vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 7)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 7)

V
VietJack
ToánLớp 97 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào sau đây của m (là tham số) thì hai hàm số y=2m2x+3y=m2x1 cùng đồng biến:

−2<m<0

0<m<2

−4<m<−2

m>4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức 1566+15+66 bằng:

6

30

126

3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường thẳng y=kx+m2y=5kx+4mtrùng nhau khi :

m=52k=3

k=52m=3

m=52k=1

k=52m=1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức 822 bằng:

−2

8

−2

−22

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức 7+575+757+5 bằng:

2

1

12

12

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a>0,b>0 thì ab+abba bằng:

2ab

2

2abb

ab

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 5+x=4 thì x bằng:

121

11

−1

4

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=m3x+3 nghịch biến khi :

m≤3

m>3

m<3

m≥3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức 322 có giá trị là :

3−2

7

2−3

−1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hai đường thẳng y=3x+4d1y=m+1x+md2song song với nhau thì m bằng:

−4

−2

−3

3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:

y=23−2x

y=2x+1

y=1−1x

y=x2+1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm N1;3 thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau :

0x+y=4

3x−y=0

0x−3y=9

3x−2y=3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức 2b2a44b2với b>0 bằng:

−a2b

a2b2b2

a2b

a22

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả phép tính 945là :

2−5

3−25

5−2

25−3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường thẳng y=k+1x+3;y=32kx+1song song khi:

k=23

k=32

k=43

k=0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu P1;2 thuộc đường thẳng xy=mthì

m=−3

m=1

m=3

m=−1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy,đồ thị của hai hàm số y=32x2y=12x+2cắt nhau tại điểm M có tọa độ là :

0;2

0;−2

1;2

2;1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

2x+5xác định khi và chỉ khi :

x<−52

x≥−52

x≥−25

x≤−25

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến:

y=23−2x

y=1−x

y=6−2x+1

y=2x+1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức 5515 bằng:

5

45

5

−5

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào sau đây không  song song với đường thẳng y=2x+2

y=3−22x+1

y=−2x+4

y=2x−2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm cố định mà đường thẳng y=mx+m1 luôn đi qua vói mọi giá trị của m là :

F1;−1

N−1;1

M−1;−1

E1;1

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x để 2x+1=3 là :

13

1

4

14

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x để 4x20+3x59139x45=4 là :

6

9

10

5

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức 125+116 bằng:

19

120

−120

0

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

4x32=

4x−3

−4x+3

4x−3

−4x−3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình 2xy=3x+2y=4có nghiệm là :

103;113

23;−53

2;1

1;−1

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm

x+y=0x−y=0

x+y=4x−y=0

x−y=1x−y=0

x+y=4−x+y=0

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai vòi nước cùng chảy vào bể cạn thì sau 5 giờ 50 phút sẽ đầy bể. Nếu để hai vòi cùng chảy trong 5 giờ rồi khóa vòi thứ nhất lại thì vòi thứ hai phải chảy trong 2 giờ nữa mới đầy bể. Hỏi nếu để mỗi vòi chảy một mình thì trong bao lâu sẽ đầy bể ?

Vòi một chảy một mình đầy bể hết 10 giờ, vòi hai chảy một mình đầy bể hết  giờ

Vòi một chảy một mình đầy bể hết 10 giờ, vòi hai chảy một mình đầy bể

Vòi một chảy một mình đầy bể hết 12 giờ, vòi một chảy một mình đầy bể hết 14 giờ

Vòi một chảy một mình đầy bể hết 12 giờ, vòi hai chảy một mình đầy bể hết 10 giờ

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông biết rằng nếu tăng mỗi cạnh lên thêm 2cm thì diện tích tăng thêm 18cm2,và nếu giảm cạnh nhỏ đi 2cm cạnh lớn giảm đi thì diện tích giảm 16cm2. Khi đó, độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là :

6cm,10cm

6cm,8cm

8cm,10cm

6cm,12cm

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Media VietJack

Trong hình 1, biết AC là đường kính của (O) và góc BDC=600.Số đo góc x bằng:

400

450

350

300

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình 2, AB là đường kính của (O) ,DB là tiếp tuyến của (O)tại B. Biết B=600,cung  BnC bằng:

Media VietJack

400

500

600

300

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình 3, cho 4 điểm M,N,P,Q thuộc (O) Số đo góc x bằng:

Media VietJack

200

250

300

400

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Media VietJack

Trong hình 4, biết là AC đường kính của (O) . Góc ACB=300.Số đo góc x bằng :

400

500

600

700

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Media VietJack

Trong hình 5. Biết MP là đường kính của (O).MQN=780 Số đo góc x bằng:

70

120

130

140

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Media VietJack

Trong hình 6, biết MA,MB là tiếp tuyến của (O) đường kính BC Số đo góc x bằng:

700

600

500

400

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Media VietJack

Trong hình 7, biết NPQ=450,MQP=300 . Số đo gócMKP bằng:

700

650

600

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Media VietJack

Trong hình 8. Biết cung AmB=800,CnB=300. Số đo AED=

500

250

300

350

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Media VietJack

Trong hình 9, biết cung AnB=550,DIC=600. Số đo cung DmC bằng:

600

650

700

750

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Media VietJack

Trong hình 10, biết MA,MB là tiếp tuyến của (O) và AMB=580. Số đo góc x bằng:

240

290

300

310

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Media VietJack

Trong hình 11. Biết QMN=200,PNM=180. Số đo góc x bằng:

340

390

380

310

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Media VietJack

Trong hình vẽ 12. Biết CE là tiếp tuyến của đường tròn. Biết cung ACE=200,BAC=800.BEC Số đo bằng:

800

700

600

500

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Media VietJack

Trong hình 13,biết cung AmD=800. Số đo của góc MDA bằng:

400

700

600

500

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Media VietJack

Trong hình 14. Biết dây AB có độ dài là 6. Khoảng cách từ O đến dây AB là:

2,5

3

3,5

4

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

Media VietJack

Trong hình 16, Cho đường tròn (O) đường kính AB=2R Điểm C thuộc (O) sao cho AC=R Số đo của cung nhỏ BC là :

600

900

1200

1500

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Media VietJack

Trong hình 17. Biết AD//BC Số đo góc x bằng:

400

700

600

500

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với các yếu tố trong hình 1.1 Khi đó :

Media VietJack

b2c2=bc

b2c2=b'c

b2c2=b'c'

b2c2=bc'

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên hình 1.2 ta có :

Media VietJack

x=9,6;y=5,4

x=5,y=10

x=5,4;y=9,6

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên hình 1.3 ta có:

Media VietJack

x=3;y=3

x=2,y=22

x=23;y=2

Tất cả đều sai

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên hình 1.4 ta có

Media VietJack

x=163;y=9

x=4,8;y=10

x=5,y=9,6

Tất cả đều sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack