vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 5)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 5)

V
VietJack
ToánLớp 97 lượt thi
49 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=6425925.15. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Giá trị của P biểu thức  là số nguyên

Giá trị của biểu thức P là số hữu tỉ

Giá trị của biểu thức P là số vô tỉ

Giá trị của biểu thức P là số nguyên dương 

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M=mm2m1.Với m=0, so sánh M với a=2+2+2+2

M>a

M<a

M≤a

M≥a

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A=11+2+12+3+13+4. Tìm nghiệm của phương trình Ax2+3Ax4=0

x=−4x=1

x=4x=−1

x=2+1x=2−1

x=23x=1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho B=11+2+12+3+.....+198+99+199+100.Số nghiệm của phương trình x3+3Bx2+27Bx+9B2=0là :

0

1

2

3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn N=xx4+1x2.x22, ta được kết quả N=x+1x+2 . Tìm tất cả các giá trị của x để N=34:

x=4

x=1

x=9

Không tồn tại  x

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x+xđược viết lại :

y=x  khi  x≤02x khi  x>0

y=0 khi x≤02x  khi  x>0

y=2x  khi  x≤00  khi  x>0

y=−2x  khi x≤00  khi  x>−2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Media VietJack

Đồ thị hinh trên biểu diễn hàm số nào sau đây :

y=2x−2

y=x−2

y=−2x−2

y=−x−2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị trong hình vẽ biểu diễn hàm số nào sau đây ?

Media VietJack

y=x

y=2x

y=12x

y=3−x

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A3;1B2;6 là :

y=−x+4

y=−x+6

y=2x+2

y=x−4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình y=kx+k23.Tìm k để đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O

k=3

k=2

k=−2

k=3k=−3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm củay=2x+1 và y=3x4 và song song với đường thẳng y=2x+15 là :

y=2x+11−52

y=x+52

y=6x−52

y=4x+2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d:y=3m+2x7m1 vuông góc với đường thẳng Δ:y=2x1

m=0

m=−56

m<56

m>−12

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm A3;1và có hệ số góc là -2 Tính tích P=ab

P=−10

P=10

P=−7

P=−5

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của m để hai đường thẳng d:y=mx3và Δ:y+x=m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung

m=−3

m=3

m=±3

m=0

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hai đường thẳng d:y=mx3Δ:y+x=m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành

m=3

m=±3

m=−3

m=3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình đường thẳng d:y=ax+b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I1;2 và tạo với hai tia Ox,Oy một tam giác có diện tích bằng 4

y=−2x−4

y=−2x+4

y=2x−4

y=2x+4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm

x−2y=5−12x+y=3

x−2y=512x+y=3

x−2y=5−12x+y=−52

x−2y=5−12x−y=3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đường thẳng d1:y=2x+1,d2:y=x+2,y=m2+1x+2m1.Tìm tất cả các giá trị của để ba đường thẳng đồng quy

m=1

m=−3

m∈−3;1

m=3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2x+3y=300 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?

40

49

50

59

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình x+1+y=2x+2y=k.Tìm tất cả các giá trị của k để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

k=1

k=2

k=3

k=4

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba bình có dung tích tổng cộng là 120 lít. Nếu đổ đầy nước vào bình thứ nhất rồi lấy bình thứ nhất rót vào hai bình kia thì hoặc bình thứ ba đầy nước còn bình thứ hai chỉ được nửa thể tích của nó, hoặc bình thứ hai đầy nước còn bình thứ ba chỉ được một phần ba thể tích của nó. Thể tích bình lần lượt là :

50l,40l,30l

30l,40l,50l

20l,30l,40l

40l,30l,20l

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đi từ Hà Nội và dự định đến Huế lúc 12h trưa. Nếu xe đi với vận tốc 50km/h thì sẽ đến Huế chậm hơn dự định là 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc 90km/h thì sẽ đến Huế sớm hơn dự định 2 giờ. Tính độ dài quãng đường từ Hà Nội đến Huế và thời điểm xuất phát

460km,4h sáng

400km,5h  sáng 

400km,4h  sáng

450km,5h sáng 

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình ax2+bx+c=0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi :

a=0

a≠0Δ=0 hoac a=0b≠0

a=b=0

a≠0Δ=0

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình m1x2+3x1=0. Phương trình có nghiệm khi :

m≥−54

m≤−54

m=−54

m=54

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên k nhỏ nhất sao cho phương trình :2kx4x2+6=0 vô nghiệm

k=−1

k=1

k=2

k=−3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x1x24mx4=0. Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi :

m∈ℝ

m≠0

m≠34

m≠−34

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện cần và đủ để phương trình ax2+bx+c=0a0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi :

Δ>0P>0

Δ≥0P>0

Δ>0S>0

Δ>0S<0

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện cần và đủ để phương trình x24x+1m=0, với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm thỏa mãn hệ thức 5x1+x24x1x2=0

m=4

m=−5

m=−4

Không có m thỏa mãn

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì phương trình x22x+3m1=0 có nghiệm x1,x2 thỏa mãn x12+x22=10?

m=−13

m=43

m=−23

m=23

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x22m+1x+m1=0có hai nghiệm x1,x2x12+x223x1x2đạt giá trị nhỏ nhất ?

m=−38

m=38

m=32

m=−32

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để Parabol P:y=12x2 cắt đường thẳng d:y=mx+1 tại hai điểm phân biệt A,Bsao cho diện tích tam giác OAB bằng 3

m=1

m=−1

m=3

m=±1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng D:y=2mxm2+m2 tiếp xúc với Parabol P:y=x2

m=1

m=2

m=−2

m=0

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Media VietJack

Từ một ngọn đèn biển cao 38m so với mực nước biển, người ta nhìn thấy một hòn đảo dưới góc 300 so với đường nằm ngang chân đèn (hình trên). Tính khoảng cách từ đảo đến chân đèn (làm tròn đến hàng phần nghìn)

65,817m

65,82m

65,819m

65,818m

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Media VietJack

Để nhìn thấy đỉnh của một vách đá dựng đứng, người ta đã đứng tại điểm P cách chân vách đá một khoảng 45m và nhìn lên một góc 250 so với đường nằm ngang (hình bên). Hãy tính độ cao của vách đá (làm tròn đến hàng phần nghìn)

20,984m

20,983m

20,985m

20,98m

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính x,y trong hình dưới (làm tròn đến hàng phần trăm )

Media VietJack 

x=BCy=ABQCB=50°

x=6,223,  y=10,223

x=6,24,y=10,24

x=6,22,y=10,22

x=6,2,y=10,2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Media VietJack

Cho hình bên, biết ADDC,DAC=740,AXB=1230,AD=2,8cm,AX=5,5cm,BX=4,1cm. Gọi Ylà điểm trên AX sao cho DY//BX. TínhAC,XY và diện tích tam giácBCX(làm tròn đến hàng phần nghìn).

AC≈10,161cm,XY≈2,980cm,SBCX≈8,012cm2

AC≈10,160cm,XY≈2,980(cm),SBCX≈8,012(cm2)

AC≈10,160cm,XY≈2,980cm,SBCX≈8,011cm2

AC≈10,160cm,XY≈2,981(cm),SBCX≈8,012(cm2)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn (O) Đường cao AH cắt đường tròn ở D Tính số đo góc ACD

450

600

900

300

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC cân tại A,BC=12cm, đường cao AH Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

13cm

6,5cm

6,5

13

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;2cm. Vẽ hai dây cung AB,CDvuông góc với nhau. Tính diện tích lớn nhất của tứ giác ABCD?

32cm2

4cm2

16cm2

8cm2

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các câu sau, câu nào sai ?

 

Hai đường tròn tiếp xúc ngoài tại  thì A thuộc đoạn thẳng nối tâm

Hai đường tròn tiếp xúc trong tại A thì A thuộc đoạn nối tâm

Nếu hai đường tròn  và  không giao nhau thì

Nếu hai đường tròn  và   tiếp xúc trong thì  

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình vuông ABCD biết AB=2(cm)

1cm

2cm

2cm

22cm

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD nội tiếp và BAC=400.Tính số đo BDC

600

400

1400

3200

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A,B cố định và góc α không đổi 00<α<1800.M là điểm thay đổi sao cho AMB=α. Khi đó M di động trên đường nào ?

Đường tròn đường kính AB

Đường trung trực của đoạn AB

 Một cung tròn 

 Hai cung tròn.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R.Điểm M bất kỳ thuộc cung nhỏ AD thì số đo của góc CMD bằng:

22,50

450

900

Không tính được 

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, biết MT=20cm,MB=50cm.Tính bán kính đường tròn

Media VietJack

20

21

8

12

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ. Số đo BCD bằng: Media VietJack

500

800

1300

450

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác. Các đường phân giác B,C của tam giác lần lượt cắt đường tròn (O) tại D và E. Tứ giác ADIE là hình gì ?

Hình thang và không là hình bình hành

Hình bình hành và không là hình tho

Hình thoi và không là hình chữ nhật

Hình chữ nhật

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R).Đường phân giác trong và ngoài của góc A cắt đường thẳng BC theo thứ tự tại D và E sao cho AD=AE.Tính AB2+AC2?

4R2

2R2

R2

3R2

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng, cho hai điểm A,B cố định phân biệt. Với điểm M thỏa mãn AMB=900thì điểm M

Thuộc một đường có bán kính bằng AB

Thuộc một đường tròn bán kính bằng 2AB

Thuộc một đường tròn bán kính bằng 3AB

Thuộc một đường tròn đường kính bằng  AB

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack