vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 6)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 6)

V
VietJack
ToánLớp 94 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH Hệ thức nào sau đây sai ?

AH2=AB.AC

AH.BC=AB.AC

1AH2=1AB2+1AC2

AB2=BH.BC

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn đa thức x+1xx+1 ta được đa thức nào sau đây ?

x2−1

1−x2

x+12

1+x2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2cm quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính thể tích của hình nón đó

V=2π23cm3

V=2π33cm3

V=π23cm3

V=π33cm3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức 164:27 dưới dạng lũy thừa của 2

211

29

23

223

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định hệ số góc a của đường thẳng y=12x3

a=−2

a=13

a=1

a=−23

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên 1234ab¯. Tìm tất cả các chữ số a,b thích hợp để số đã cho chia hết cho 2:

a∈0;2;4;6;8;b∈0;2;4;6;8

a∈0;1;2;;....;9;b∈0;2;4;6;8

a∈2;4;6;8;b∈0;1;2;....;9

a∈0;2;4;6;8;b∈2;4;6;8

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

a−b3=a3−3a2b+3ab2−b3

a−b3=a3−3a2b−3ab2+b3

a−b3=a3−a2b−ab2+b3

a−b3=a3−a2b+ab2−b3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi r,l lần lượt là bán kính đáy và độ dài đường sinh của một hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ đó được tín bởi công thức :

Stp=2πrl+r

Stp=πrl+π

Stp=πrl+2π

Stp=πr2l+r

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của A=4+9

A=5

A=13

A=13

A=5

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình x+2y=33x2y=1 không tương đương với hệ phương trình nào sau đây ?

x=3−2y3x−2y=1

8y=83x−2y=1

x+2y=39x−6y=2

x+2y=34x=4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m,n là các số nguyên dương;a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?

am.an=am.n

amn=am.n

an.bn=a.bn

am.an=am+n

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn, cân tại A nội tiếp đường tròn O.Trên cung nhỏ AC lấy điểm D sao cho ABD=300. Gọi E là giao điểm của AD,BC. Tính AEB

∠AEB=450

∠AEB=300

∠AEB=150

∠AEB=600

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây đúng với x0

x−4=x−4x+4

x−4=x+22−x

x−4=x−22+x

x−4=x+44−x

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết AH=4cm,HC=3cm.Tính độ dài BH

BH=5cm

BH=45cm

BH=163cm

BH=34cm

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;5cm, dây AB=5cm. Tính số đo cung nhỏ AB

300

450

600

900

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Parabol P:y=14x2 đi qua điểm nào dưới đây ?

M−2;1

P2;12

N4;1

Q−4;1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A1B1C1 theo tỉ số k1=23; tam giác A1B1C1 đồng dạng với tam giác A2B2C2 theo tỉ số k2=34.Tìm tỉ số đồng dạng k của tam giác ABC và tam giác A2B2C2

k=12

k=89

k=1712

k=112

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của a để đồ thị hàm số y=ax2 đi qua điểm M2;4

a=1

a=12

a=4

a=2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp A=1;2;3;4có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử ?

6 tập hợp

 7 tập hợp

 4 tập hợp

 5 tập hợp

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến ?

y=2x−1

y=3−x2

y=1+2x3

12x−5

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S các nghiệm của phương trình 2x1=3

S=4

S=3

S=1

S=2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O;R) nằm trong và tiếp xúc với đường tròn (O';R'),R<R'.Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung ?

Có một tiếp tuyến chung

Có hai tiếp tuyến chung

Có bốn tiếp tuyến chung

Có ba tiếp tuyến chung.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:

Media VietJack

y=14x2

y=4x2

y=12x2

y=2x2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức 2x có nghĩa ?

x=0

x<0

x≥0

x≤0

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn,BD,AC cắt nhau tại I,DBC=300,BDA=150.Tính góc DIC

∠DIC=650

∠DIC=150

∠DIC=300

∠DIC=450

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức T=cos600tan450

T=3−12

T=3+12

T=12

T=−12

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất :

y=4x−13

y=3−2x

y=x

y=1x

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây đúng với x0?

2x2=−2x

2x2=2x

2x2=−2x

2x2=2x

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,23 dưới dạng phân số tối giản ?

239

23100

C.2310

2399

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình x23x+1=0.Tính giá trị của biểu thức T=x12+x22

T=5

T=11

T=9

T=7

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y=ax+b song song với đường thẳng y=3x+2 và đi qua điểm M1;2. Tính giá trị của biểu thức T=a+2b

T=1

T=−3

T=−7

T=4

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 32x1=32x+11x4x21 có nghiệm là x0. Khẳng định nào sau đây đúng ?

x0<−1

x0>32

−1<x0<1

1<x0<32

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A=1200. Các đường trung trực của AB,AC cắt nhau tại D. Tính số đo BDC.

∠BDC=700

∠BDC=1400

∠BDC=1200

∠BDC=600

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của x sao cho x12x<0

x>0

x<1

0<x<1

0≤x<1

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính góc tạo bởi giữa đường thẳng y=3x2 và trục Ox (làm tròn đến phút)

α≈56019'

α≈71034'

α≈33041'

α≈63026'

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tròn O;4cmvà điểm A nằm ngoài hình tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB,AC đến đường tròn B,C là hai tiếp điểm). Biết BC=4cm.Tính độ dài OA

OA=955cm

OA=933cm

OA=855cm

OA=833cm

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của phương trình x2+x2=0

S=−1;2

S=−1;−2

S=1;2

S=−2;1

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình x23x+325x23x11=0

T=0

T=2

T=6

T=4

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Media VietJack

Cho hình vẽ trên, trong đóAEBlà nửa đường tròn đường kính AB.AmClà nửa đường tròn đường kính AC=2cm.CFD là nửa đường tròn đường kính CD=6cm.DnB là nửa đường tròn đường kính BD=2cm. Tính diện tích S của hình có nền gạch chéo trong hình vẽ

S=8πcm2

S=7πcm2

S=16πcm2

S=14πcm2

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 22x+1=35+2x+1có bao nhiêu nghiệm ?

Có hai nghiệm

 Có một nghiệm 

 Vô nghiệm

 Vô số nghiệm 

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên hệ tọa độ Oxy cho 3 đường thẳng d1:y=2x,d2:y=12x Δy=x+3.Gọi A,B lần lượt là giao điểm của đường thẳng Δvới d1,d2. Tính diện tích S của ΔOAB(biết đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet)

S=52cm2

32cm2

S=2cm2

S=3cm2

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhà bạn Lan có một mảnh vườn trồng rau bắp cải. Vườn được đánh thành nhiều luống, số cây bắp cải trồng ở mỗi luống là như nhau. Biết rằng, nếu tăng thêm luổng rau, nhưng mỗi luống trồng ít đi 3 cây thì số cây rau của cả vườn sẽ ít đi cây. Nếu giảm đi 4 luống nhưng mỗi luống trồng thêm 2 cây rau thì số cây rau cả vườn sẽ tăng thêm cây. Hỏi vườn nhà Lan đã trồng bao nhiêu cây bắp cải ?

646 cây

 464 cây

 750 cây

 570 cây

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với 2;3;4;5 và độ dài cạnh lớn nhất hơn độ dài cạnh nhỏ nhất là 6cm Tính chu vi của tứ giác đó.

36cm

28cm

20cm

44cm

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Media VietJack

Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (như hình trên). Biết AH=4m,HC=20m, BAC=450.Chiều cao BC của cây gần đúng với kết quả nào sau đây nhất ?

BC≈18,3cm

BC≈17,3cm

BC≈15,3cm

BC≈16,3cm

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả rút gọn biểu thức A=1x+xx+1:xx+xx>0 có dạng x+2mxnx. Tính m+n

m+n=−32

m+n=12

m+n=32

m+n=−12

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình x3+x+3=6

S=2

S=6

S=3

S=1

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng d1:2xy=5;d2:x2y=1d3:2m1xy=2cùng đi qua một điểm .

m=12

m=1

m=−1

m=−12

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và phân giác AD biếtAB=6cm,AC=4cm.Diện tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC

15%

20%

25%

10%

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 231 có bao nhiêu ước tự nhiên ?

3 ước

 6 ước

 5 ước

 8 ước .

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có một cái chai đựng nước. Bạn An đo được đường kính của đáy chai bằng 6cm đo chiều cao của phần nước trong chai được 10cmrồi lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 8 cm Tính thể tích V của chai (giả thiết phần thể tích vỏ chai không đáng kể)

V=162πcm3

V=350πcm3

256πcm3

V=126πcm3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack