(E\) vẽ đường thẳng song song với \(MP\) cắt \(NI\) tại \(F.\) Trên đoạn \(IP\) lấy điểm \(Q\) sao cho \(IQ = FE.\) Chứng minh \(\widehat {MNI} = \widehat {QEP}.\)

(1,5 điểm) Cho   Δ M N P   vuông tại   M   có   M N < M P .   Trên cạnh   N P   lấy điểm   E   sao cho   N M = N E .   Gọi   K   là trung điểm của   M E .    a) Chứng minh   Δ M N K = Δ E N K .    b)   N K   cắt   M P   tại   I .   Chứng minh   I E ⊥ N P .    c) Qua   E   vẽ đường thẳng song song với   M P   cắt   N I   tại   F .   Trên đoạn   I P   lấy điểm   Q   sao cho   I Q = F E .   Chứng minh   ˆ M N I = ˆ Q E P .   (ảnh 1)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Tìm số thực \(x,y\) biết: \(\frac{{10}}{{{{\left( {2x - 6} \right)}^2} + 2}} = \left| {y + 3} \right| + 5.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack