vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 20)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 20)

V
VietJack
ToánLớp 96 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của hình cầu có bán kính R=3(cm)

V=36πcm3

V=9πcm3

V=72πm3

V=108πcm3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức M=xy2x+y2

M=−2y2

M=−2xy

M=−4xy

M=−2x2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ?

49

35

29

93

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính M=123

M=3

M=2

M=4

M=1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị ở hình dưới là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau ?

Media VietJack

y=−2x2

y=−14x2

y=−12x2

y=−4x2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều ABC cạnh a

r=a3

r=a33

r=a36

r=2a33

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 9 và nếu cộng thêm vào số đó 63 đơn vị thì được một số mới cũng viết bằng hai chữ số đó nhưng theo thứ tự ngược lại

n=36

n=18

n=27

n=45

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ?

19128

755

67625

1720

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y=2m+1x2nằm phía dưới trục hoành .

m≥−12

m>−12

m≤−12

m<−12

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình 2xy=14x+y=5

x;y=−1;−1

x;y=−1;1

x;y=1;−1

x;y=1;1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây sai ?

cos350>sin400

sin350<sin400

sin350>cos400

cos350>cos400

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình cầu có đường kính bằng 4cm .Tính diện tích S của hình cầu đó .

S=16πcm2

S=16π3cm2

S=32πcm2

S=64πcm2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của x để đẳng thức đúng x+2x3=x+2x3

x≥−3

x>3

x≥−2

x>2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC,M thuộc cạnh AB,Nthuộc cạnh BC,biết MAMB=NCNB=25,MN=15cm.Tính độ dài cạnh AC

AC=21(cm)

AC=25(cm)

AC=37,5(cm)

AC=52,5(cm)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức M=x21bằng biểu thức nào sau đây ?

M=x−1x+1

M=1−xx+1

M=x−11−x

M=x−1x−1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi của tam giác cân ABC. Biết AB=6cm,AC=12cm.

25(cm)

15(cm)

24(cm)

30(cm)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để hàm số y=2m1x+m+2cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 23

m=−12

m=8

m=−8

m=12

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 314x=24x+18+16x16x21có bao nhiêu nghiệm ?

2

3

0

1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định hàm số y=ax+b,biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A2;5và B1;4

y=−3x−1

y=x−3

y=3x−1

y=−x−3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của x để hàm số y=2m1x+2luôn đồng biến

m≤12

m>12

m≥12

m<12

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình x25x+6=0

x1=2;x2=3

x1=−2,x2=−3

x1=−1,x2=−6

x1=1,x2=6

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đo 3 góc của một tam giác tỉ lệ với các số 2;3;5. Tìm số đo của góc nhỏ nhất.

180

240

360

540

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An chơi thả diều. Tại thời điểm dây diều dài 80 m và tạo với phương thẳng đứng một góc 500.Tính khoảng cách từ diều đến mặt đất tại thời điểm đó (giả sử dây diều căng và không giãn, két quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Media VietJack

d≈57,14m

d≈61,28m

d≈54,36m

d≈51,42m

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi x0?

9x2=−3x

9x2=3x

9x2=9x

9x2=−9x

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình dưới đây, hình nào mô tả góc ở tâm ?

Media VietJack

Hình 3 và Hình 4

 Hình 2

 Hình 1

 Hình 1 và hình 4

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P=4a26a.Khẳng định nào sau đây là đúng ?

P=2a−6a

P=2a−6a

P=−4a

P=−4a

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá tri của a,b để hệ phương trình 2x+by=4bxay=5có nghiệm

a=−4,b=−5

a=2,b=2

a=−4,b=3

a=−3,b=4

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P=3+12+132 Khẳng định nào sau đây đúng ?

P=2

P=23

P=2−3

P=2+3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết phương trình ax2+bx+c=0a0có một nghiệm x=1.Đẳng thức nào sau đây đúng ?

a+b−c=0

a+b+c=0

a−b+c=0

a−b−c=0

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn O,O'cắt nhau tại A,B. Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O') cắt (O) tại C của (O) và cắt (O') tại D. Biết ABC=750.Tính ABD?

∠ABD=400

∠ABD=750

∠ABD=1500

∠ABD=500

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên 10203x.¯Tìm tất cả các chữ số x thích hợp để số đã cho chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9

x∈0;6;9

x∈0;3;9

x∈3;6;9

x∈0;3;6

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có AB=BC=CD=DA.Khắng định nào sau đây đúng

Tứ giác ABCD là hình chữ nhật 

Tứ giác ABCD là hình vuông

Tứ giác ABCD là hình thang cân

Tứ giác ABCD là hình thoi 

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến với mọi x

y=−2x+4

y=3x−2

y=−72+2x

y=1−x3

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của x sao cho a1a<0

0≤a<1

a<1

a≥0

0<a<1

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Q=4aa24a+4,a2.Khẳng định nào sau đây đúng ?

Q=3a−2

Q=5a−2

Q=5a+2

Q=3a+2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình bậc hai ax2+bx+c=0a0có biệt thức Δ=b24ac<0.Khẳng định nào sau đây đúng ?

Phương trình có vô số nghiệm

Phương trình có hai nghiệm phân biệt

Phương trình vô nghiệm

Phương trình có nghiệm kép 

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài hai cạnh của một tam giác là 12cm và 22cm.Số đo nào dưới đây có thể là dộ dài cạnh thứ ba của tam giác đã cho

23cm

24cm

19cm

22cm

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P=4+42+43+.....+42018+42019.Tìm số dư khi chia cho 20

16

12

4

8

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH và đường trung tuyến AM H,MBC.Biết chu vi của tam giác là 72cm và AHAM=7(cm). Tính diện tích S của tam giác ABC

S=148cm2

S=108cm2

S=48cm2

144cm2

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho xOy=450.Trên tia Oy lấy hai điểm A,B sao cho AB=2cm.Tính độ dài hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên Ox

22cm

1cm

24cm

12cm

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB=20cm,BC=12cm,CA=16cm.Tính chu vi của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho

8πcm

16πcm

13πcm

20πcm

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước. Nếu cho vòi một chảy trong 3 giờ rồi khóa lại, sau đó cho vòi hai chảy tiếp 8 giờ nữa thì đầy bể. Nếu cho vòi một chảy trong 1 giờ, rồi cho cả hai vòi chảy tiếp trong 4 giờ nữa thì số nước chảy vào bể bằng 89bể. Hỏi nếu chảy một mình  thì vòi một sẽ chảy trong thời gian bằng bao nhiêu thì đầy bể ?

t=10 giờ

12 giờ 

11 giờ

9 giờ.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x22m+1x+m2m+3(mlà tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1,x2thỏa mãn x12+x22=10

m=4

m=−1

m=1

m=−4

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả rút gọn biểu thức A=xx4+1x2+1x+2với x0,x4có dạng xmx+n. Tính giá trị của mn

m−n=−4

m−n=4

m−n=−2

m−n=2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a .Gọi E là trung điểm của CD .Tính độ dài dây cung CF chung của đường tròn đường kính BE và đường tròn đường kính CD

CF=a

CF=2a33

CF=a55

CF=2a55

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số a,b,c,d thỏa mãn a2+b2+c2+6=2a+2b+c.Tính tổng T=a+b+c

T=4

T=6

T=2

T=8

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC biết B=600,AB=6cm,BC=4cm.Tính độ dài của cạnh AC

AC=45cm

52cm

AC=23cm

AC=27cm

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với 2;3;4;5và độ dài cạnh lớn nhất hơn độ dài cạnh nhỏ nhất là 6cm.Tính chu vi của tứ giác đó ?

28cm

56cm

14cm

42cm

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cầu (S) được gọi là ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A'B'C'D'nếu các đỉnh của hình lập phương đểu thuộc mặt cầu (S).Biết hình lập phương có độ dài cạnh 2a ,tính thể tích V của hình cầu ngoại tiếp hình lập phương đó

V=32πa3

V=43πa3

V=3πa3

V=3πa2

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm tôn hình chữ nhật có chu vi là 48cm.Người ta cắt bỏ mỗi góc của tấm tôn một hình vuông có cạnh 2cm rồi gấp lên thành một hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích 96cm3.Giả sử tấm tôn có chiều dài là a chiều rộng là b. Tính giá trị biểu thức P=a2b2

Media VietJack

P=80

P=256

P=192

P=112

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack