vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 14)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 14)

V
VietJack
ToánLớp 96 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 4x+5y=3x3y=5?

−2;−1

2;−1

3;1

2;1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên nn*biết rằng:

n=12

n=14

n=16

n=18

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tất cả các giá trị của để ba đường thẳng y=64kx+53;y=k1x+53;y=7k2x+53đồng quy tại một điểm trên trục tung

k=1k=4

k=0k=3

k=1k=2

k∈ℝ sao cho k≠0;k≠1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác có AB=20cm,BC=12cm,CA=16cm.Tính chu vi của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho

8πcm

13πcm

20πcm

16πcm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y=k+1x+3cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1. Giá trị của là k:

k=−4

k=4

k=1

k=−1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây có dạng bình phương một hiệu

1−2x2+2x4

y2−2y+2

4a2−4a+1

9−6b+3b2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có chu vi bằng 30cm và diện tích bằng 45cm2.Vẽ đường tròn Onội tiếp tam giác ABC.Bán kính của đường tròn đó bằng:

6cm

3cm

8cm

5cm

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông ?

6cm,8cm,10cm

2cm,3cm,5cm

6cm,9cm,14cm

4cm,9cm,12cm

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 172là :

1−7

1+7

7−1

−6

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một dây AB của đường tròn (O) có độ dài 12cm .Biết khoảng cách từ tâm O đến dây AB là 8cm .Bán kính của đường tròn đó bằng:

2dm

10dm

1dm

2cm

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=9cm,AC=12cm.Đường cao AH có độ dài là :

AH=7,2cm

AH=3,6cm

AH=6,5cm

AH=2,4cm

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2x1x1+xx1x2=6x2x2có nghiệm là :

x=0x=1

x=0

x=1

x=2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC biết AB=9cm,AC=1cm,BC=a(cm)với a.Khi đó giá trị của a là :

a=9

a=5

a=10

a=2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị x nguyên thỏa mãn 343x1=25681

x=−2

x=1

x=−1

x=2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai số x và y thỏa mãn 7x=3y;xy=16là :

x=−12,y=−28

x=12,y=28

x=−2,y=−28

x=−12,y=−8

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=ax+bđi qua điểm M1;3+5và song song với đường thẳng y=3xlà :

y=−3x+5

y=3x+1

y=x+3+5

y=3x+5

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC,ADlà phân giác trong của góc BAC.Vẽ DE//ABEAC.Biết AB=4cm,AC=6cm.Tính DE

DE=23cm

DE=2cm

DE=2,4cm

DE=1,5cm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=axa<0nằm trong những góc phần tư :

II,III

I,IV

II,IV

I,III

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai ?

sin450=cos450

sin200=sin700

sin300=12

tan450=cot450

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích của 2009.2010có bao nhiêu ước ?

75

90

96

81

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng khoảng cách từ một đỉnh của hình vuông cạnh bằng 2cm tới trung điểm các cạnh hình vuông là :

25cm

2+25cm

2+3cm

2+23cm

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho O;15cmvà dây AB=24cm.Một tiếp tuyến của đường tròn song song với AB cắt các tia OA,OB theo thứ tự ở E,F.Tính EF

EF=42cm

EF=36cm

EF=40cm

EF=38cm

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;3cm. Tâm O của đường tròn cách dây AB là 1cm. Độ dài dây AB là :

AB=22cm

AB=42cm

AB=2cm

AB=32cm

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình x+1=x1là :

x=0

x=1

x=3

x=2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cái thang dài 6m được đặt tạo với mặt đất một góc 600.Khi đó chân thang cách tường bao nhiêu mét ?

1,4m

3,2cm

3cm

2,8cm

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=m3x+4đồng biến khi

m<−3

m>3

m>−3

m<3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 16 tờ tiền loại 2000 đồng,5000 đồng và 10000 đồng. Trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi loại tiền đồng có bao nhiêu tờ ?

6

4

10

2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng m2xy=m2+2mm+1x2y=m1.Biết hai đường thẳng cắt nhau tại A3;4.Giá trị của m là :

m=3

m=−1

m=2

m=0

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) tia AO cắt cung nhỏ BCtại D biết số đo cung nhỏ BCbằng 1000.Tính số đo góc COD?

∠COD=1000

∠COD=250

∠COD=500

∠COD=1300

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng đi qua hai điểm O0;0A1;3chứa đồ thị hàm số nào dưới đây ?

y=3x

y=x+3

y=2x+3

y=3x+1

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho O;10cmđường kính AB .Gọi T là trung điểm của OA.Tính bán kính r của đường tròn tiếp xúc với AB tại T và tiếp xúc với (O)

r=138cm

r=158cm

r=134cm

r=154cm

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trục căn thức của biểu thức :a2aa2a0 ta được kết quả :

a

2a

1

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCvuông tại A có AB=3cm,AC=4cm,đường cao AH và đường trung tuyến AM.Khi đó độ dài HM là bao nhiêu ?

HM=95cm

HM=710cm

HM=4310cm

HM=52cm

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả rút gọn biểu thức A=3x+9x3x+x2x+1x+2x2x1x0x1

x+1x+2

−x+1x−1

x+1x−1

x−1x+1

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A,A=1200,BC=2cm,BHACHAC.Độ dài HC nhận giá trị nào sau đây ?

 HC=2+32cm

HC=3+12cm

HC=3cm

HC=0,5cm

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị hàm số y=ax+5đi qua điểm A2;3. Hệ số a là :

a=−1

a=1

a=3

a=−4

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các câu sau, câu nào sai ?

x2−y2x−12=y2−x2−1−x2

x2y3xy4=xy

x−y32x−y2=y−x3y−2x2

xx−1x−1=x

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x+y=1 (1) .Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm?

3x−2y=5

x+3y=9

3x+y=1

2x+2y=2

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng ?

Tâm của đường tròn đi qua ba điểm A,B,C phân biệt không thẳng hàng là giao điểm của :

Ba đường trung trực ứng với ba cạnh của tam giác ABC

Ba đường trung tuyến ứng với ba cạnh của tam giác ABC

Ba đường phân giác ứng với ba cạnh của tam giác ABC

 D.Ba đưng cao ng vi ba cnh ca tam giác  ABC

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu số diện tích của hai tam giác đồng dạng là 18m2và tỉ số diện tích lớn và diện tích nhỏ là bình phương của một số tự nhiên. Diện tích tam giác nhỏ m2là một số tự nhiên và có một cạnh bằng 3m.Cạnh tương ứng với cạnh này trong tam giác là :

9m

6m

62m

12m

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biều thức 2x1x2+1xác định khi :

x≠0

x≥12

x≥−12

x>0

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AC và điểm B trên đường tròn sao cho số đo BC=600.Qua B kẻ dây BD vuông góc với AC qua D kẻ DF//AC(Fthuộc đường O.Tính số đo DF

sdD​F⏜=450

sdD​F⏜=1200

sdD​F⏜=600

sdD​F⏜=900

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình mxy=m+2x+y=1.Giá trị m để hệ có nghiệm duy nhất là :

m≠−1

m=1

m≠−2

m≠3

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y=3mx2tạo với trục Ox một góc tù khi :

m=−2

m<3

m>3

m=3

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả phép tính 2.32là :

34

64

8

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cặp m,ncác số nguyên thỏa mãn phương trình m+n=mn

1

3

2

4

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình m1x+m+1y=1.Giá trị của m để cặp số (1;1) là nghiệm của phương trình là :

m=−12

m=52

m=12

m=32

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị m để hai đường thẳng y=m21x+m+2y=5mx+2m+5song song với nhau

m=−3

m=3

m=1

m=2

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức A=322.832.1542......899302ta được kết quả là :

1345

3120

12

3160

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để 53xcó nghĩa là :

x≤35

x≤53

x>53

x≥35

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack