2048.vn

Bộ 5 đề thi Cuối kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 5 đề thi Cuối kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 77 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{1}{3}\) là

\(\frac{2}{4}.\)

\(\frac{6}{{18}}.\)

\(\frac{2}{9}.\)

\(\frac{{ - 3}}{9}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \({\left( { - 5} \right)^7}:{\left( { - 5} \right)^2}\) là

\({5^5}.\)

\({\left( { - 5} \right)^9}.\)

\({1^5}.\)

\({\left( { - 5} \right)^5}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

\( - 0,25.\)

\(1\frac{1}{2}.\)

\(0,20101.\)

\(0,2\left( {01} \right).\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị tuyệt đối của \( - \sqrt 3 \) là

\(\sqrt 3 .\)

\( - \sqrt 3 \).

\(\frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)

\( - \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm tròn số \(21{\rm{ }}839\) đến hàng trăm là

\(21{\rm{ }}000.\)

\(21{\rm{ }}800.\)

\(21{\rm{ 900}}{\rm{.}}\)

\(22{\rm{ }}000.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định lí thường được phát biểu dưới dạng

Thì….là….

Do….nên…

Nếu…thì….

Vì….nên…..

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ. Số đo của góc \(\widehat {DCB}\) trong hình vẽ bên là

Cho hình vẽ. Số đo của góc   ˆ D C B   trong hình vẽ bên là (ảnh 1)

\(40^\circ .\)

\(50^\circ .\)

\(90^\circ .\)

\(130^\circ \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên. Khi đó, \(\Delta ABD = \Delta DBC\) theo trường hợp

Cho hình vẽ bên. Khi đó,   Δ A B D = Δ D B C   theo trường hợp (ảnh 1)

Cạnh góc vuông – góc nhọn kề.

Cạnh – góc – cạnh.

Góc vuông – cạnh góc vuông.

Cạnh huyền – cạnh góc vuông.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) và \(\Delta MNP\) như hình vẽ. Cách viết nào sau đây là đúng?

Cho   Δ A B C   và   Δ M N P   như hình vẽ. Cách viết nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

\(\Delta ABC = \Delta MNP.\)

\(\Delta ABC = \Delta MPN.\)

\(\Delta ABC = \Delta PMN.\)

\(\Delta ABC = \Delta NMP.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm \(M\) thuộc đường trung trực \(d\) của đoạn thẳng \(AB\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(MA < MB.\)

\(MA = MB.\)

\(MA > MB.\)

\(MA = 2MB.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát về địa điểm du lịch yêu thích của một nhóm học sinh lớp 7A tại một trường THCS thu được dữ liệu được cho trong bảng sau:

Địa điểm

SaPa

Đà Nẵng

Đà Lạt

Vũng Tàu

Số học sinh

3

4

5

3

Địa điểm du lịch có nhiều học sinh yêu thích nhất là

SaPa.

Đà Nẵng.

Đà Lạt.

Vũng Tàu.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn tổng doanh thu của ngành công nghiệp ICT ở Việt Nam.

Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn tổng doanh thu của ngành công nghiệp ICT ở Việt Nam.Em hãy cho biết tổng doanh thu của ngành công nghiệp ICT ở Việt Nam vào năm 2019 đạt bao nhiêu triệu USD? (ảnh 1)

Em hãy cho biết tổng doanh thu của ngành công nghiệp ICT ở Việt Nam vào năm 2019 đạt bao nhiêu triệu USD?

\(3,038.\)

\(3,779.\)

\(4,447.\)

\(4,932.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai

Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).

Cho các đường thẳng \(a,b,xx',yy'\) cắt nhau như hình vẽ dưới đây.

Cho các đường thẳng   a , b , x x ′ , y y ′   cắt nhau như hình vẽ dưới đây.    a)   ˆ b B x ′   và   ˆ B C y ′   là hai góc so le trong.  b)   x x ′ ∥ y y ′ .    c)   ˆ B A D = 120 ∘  .  d)   A E   là phân giác của   ˆ B A D . (ảnh 1)

a) \(\widehat {bBx'}\) và \(\widehat {BCy'}\) là hai góc so le trong.

b) \(xx'\parallel yy'.\)

c) \(\widehat {BAD} = 120^\circ \).

d) \(AE\) là phân giác của \(\widehat {BAD}.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ dưới đây thể hiện các loại phương tiện di chuyển của \(600\) học sinh tại một trường THCS như sau:

Biểu đồ dưới đây thể hiện các loại phương tiện di chuyển của   600   học sinh tại một trường THCS như sau:  a) Phương tiện được học sinh sử dụng nhiều nhất là xe điện.  b) Học sinh đi bộ đến trường chiếm   18 % .    c) Có   108   học sinh đi xe đạp đến trường.  d) Số học sinh đi xe điện, đi xe buýt và đi bộ đến trường lần lượt là   270   học sinh;   150   học sinh và   90   học sinh. (ảnh 1)

a) Phương tiện được học sinh sử dụng nhiều nhất là xe điện.

b) Học sinh đi bộ đến trường chiếm \(18\% .\)

c) Có \(108\) học sinh đi xe đạp đến trường.

d) Số học sinh đi xe điện, đi xe buýt và đi bộ đến trường lần lượt là \(270\) học sinh; \(150\) học sinh và \(90\) học sinh.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Tìm giá trị của \(x,\) biết: \(\frac{1}{3}x - {\left( {\frac{3}{2}} \right)^2} = - 0,75\) (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \(x,\)biết \(x > 0\) và \(\left| {x + 0,5} \right| - \frac{3}{4} = \frac{5}{2}\) (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat A = 65^\circ \) và \(\widehat B - \widehat C = 35^\circ .\) Hỏi số đo góc \(\widehat B\) bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong vườn nhà ông Quang trồng ba loại cây ăn quả: Cam, Quýt, Bưởi với tỉ lệ được biểu diễn như biểu đồ dưới đây.

Trong vườn nhà ông Quang trồng ba loại cây ăn quả: Cam, Quýt, Bưởi với tỉ lệ được biểu diễn như biểu đồ dưới đây.  Biết rằng, trong vườn trồng   50   cây quýt. Hỏi tổng số cây ăn quả trong vườn nhà ông Quang là bao nhiêu? (ảnh 1)

Biết rằng, trong vườn trồng \(50\) cây quýt. Hỏi tổng số cây ăn quả trong vườn nhà ông Quang là bao nhiêu?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,0 điểm) Thực hiện phép tính:

a) \(\left( { - \frac{1}{4}} \right).6\frac{2}{{11}} + 3\frac{9}{{11}}.\left( { - \frac{1}{4}} \right)\);

b) \(4.{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3} - 2.\sqrt {\frac{1}{{64}}} + 3.\left| {\frac{{ - 1}}{8}} \right|.\)

 

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm) Cho \(\Delta ABC\) cân tại \(A,\left( {\widehat A < 90^\circ } \right)\). Kẻ \(BH\) vuông góc với \(AC\) tại \(H\) và \(CK\) vuông góc với \(AB\) tại \(K.\) Biết \(BH\) và \(CK\) cắt nhau tại \(I.\)

a) Chứng minh rằng \(\Delta ABH = \Delta ACK.\)

b) Chứng minh rằng \(IB = IC.\)

c) Gọi \(M\) là trung điểm của \(BC.\) Chứng minh rằng ba điểm \(A,I,M\) thẳng hàng.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Tìm các số \(x,y,z\) thỏa mãn \(\sqrt {{{\left( {x - 3} \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {y + 3} \right)}^2}} + \left| {x + y + z} \right| = 0.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack