vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 4)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 4)

V
VietJack
ToánLớp 96 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây đúng với x0?

2x2=−2x

2x2=−2x

2x2=2x

2x2=2x

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của x sao cho x+12x0

x≥−1

x>0

x>−1

x≥0

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?

y=3−x2

y=1x

y=x+1

y=3x2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến ?

y=2x−1

y=1+2x3

y=12x−5

y=3−x2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định hệ số góc a của đường thẳng y=12x3

a=−23

a=13

a=−2

a=1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y=ax+bsong song với đường thẳng y=3x+2và đi qua điểm M1;2 . Tính giá trị của biểu thức T=a+2b

T=−3

T=−7

T=4

T=1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính góc tạo bởi giữa đường thẳng y=3x2 và trục Ox (làm tròn đến phút)

α≈33°41'

α≈63°26'

α≈56019'

α≈71034'

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình 2xy=3x+3y=1không tương đương với hệ phương trình nào sau đây ?

7x=10x+3y=1

2x−3y=3x+2y=4

2x−y=37y=−1

y=2x−3x+3y=1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Parabol P:y=14x2đi qua điểm nào dưới đây ?

P2;12

N4;1

M−2;1

Q−4;1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị ở hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau :

Media VietJack

y=4x2

y=12x2

y=2x2

y=14x2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của a để đồ thị hàm số y=ax2 đi qua điểm M1;2

a=2

a=1

a=12

a=4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của phương trình x22x3=0

S=−1;3

S=−1;−3

S=−3;1

S=1;3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình x23x+1=0.Tính giá trị của biểu thức T=x12+x22

T=11

T=7

T=9

T=5

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây sai ?

tanB.tanC=1

tanB=tanC

sin2B+cos2B=1

sinB=cosC

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức T=sin300+cot450

T=3+12

T=3+22

T=32

T=2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A,H là trung điểm của BC, AB=AC=6cm. Tính độ dài AH

AH=22cm

AH=23cm

AH=3cm

AH=32cm

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;R nằm trong và tiếp xúc với đường tròn O';R',R<R'. Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung ?

Có một tiếp tuyến chung

Có hai tiếp tuyến chung

Có bốn tiếp tuyến chung

Có ba tiếp tuyến chung

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tròn O;4cmvà điểm A nằm ngoài hình tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB,AC đến đường tròn (B,C là hai tiếp điểm). Biết BC=4cm,tính độ dài OA

OA=855cm

OA=833cm

OA=933cm

OA=955cm

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;R, dây AB=2cm, số đo cung nhỏ AB bằng 600.Tính bán kính R

R=32cm

R=3cm

R=2cm

R=2cm

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn,BD,AC cắt nhau tại I,DBC=300BDA=150. Tính gócBIC

∠BIC=1350

∠BIC=1500

∠BIC=1650

∠BIC=1150

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại AA<600, nội tiếp đường tròn O . Trên cung nhỏ AC lấy điểm D sao cho ABD=600. Gọi E là giao điểm của AD,BC.Tính AEB

∠AEB=600

∠AEB=450

∠AEB=300

∠AEB=150

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi r,l lần lượt là bán kính đáy và độ dài đường sinh của một hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ đó được tính bởi công thức nào sau đây ?

Stp=πrl+2r

Stp=2πrl+r

Stp=πr2l+r

Stp=πrl+r

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2cm quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính thể tích của hình nón đó .

V=π23cm3

​V=2π33cm3

V=π33cm3

V=2π23cm3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

a3−b3=a+ba2+ab−b2

a3−b3=a−ba2−ab+b2

a3−b3=a+ba2−ab+b2

a3−b3=a−ba2+ab+b2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức xx1x1 thành nhân tử ta được đa thức nào sau đây?

−1−x2

x−12

x−1x+1

1−x1+x

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S các nghiệm của phương trình 4x1=3

S=12

S=−12

S=2

S=−2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 32x1=22x+11+4x4x21có nghiệm là x0. Khẳng định nào sau đây đúng ?

1<x0<52

−2<x0<1

x0>52

x0<−2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A1B1C1 theo tỉ số k1=23; tam giác A1B1C1 đồng dạng với tam giác A2B2C2 theo tỉ số k2=34.Tìm tỉ số đồng dạng k của tam giác ABCvà tam giác A2B2C2

k=1712

k=89

k=12

k=112

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m,n là các số nguyên dương,a,blà các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?

aman=amna≠0

am.an=am+n

an.bn=abn

abn=anbnb≠0

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức 35.92 dưới dạng lũy thừa của 3

320

37

39

3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,31 dưới dạng phân số tối giản ?

319

31100

3110

3199

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCA=1200.Các đường trung trực của AB,AC cắt nhau tại D. Tính số đo BDC

∠BDC=1200

∠BDC=1400

∠BDC=700

∠BDC=600

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên 1234ab¯. Tìm tất cả các chữ số a,b thích hợp để số đã cho chia hết cho 5

a∈0;1;2;.....;9,b∈0;5

a∈0;2;4;6;8,b=5

a∈0;2;4;6;8,b∈0;5

a∈0;1;2;.....;9,b=0

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp A=1;2;3;4 có bao nhiêu tập con có 2 phần tử :

4 tập hợp

 5 tập hợp

 6 tập hợp

 7 tập hợp 

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức x1 có nghĩa

x≥1

x>1

x=1

x<1

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của A=94

A=5

A=5

A=1

A=2

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây đúng với a0?

x2−a=x−aa+x

x2−a=x+aa−x

x2−a=x+ax−a

x2−a=x−ax+a

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả rút gọn biểu thức A=1x+xx+1:xx+xx>0 có dạng x+2mxnx . Tính mn

m−n=12

m−n=32

m−n=−12

m−n=−32

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên hệ trục tọa độ Oxy cho ba đường thẳng d1:y=2x,d2:y=12xvà Δ:y=x+3 . Gọi A,B lần lượt là giao điểm của đường thẳng Δ với d1d2.Tính diện tích S của tam giác OAB(biết đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet)

S=2cm2

S=32cm2

S=3cm2

S=52cm2

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng d1:2x+y=3;d2:3x+2y=2 và d3:2m1xy=2cùng đi qua một điểm

m=811

m=118

m=8

m=18

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 2,17 triệu đồng đã bao gồm tiền thuế giá trị gia tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% với loại hàng thứ hai. Nếu thuế là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 2,18 triệu đồng. Hỏi nếu không kể thuế thì người đó phải trả bao nhiêu tiền để mua hai loại hàng nói trên

2 triệu đồng

 1,5 triệu đồng

 3 triệu

 1 triệu đồng

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình x23x+325x23x11=0

T=2

T=6

T=0

T=4

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xác định chiều cao AB của một cây ở bờ suối bên kia (hình vẽ), người ta đặt giác kế ở vị trí HK, (giác kế H, chiều cao của giác kế bằng 1,5m). Đo được góc BHC=500. Sau đó dời giác ké trên đường nằm ngang đến vị trí DE một khoảng HD=3m,đo được góc BDC bằng 650. Tính chiều cao ABcủa cây (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Media VietJack

AB≈9,5m

AB≈8,5m

AB≈7,0m

AB≈8,0m

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ (hình 2), trong đó AEB là nửa đường tròn đường kính AB.AmC là nửa đường tròn đường kính AC=2cm.CFDlà nửa đường tròn đường kính CD=6cm.DnB là nửa đường tròn đường kính BD=2cm.Tính diện tích S của hình có nền gạch chéo trong hình vẽ.

Media VietJack

S=16πcm2

S=32πcm2

S=10πcm2

S=20πcm2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có một cái chai đựng nước. Bạn An đo được đường kính của đáy chai bằng 6cm, đo chiều cao của phần nước trong chai được 10cm (như hình a), rồi lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 8cm (hình b). Tính thể tích V của chai (giả thiết phần thể tích vỏ chai không đáng kể)

Media VietJack

V=350πcm3

V=162πcm3

V=256πcm3

V=126πcm3

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích S tất cả các nghiệm nguyên khác 0 của phương trình x2+x+3=5

S=6

S=12

S=−6

S=−12

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và phân giác AD biết AB=6cm,AC=4cm.Diện tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC?

15%

10%

25%

20%

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với 2,3,4,5 và tổng độ dài cạnh lớn nhất với độ dài cạnh nhỏ nhất bằng 21cm. Tính chu vi của tứ giác đó

42cm

28cm

36cm

30cm

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 195 có bao nhiêu ước là số tự nhiên ?

3 ước

 5 ước

 6 ước

 8 ước 

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 22x+1=352x+1 có bao nhiêu nghiệm ?

Vô nghiệm

 Có một nghiệm

 Có hai nghiệm

 Vô số nghiệm 

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack