vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 19)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 19)

V
VietJack
ToánLớp 97 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính góc nhọn αtạo bởi đường thẳng y=3x+12với trục Ox

α=450

α=300

α=750

α=600

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính M=2516

M=2

M=3

M=4

M=1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của x để đẳng thức x+2x3=x+2.x3đúng:

x≥3

x>3

x≥−2

x>−2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp ,,,.Khẳng định nào sau đây là sai

ℕ⊂ℚ

ℚ⊂ℝ

ℚ∪ℝ=ℝ

ℕ∩ℤ=ℚ

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định hàm số y=ax+b,biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y=3x+5và đi qua điểm A2;2

y=−3x−4

y=32x+5

y=12x−5

y=−3x+4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình 3x5=94x

x=47

x=−2

x=−4

x=2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng 43cm2.Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạngk=12. Tính độ dài MN

MN=8cm

MN=2cm

MN=4cm

MN=6cm

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau ?

Media VietJack

y=12x2

y=4x2

y=2x2

y=14x2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi x>4?

1−2x+x2=1−x

x2+9=x+3

x2−6x+9=x−3

4−4x+x2=2−x

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thức nào sau đây có vô số nghiệm

3x+2y=32x+3y=2

−2x+y=−3x+y=1

−x+y=22x+y=3

3x−2y=2−3x+2y=−2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 400người ta đo được bóng của một cột cờ là 15m.Hỏi chiều cao h của cột cờ là bao nhiêu (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Media VietJack

h≈12,59m

h≈13,59m

h≈11,59m

h≈12,69m

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có diện tích mặt đáy bằng 4πcm2và diện tích xung quanh bằng 8πcm2. Tính chiều cao h của hình nón đó.

h=2(cm)

h=25(cm)

h=3(cm)

h=23(cm)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình bậc hai ax2+bx+c=0a0có biệt thức Δ=b24ac=0.Khẳng định nào sau đây đúng ?

Phương trình có vô số nghiệm 

Phương trình có nghiệm kép

Phương trình có hai nghiệm phân biệt 

Phương trình vô nghiệm 

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của m để hàm số y=2m1x+m+2luôn nghịch biến

m>12

m<12

m≥12

m≤12

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=2x2

M2;4

N0;0

P−1;2

Q1;2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh Sxqcủa hình trụ có bán kính đáy r=10(cm)và chiều cao h=30(cm)

Sxq=400πcm2

Sxq=600πcm2

Sxq=500πcm2

Sxq=300πcm2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính 5x.3x2+2

15x3+10x

15x3+5x

15x3+10

15x2+10x

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp M=0;2;4,N=1;3,P=1;2;3;4. Khẳng định nào sau đây đúng ?

N⊂P

M∪N=P

M⊂P

M∩N=P

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số M=210;N=310.Khẳng định nào sau đây đúng ?

N=M+1

M=N

M<N

M>N

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình 2x+3y=13x+y=2

x;y=−1;1

x;y=1;−1

x;y=1;1

x;y=−1;−1

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình 2x3x1=2

x=−2

x=12

x=−13

x=1

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có A=B,C=D.Khẳng định nào sau đây đúng ?

Tứ giác ABCD là hình chữ nhật

Tứ giác ABCD là hình thoi 

Tứ  giác ABCD là hình vuông

Tứ giác ABCD là hình thang cân 

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 2x25x+2=0

x1=12;x2=2

x1=−12;x2=−2

x1=12;x2=−2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB=2(cm),BC=5(cm),CA=6(cm).Bất đẳng thức nào sau đây đúng ?

∠B>∠C>∠A

∠C>∠B>∠A

∠A>∠B>∠C

∠B>∠A>∠C

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chia đa thức 6x37x2x+2cho đa thức 2x+1ta được kết quả nào  sau đây ?

3x2+5x−2

3x2−5x−2

3x2+5x+2

3x2−5x+2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A.Hệ thức nào sau đây đúng ?

sin2B+sin2C=1

sinB=sinC

cosB=cosC

tanB=cotC

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm B,C thuộc đường tròn (O). Hai tiếp tuyến của (O) tại B,C cắt nhau tại A biết BAC=400.Tính BOC

∠BOC=440

∠BOC=700

∠BOC=900

∠BOC=1400

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất ymincủa hàm số y=3x2

ymin=0

ymin=−12

ymin=2

ymin=1

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường tròn O;6cmlấy ba điểm A,B,Csao cho BC là đường trung của OA.Tính độ dài đoạn thẳng OA

AB=3(cm)

AB=5(cm)

AB=7(cm)

AB=6(cm)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức M=3152.Khẳng định nào sau đây đúng ?

M=15−3

M=3−15

M=15−3

M=3−15

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác cân ABC biết AB=4cm và chu vi của tam giác bằng 22(cm). Tính độ dài cạnh BC

BC=8(cm)

BC=4cm

BC=9cm

BC=14cm

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n có hai chữ số, biết rằng hai lần chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 1 đơn vị và nếu viết hai chữ số ấy theo thứ tự ngược lại thì được một số mới có hai chữ số bé hơn số cũ là 27 đơn vị

n=52

n=47

n=74

n=25

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của x để biểu thức x2+6x9

x=3

 Với mọi x∈ℝ

Không có giá trị nào của x

 x≠3

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích P các nghiệm của phương trình x27x+10=0

P=7

P=−10

P=10

P=−7

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC cạnh 2cm

R=33cm

R=3cm

R=233cm

R=23cm

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số x,y thỏa mãn x5=y3xy=4.Tính T=xy

T=50

T=40

T=60

T=70

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Q=23+2+32.Khẳng định nào sau đây đúng ?

Q=62

Q=6

Q=32

Q=3

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phòng họp có 360 ghế ngồi được xếp thành từng dãy và số ghế của từng dãy đều bằng nhau. Vì cuộc họp có 400 đại biểu nên phải tăng thêm 1 dãy ghế và mỗi dãy tăng thêm một ghế. Hỏi ban đầu trong phòng họp có bao nhiêu dãy ghế (biết rằng số dãy ghế ít hơn số ghế trên 1 dãy)

12 dãy ghế

 15 dãy ghế

 18 dãy ghế

 24 dãy ghế.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tăng chiều dài thêm 2(m) và tăng chiều rộng thêm 3(m) của một thửa ruộng hình chữ nhật thì diện tích tăng thêm100m2. Nếu cùng giảm cả chiều dài và chiều rộng đi 2m thì diện tích giảm đi 68m2.Tính diện tích của thửa ruộng ban đầu.

S=308m2

S=304m2

S=306m2

S=310m2

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB=10cm,BC=1cm.Tính diện tích S của tam giác ABC biết độ dài cạnh AC là một số tự nhiên (tính theo đơn vị cm)

S=3998cm2

S=3998(cm2)

S=3996cm2

S=3994(cm2)

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x22m2x+m23m=0(là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x12+x22=8.

m=1

m=−1

m=−4

m=4

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thống kê điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của học sinh lớp 9A, thầy giáo lập được bảng tần số sau :

Điểm

4

5

6

7

8

9

10

 

Tần số

6

4

11

5

2

Biết điểm trung bình cộng bằng 6,65. Tính T=ba

T=7

T=2

T=12

T=5

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;R. Qua điểm A thuộc đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax trên đó lấy điểm B sao cho OB=R2,OBcắt đường tròn tại C .Tính góc ở tâm tạo bởi hai bán kính OA,OC

1050

900

450

350

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;15cmvà dây AB=18cm, vẽ dây CD song song và có khoảng cách đến AB bằng 21cm.Tính độ dài dây CD

CD=10cm

CD=24cm

CD=12cm

CD=5cm

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số tự nhiên a khi chia cho 7 thì dư 5, chia cho 13 thì dư 4. Hỏi số chia cho 91 thì dư bao nhiêu ?

20

82

71

9

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để đa thức 7xn1y55x3y4chia hết cho đơn thức x2yn

1

2

3

Vô số

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cắt mặt cầu  (S) bằng một mặt phẳng đi qua tâm ta được mặt cắt là hình tròn có chu vi bằng 4πcm.Tính thể tích V của hình cầu (S).

V=16πcm3

32πcm3

323πcm3V

163πcm3

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A,BC=12cm, đường cao AH=4cm.Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

R=5,5cm

R=6cm

R=7cm

R=6,5cm

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả rút gọn biểu thức K=aa11aa:1a+1+2a1(với a>0,a1)có dạng ma+na. Tính giá trị của 2m+3n

2m+3n=−4

2m+3n=−1

2m+3n=1

2m+3n=4

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α00<α<900, biết cosαsinα=13.Tính giá trị của biểu thức T=sinα.cosα

T=23

T=32

T=94

T=49

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack