vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 3)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 3)

V
VietJack
ToánLớp 97 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức E=3+221

E=2

E=3+2

E=1+2

E=1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất

y=1x+2

y=2+1x−35

y=−2x2+1

y=xx+2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

 

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác cách đều ba cạnh của tam giác đó

Qua ba điểm, chỉ vẽ được một đường tròn

Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng

Đường tròn có duy nhất một tâm đối xứng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai ?

a−b2=a2+b2−2ab

a−b2=a2−b2

a+b2=a2+b2+2ab

a−b2=b−a2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a0,rút gọn biểu thức P=25a2+4a24 ta được:

P=6a

P=7a2

P=6a2

P=7a

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;5cm,dây AB=8cm.Tính khoảng cách từ O đến AB

d=1cm

d=3cm

d=4cm

d=9cm

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của phương trình :x222x+221=0

S=1

S=∅

S=−1;22−1

1;22−1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y=3x+2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai

Đồ thị hàm số là đường thẳng song song với đường thẳng

Đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;2)

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

 D.Hàm s đng biến trên R

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b là các số thực dương. Phát biểu nào sau đây là sai

ab=ab

ab=abb

ab=aab

ab=ab

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn x<2

0<x<4

0≤x<4

x<4

0≤x<2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức T=72018+72017:72017

T=72018

T=8

T=72017

T=7

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến khi x<0?

y=32x2

y=2−1x2

y=32−5x2

y=x2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm để cặp số là một nghiệm của phương trình ax+2y=1

a=3

a=−3

a=−1

a=1

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm

x−y=3x+y=1

x−2y=32x−4y=−1

3x−2y=56x−4y=10

−2x−3y=−12x−3y=1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình 2x+by=5ax2by=1.Tìm a,b để hệ phương trình có nghiệm là x;y=1;1

a=−7,b=3

a=−15,b=7

a=15,b=7

a=7,b=−3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình cầu có thể tích là 36πcm3.Tính diện tích S của mặt cầu đó

S=36cm2

S=36πcm2

9πcm2

S=9cm2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số góc a của đường thẳng y=ax+1 biết đường thẳng  đi qua điểm A(0;2)

a=−14

a=12

a=−12

a=−1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác vuông tại A, đường cao AH biết BH=4cm,CH=9cm.Tính diện tích S của tam giác ABC

S=78cm2

S=21cm2

S=39cm2

S=42cm2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của a để đồ thị hàm số y=3x2 đi qua điểm Aa;6

a=±2

a=2

a=−2

a=2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh a Tính diện tích S của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

S=πa23

S=πa233

S=2πa23

23πa23

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử x1,x2 là hai nghiệm của phương trình x2+x1=0.Tính giá trị biểu thức T=x13+x23

T=−12

T=4

T=12

T=−4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn  O;R, biết ABC=1050.Tính số đo góc AOC

∠AOC=1050

∠AOC=1300

∠AOC=1500

∠AOC=2100

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức x24x+49y2thành nhân tử, ta được kết quả nào sau đây ?

x2−4x+4−9y2=x+2−3yx−2−3y

x2−4x+4−9y2=x−2−3yx−2+3y

x2−4x+4−9y2=x+2−3yx+2+3y

x2−4x+4−9y2=x−2−3yx+2−3y

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn, đường kính AB Gọi C là điểm chính giữa của cung AB,E là một điểm bất kỳ trên đoạn BC Nối AE cắt cung BC tại H, nối BH cắt ÂC ở K. Tính số đo góc CHK

∠CHK=600

∠CHK=450

∠CHK=900

∠CHK=300

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng y=2x+m2 và y=kx+4m.Tìm k,m để hai đường thẳng trùng nhau.

k=2,m=3

k=−1,m=3

k=−2,m=3

k=2,m=−3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH Biết AB=5cm,AC=7cm.Tính tỉ số HBHC

HBHC=4925

HBHC=57

HBHC=2549

HBHC=75

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khúc sông rộng khoảng 250m Một chiếc đò chèo qua sông bị dòng nước đẩy xiên nên phải chèo khoảng 320 mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một góc gần với kết quả nào sau đây nhất ?

α≈380

α≈38037'

α≈390

α≈400

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình 2x+y=m+2x+y=m+1 có nghiệm duy nhất x;ythỏa mãn x2+y2=5

m=2

m=−2

m=±2

m=4

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh a đường cao AH Quay tam giác ABC xung quanh AH Tính thể tích V của hình nón được tạo thành:

V=πa3324

V=πa338

V=πa336

V=a3324

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số đường chéo d của đa giác lồi 10 cạnh

d=8

d=20

d=35

d=45

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S tất cả các giá trị nguyên của x thỏa mãn 2018<3x+1<2017

S=−673

S=−672

S=672

S=673

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người có nhiệm vụ chuyển thùng hàng từ ngoài xe vào trong kho. Trong vòng 30 phút, người đó chuyển 6 thùng hàng. Coi năng suất làm việc của người đó không đổi, công thức nào sau đây chỉ ra số thùng hàng còn ở ngoài xe sau (giờ) người đó làm việc

y=80−6x

y=80−12x

y=80−3x

y=160−6x

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường kính AB biết AB=2R,AOC=1000.Tính độ dài cạnh AC theo R

AC=Rsin500

AC=2Rsin1000

AC=2Rsin500

AC=Rsin800

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình x22x+16x12=7

S=3

S=−3

S=1

S=−1

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 314x=21+4x8+6x16x21có nghiệm . Khẳng định nào sau đây đúng ?

0<x0<1

1<x0<2

−1<x0<0

−3<x0<−1

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O;5cm). Từ điểm M nằm ngoài đường tròn, kẻ đường thẳng d cắt đường tròn tại hai điểm A,B sao cho A là trung điểm của MB Kẻ đường kính BD Tính độ dài MD

MD=20cm

MD=5cm

MD=10cm

MD=15cm

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng tất cả các nghiệm S của phương trình 52x=4x

S=1

S=4

S=3

S=−4

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, biết ABC=400. Tính AKCM

Media VietJack

∠AKC−∠M=400

∠AKC−∠M=800

∠AKC−∠M=200

∠AKC−∠M=700

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để ba điểm A1;1;B2;4;Cm+1;2m1thẳng hàng

m=23

m=−23

m=43

m=0

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;Rvà điểm A nằm ngoài đường tròn, từ A kẻ hai tiếp tuyến AB,ACB,Clà các tiếp điểm). Biết OA=2R.Tính số đo góc ABC

∠ABC=600

∠ABC=300

∠ABC=900

∠ABC=450

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức Q=x+2x+2x+1x2x1.x+1x. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên .

x∈−1;0;2;3

x∈2;3

x∈0;2;3;4

x∈1;0;2;3;4

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác cân tại A, đường cao AH Biết A=480,AH=13cm. Chu vi p của tam giác ABC gần với kết quả nào sau đây ?

p=25,8cm

p=39cm

p=28,4cm

p=40cm

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một tam giác vuông, khi tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác đó tăng 17cm2. Nếu giảm cạnh góc vuông thứ nhất 3cm cạnh góc vuông thứ hai 1cm thì diện tích tam giác đó sẽ giảm đi 11cm2. Tính độ dài các cạnh của tam giác vuông đó ?

5cm;10cm;55cm

5cm,4cm,3cm

6cm,8cm,10cm

5cm,10cm,35cm

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x22mx+m2m+1=0.Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x12+2mx2=9

m=53,m=−2

m=−2

m=53

m=2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác HMK vuông tại K, biết HMK=270.Trên cạnh MK lấy điểm M sao cho:HNK=480,MN=22cm. Tính độ dài cạnh HK (làm tròn đến hàng phần trăm)

HK≈21m

HK≈22,71m

HK≈20,71m

HK≈21,71m

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH Biết AB=4cm,AC=9cm.Tính tỉ số s=SΔHABSΔHAC

s=49

s=94

s=23

s=1681

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 9x2+4511216x2+80+3x2+5161425x2+1259=9có bao nhiêu nghiệm ?

Có hai nghiệm

 Có 1 nghiệm

 Vô nghiệm

 Vô số nghiệm.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bà A vay ngân hàng 50 triệu đồng để làm kinh tế gia đình trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra cuối năm bà A phải trả cả vốn lẫn lãi, nhưng bà A được ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa; số lãi năm đầu được gộp lại với tiền vay dể tính lãi năm sau (lãi suất không đổi). Hết hai năm bà A phải trả tất cả là 59405000đồng. Em hãy tính giúp bà A lãi suất cho vay của ngân hàng là bao nhiêu phần trăm trong một năm.

9%

10%

8%

7%

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=xx+1x+2x+3+2019

MinP=2017

MinP=2019

MinP=2018

MinP=2016

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng ba lần đường kính của đáy. Một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của cốc nước. Người ta thả từ từ vào cốc nước viên bi và khối nón đó (hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh)

Media VietJack

59

12

49

23

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack