vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 17)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 17)

V
VietJack
ToánLớp 98 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị hàm số y=ax+bcắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 và đi qua điểm A1;4. Hàm số đó là :

y=x+3

y=−4x+8

y=−2x+6

y=−x+5

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của P=649bằng:

P=5

P=8

P=3

P=5

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?

2x2+5y=3

2x+3y=5

2y−1=5y+x2+3

3x−y=1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 4x2y2xy2+xy:xylà:

4x2−2y+1

4x−2y+xy

4x−2y+1

4x−y2+1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số x;y=2;1là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây ?

2x+y=3x−2y=4

x+2y=32x−y=4

2x+y=−3x−2y=−4

2x−y=3x+2y=4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên. Hệ thức nào sau đây đúng Media VietJack

tanQ=SRSQ

tanQ=SQSR

tanQ=RSSP

tanQ=PRSR

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể lập được nhiều nhất bao nhiêu tỉ lệ thức từ năm số 2;3;5;24;16(mỗi số trong tỉ lệ thức chỉ được viết một lần )?

8

4

0

16

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l và bán kính đường tròn đáy r là :

Sxq=2πrl

Sxq=2πr2l

Sxq=πrl

Sxq=πr2l

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lỗi trong một bài văn của 20 học sinh được ghi lại trong bảng sau:

1            3          4          3          1          2         1           8          2             32            2          1           5          1         4         3            1            5             4

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :

6

20

8

5

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) và hai điểm A, B nằm trên đường tròn. Biết AOB=750.Số đo cung nhỏ AB là :

sdAB⏜=1500

sdAB⏜=105°

sdAB⏜=75°

sdAB⏜=15°

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m,nđể đồ thị các hàm số y=mx+2y=xncùng đi qua điểm M1;3là :

m=1,n=2

m=−1,n=−2

m=1,n=−2

m=−1,n=2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình ax2+bx+c=0a0.Nếu b24ac=0thì phương trình có nghiệm kép là :

x1=x2=−b2a

x1=x2=−c2a

x1=x2=−ba

x1=x2=−a2b

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của x để biểu thức x1x33xác định là :

x>1,x≠3

x>3

x≥1

x≥1x≠3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số a,b,x,ykhác 0 và A=2xyab.a3b68x3y33. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A=a

A=ab

A=xy

A=b

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau, phương trình nào có tổng hai nghiệm bằng 5

2x2+10x+1=0

x2−5=0

x2−10x−7=0

x2−5x−1=0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC.Hệ thức nào sau đây chứng tỏ ΔABCvuông tại A

BC2=AB2+AC2

AB2=AC2+BC2

BC2=AB2−AC2

AC2=AB2+BC2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x thỏa mãn x1=2là :

x=5

x=3

x=4

x=2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC=ΔMNP.Biết AB=3cm,AC=7cm,NP=8cm.Chu vi tam giác MNP là :

168cm

18cm

24cm

80cm

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của x để biểu thức P=5x+7có nghĩa là :

x≤4925

x≥−57

x≥−2549

x≥0

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào sau đây không nội tiếp được trong một đường tròn ?

Hình thang cân

 Hình thoi

 Hình chữ nhật

 Hình vuông

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=a2019x+1.Giá trị của a để hàm số nghịch biến trên R là :

a<2019

a≥2019

a≤2019

a>2019

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=3x2?

−1;−3

1;3

2;−4

3;12

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng ?

Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng

Đường tròn có 2 tâm đối xứng

Đường tròn có vô số tâm đối xứng

Đường tròn có vô số trục đối xứng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình cầu có bán kính R=3cm. Thể tích hình cầu là :

54πcm3

36πcm3

27πcm3

108πcm3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 4m và diện tích bằng 320m2. Chu vi của mảnh đất đó là :

160m

36m

72m

320m

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình x2+4x+m1=0có nghiệm kép khi

m<5

m=5

m≠5

m>5

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 10 số tự nhiên từ 1 đến 10 có tất cả bao nhiêu số chẵn ?

5

6

10

4

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để đồ thị hàm số y=mx5y=x+1song song với nhau là :

m≠1

m=−1

m≠−1

m=1

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax2a0.Kết luận nào sau đây đúng ?

Nếu a<0 thì hàm số đồng biến khi x>0

Nếu a>0 thì hàm số đồng biến khi x<0

Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x<0

Nếu a<0  thì hàm số nghịch biến khi x<0

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức M=xxy+zzy13y+3y2y3y1ta được:

M=x+z1−y2

M=x+zy−13

M=−x+z1−y2

M=x−z1+y2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O,AOD=700,Diện tích tứ giác ABCD là (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân)

9,5cm2

10,0cm2

11,2cm2

8,3cm2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng T các bình phương các giá trị của m để hệ phương trình 2x+y=5m1x2y=2có nghiệm x;ythỏa mãn x22y2=4

T=12

T=14

T=8

T=10

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD vuông tại A,D .Hai đường chéo vuông góc với nhau tại I. Biết AB=10cm,IA=6cm.Diện tích của hình thang ABCD bằng:

2503cm2

60cm2

600cm2

187532cm2

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một đường tròn nội tiếp tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 10cm (hình vẽ). Diện tích của phần gạch chéo là (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, lấy π=3,14)

Media VietJack

25,06cm2

20,06cm2

18,06cm2

23,06cm2

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho C=13+132+133+134+.....+1399. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

C<12

C>12

C=12

C=12−1399

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác có chu vi bằng 30cm diện tích bằng 45cm2.Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng:

3(cm)

9(cm)

5(cm)

6(cm)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số A=x459y¯. Biết rằng chia cho 2 dư 1, A chia cho 5 dư 1, A chia cho 9 dư 1. Giá trị của biểu thức T=15x9y+7là :

T=133

T=132

T=128

T=130

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O).Tiếp tuyến tại A cắt tại I biết AB=20cm,AC=28cm,BC=24cm. Tổng IA+ICbằng:

84cm

80(cm)

82(cm)

85(cm)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD có A=D=900,AB=11cm,AD=12cm,BC=13cm . Độ dài đoạn là :

16cm

20cm

28cm

25cm

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của a để tổng bình phương hai nghiệm của phương trình x2+ax+a2=0đạt giá trị nhỏ nhất là :

a=−3

a=1

a=3

a=−2

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2cm thì ta được mặt căt là một hình vuông có diện tích bằng 16cm2.Thể tích V của hình trụ đó là :

V=64πcm3

V=8πcm3

V=32πcm3

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cái cốc hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và chiều cao 20cm. Trong cốc đang có một ít nước, khoảng cách giữa đáy cốc và mặt nước là 12cm (hình vẽ) Một con quạ muốn uống được nước trong cốc thì mặt nước phải cách miệng cốc không quá 6cm .Con quạ thông minh mổ những viên bi đá hình cầu như nhau có bán kính 0,6(cm) thả vào cốc nước để mực nước dâng lên. Để uống được nước thì con quạ cần thả vào cốc ít nhất bao nhiêu viên bi (giả thiết rằng các viên bi đá không thấm nước)

Media VietJack

29 viên

 27 viên

 28 viên

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức Ax=x43x3+6x25x+3.Nếu phân tích Axthành tích của hai đa thức bậc hai với hệ nguyên thì tổng các bình phương các hệ số của x trong hai đa thức đó là

9

3

4

5

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức A=121+12+132+23+143+34+....+120192018+20182019 ta được:

A=12019

A=1−12018

A=1−12019

A=12018

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AC lấy điểm B thuộc (O) sao cho sdBC=600.Qua B kẻ dây BD vuông góc với AC, qua D kẻ DF//AC(F thuộc đường tròn (O)).Số đo cung nhỏ DF là:

sdDF⏜=900

sdDF⏜=600

sdDF⏜=450

sdDF⏜=1200

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;12cmcó đường kính CD.Vẽ dây MN đi qua trung điểm I của OC sao cho NID=300.Độ dài của đoạn thẳng MN bằng:

415cm

23cm

63cm

615cm

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các giá trị của m để hệ phương trình m+1xm+1y=3x+m2y=2có nghiệm duy nhất là :

m≠−1

m≠−1m≠1

m≠1

m>−1

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các đường thẳng d1y=2x2,d2:y=43x2,d3y=13x+3đôi một cắt nhau tại A,B,C.Biết rằng, mỗi đơn vị trên trục tọa độ có độ dài 1cm.Khi đó, bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :

R=522cm

R=533cm

R=552(cm)

R=523cm

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho K=xx1+3x+16x4x1x0x1. Tổng T các giá trị nguyên của x thỏa mãn K12là :

T=44

T=35

T=45

T=36

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích các nghiệm của phương trình x3x1x+1x+3+15=0

12

15

6

24

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack