vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 9)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 9)

V
VietJack
ToánLớp 96 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của để biểu thức 2xcó nghĩa ?

x≥0

x=0

x≤0

x<0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của A=4+9

A=13

A=5

A=13

A=5

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây đúng với x0?

x−4=x−22+x

x−4=x+22−x

x−4=x−4x+4

x−4=x+44−x

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây đúng với x0?

2x2=2x

2x2=2x

2x2=−2x

2x2=−2x

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của x sao cho x12x<0

0<x<1

x<1

x>0

0≤x<1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất ?

y=x

y=3−2x

y=1x

y=4x−13

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây luôn đồng biến ?

y=−3x+12

y=33x−5

y=2−3x

y=5−23x

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào sau đây có hệ số góc bằng 3

y=33x+2

y=33x−5

y=62x+1

y=2x+3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y=ax+b song song với đường thẳng y=2x1và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3. Tính giá trị của biểu thức T=2ab

T=0

T=8

T=4

T=−2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính góc tạo bởi giữa đường thẳng y=2x3 và trục Ox (làm tròn đến phút)

α≈33041'

α≈71034'

α≈56019'

α≈63026'

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình x+2y=33x2y=1không tương đương với hệ phương trình nào sau đây ?

8y=83x−2y=1

x=3−2y3x−2y=1

x+2y=34x=4

x+2y=39x−6y=2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số y=3x2?

Hàm số đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0

Hàm số đồng biến khi x>0 và nghịch biến khi x<0

Hàm số luôn đồng biến

Hàm số luôn nghịch biến

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị ở hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau 

Media VietJack

y=−2x2

y=−14x2

y=−12x2

y=−4x2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của a để đồ thị hàm số y=ax2đi qua điểm M2;4

a=12

a=2

a=1

a=4

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của phương trình x2+x2=0

S=1;2

S=−2;1

S=−1;−2

S=−1;2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1,x2là hai nghiệm của phương trình x22x4=0. Tính giá trị của biểu thức T=1x1+1x2

T=12

T=−12

T=2

T=−2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH Hệ thức nào sau đây sai ?

AH.BC=AB.AC

1AH2=1AB2+1AC2

AB2=BH.BC

AH2=AB.AC

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức T=cos600tan450

T=12

T=−12

T=3−12

T=3+12

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết AH=4cm,HC=3cm.Tính độ dài BH

BH=5cm

BH=163cm

BH=45cm

BH=34cm

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường tròn tiếp xúc ngoài nhau có bao nhiêu tiếp tuyến chung ?

Có ba tiếp tuyến chung

Có hai tiếp tuyến chung

Có bốn tiếp tuyến chung

Có một tiếp tuyến chung.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;3cmvà điểm A sao cho OA=5cm.Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB,ACđến đường tròn O(B,Clà hai tiếp điểm). Tính độ dài BC

BC=245cm

BC=125cm

BC=45cm

BC=85cm

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;5cm, dây AB=5cm.Tính số đo cung nhỏ AB

450

900

600

300

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn,BD,ACcắt nhau tại I DBC=300,BDA=150.Tính góc DIC

∠DIC=450

∠DIC=300

∠DIC=150

∠DIC=650

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn, cân tại A nội tiếp đường tròn (O) .Trên cung nhỏ AC lấy điểm D sao choABD=300.Gọi E là giao điểm của AD,BC. Tính AEB

∠AEB=300

∠AEB=450

∠AEB=600

∠AEB=150

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi r,l,h lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh và chiều cao của một hình nón. Hệ thức nào sau đây đúng ?

l=r+h

l2=r2+h2

1l2=1r2+1h2

l=r.h

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình vuông ABCDcạnh 6cm.Goi M,N lần lượt là trung điểm của AB,CD. Quay hình vuông ABCDxung quanh MN .Tính thể tích V của hình trụ được tạo thành .

V=36πcm3

V=12πcm3

V=54πcm3

V=18πcm3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

a−b3=a3−a2b+ab2−b3

a−b3=a3−3a2b−3ab2+b3

a−b3=a3−a3b−ab3+b3

a−b3=a3−3a2b+3ab2−b3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn đa thức x+1xx+1 ta được đa thức nào sau đây:

1+x2

x+12

x2−1

1−x2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S các nghiệm của phương trình 2x1=3

S=1

S=2

S=3

S=4

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 32x1=22x+11+x4x21 có nghiệm x0.Khẳng định nào sau đây đúng ?

−1<x0<1

x0<−1

1<x0<32

x0>32

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k=32.Biết chu vi tam giác MNP bằng 12cm Tính độ dài cạnh AB

AB=9cm

AB=6cm

AB=8cm

AB=10cm

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m,n là các số nguyên dương;a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?

an.bn=a.bn

amn=am.n

am.an=am.n

am.an=am+n

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức 164:27dưới dạng lũy thừa của 2

23

223

211

29

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(23) dưới dạng phân số tối giản

2399

23100

2310

239

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCA=1100.Các đường trung trực của AB,ACcắt nhau tại D. Tính số đo BDC

∠BDC=1400

∠BDC=1200

∠BDC=600

∠BDC=550

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên 1234ab¯. Tìm tất cả cấc chữ số a,b thích hợp để số đã cho chia hết cho 2

a∈0;1;2;....;9,b∈0;2;4;6;8

a∈0;2;;4;6;8,b∈0;2;4;6;8

a∈0;2;4;6;8;b∈2;4;6;8

a∈2;4;6;8,b∈0;1;2;....;9

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp A=1;2;3;4 có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử ?

5 tập hợp

 4 tập hợp

 6 tập hợp

 7 tập hợp 

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả rút gọn biểu thức A=1x+xx+1:xx+xx>0có dạng x+2mxnx.Tính m+n

m+n=12

m+n=−12

m+n=32

m+n=−32

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y=x+2cắt parabol y=x2tại hai điểm phân biệt A,B.Tính diện tích S của tam giác OAB (với O là gốc tọa độ và đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet )

S=3cm2

S=2cm2

S=1cm2

S=6cm2

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳngd1:2xy=5;d2:x2y=1,d3:2m1xy=2 cùng đi qua một điểm

m=12

m=−1

m=1

m=−12

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhà bạn Lan có một mảnh vườn trồng rau bắp cải. Vườn được đánh thành nhiều luống, số cây bắp cải trồng ở mỗi luống là như nhau. Biết rằng, nếu tăng thêm 8 luống rau, nhưng mỗi luống trồng ít đi 3 cây thì số cây rau của cả vườn sẽ ít đi 54 cây. Nếu giảm đi 4 luống nhưng mỗi luống thêm 2 cây rau thì số cây rau cả vườn sẽ tăng thêm cây. Hỏi vườn nhà Lan đã trồng có bao nhiêu cây bắp cải

750 cây

 646 cây

 570 cây

 464 cây 

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình x22x224x22x+11=0

T=6

T=2

T=0

T=4

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình 1). Biết AH=4m,HC=20m,BAC=450. Chiều cao BC của cây gần đúng với kết quả nào sau đây nhất ?

Media VietJack

BC≈18,3m

BC≈16,3m

BC≈15,3m

BC≈17,3m

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới, trong đó AEB là nửa đường tròn đường kính AB,AmClà nửa đường tròn đường kính AC=2cm.CFDlà nửa đường tròn đường kính CD=6cm.DnB là nửa đường tròn đường kính BD=2cm .Tính diện tích S của hình có nền gạch chéo trong hình vẽ

Media VietJack

S=16πcm2

S=7πcm2

S=14πcm2

S=8πcm2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có một chai đựng nước. Bạn Bình đo được đường kính của đáy chai bằng 6cm đo chiều cao của phần nước trong chai được 12cm (hình a) Rồi lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 9cm (hình b)Tính thể V tích của chai (giả thiết phần thể tích vỏ chai không đáng kể).

Media VietJack

V=189πcm3

V=270πcm3

256πcm3

V=168πcm3

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích S tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình x3+x+3=6

S=2

S=6

S=3

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết tất cả các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với 2,3,4,5 là độ dài cạnh lớn nhất hơn độ dài cạnh nhỏ nhất là 6cm .Tính chu vi của tứ giác đó.

36cm

20cm

28cm

44cm

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và phân giác AD biết AB=7cm,AC=3cm.Diện tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC

20%

15%

25%

10%

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 231 có bao nhiêu ước là ước số tự nhiên ?

8 ước

 6 ước

 C. 5 ưc

 3 ước 

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 22x+1=35+2x+1có bao nhiêu nghiệm ?

Có vô số nghiệm

 Có một nghiệm

 có hai nghiệm

 Vô nghiệm

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack