vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 12)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 12)

V
VietJack
ToánLớp 95 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm  B,C thuộc đường tròn (O).Hai tiếp tuyến của (O) tại B,C cắt nhau tại A biết BAC=400.Số đo BOC bằng:

700

1400

900

400

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây sai

AH2=AB.AC

1AH2=1AB2+1AC2

AB2=BH.HC

AH.BC=AB.AC

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=4x+2?

2;6

12;−2

1;−2

−1;4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số M=210,N=310. Khẳng định nào sau đây đúng ?

M=N

M<N

M>N

N=M+1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đai lượng x theo hệ số tỉ lệ aa0.Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là

a

1a

−a

a2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức M=2516 bằng:

1

2

4

3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=a2019x+1. Giá trị của a để hàm số nghịch biến với mọi x là

a≤2019

a>2019

a<2019

a≥2019

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ?

Hình thoi

Hình chữ nhật

 Hình vuông

 Hình thang cân

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P=3+12+132. Khẳng định nào sau đây đúng ?

P=2+23

P=2−3

P=2

P=23

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp nghiệm của phương trình x=4là :

−4;0

4;−4

−2;2

4;0

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;Rnằm trong và tiếp xúc với đường tròn O';R',R<R' . Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung ?

Có một tiếp tuyến chung

Có ba tiếp tuyến chung

Có bốn tiếp tuyến chung

Có hai tiếp tuyến chung

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M=a+133+a133.Khẳng định nào sau đây đúng ?

M=a+2

M=a

M=1−a

M=2a

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax2a0. Kết luận nào sau đây đúng ?

Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x=0

Nếu a<0 thì hàm số đồng biến khi x>0

Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x<0

Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x>0

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 4x2y2xy2+xy:xylà :

4x−y2+1

4x−2y+xy

4x2−2y+1

4x−2y+1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 720=24.32.5;  1512=23.33.7;420=22.3.5.7. Bội chung nhỏ nhất của ba số 720;1512;420là :

24.33.5.7

22.32.5.7

23.33.5.7

29.36.52.72

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây sai ?

cos350>cos400

sin350<sin400

cos350>sin400

sin350>cos400

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số y=m+1x+5y=2x+2cắt nhau ?

m≠−1

m≠2

m≠1

m≠3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số 2;1 là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây ?

x+2y=32x−y=4

2x+y=−3x−2y=−4

2x+y=3x−2y=4

2x−y=3x+2y=4

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m,n thì đồ thị các hàm số y=mx+2y=xncùng đi qua điểm M1;3?

m=−1,n=2

m=1,n=2

m=−1,n=−2

m=1,n=−2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có A=B;C=D. Khẳng định nào sau đây đúng

Tứ giác ABCD là hình thang cân

Tứ giác ABCD là hình vuông

Tứ giác ABCD là hình thoi

Tứ giác ABCD là hình chữ nhật.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l và bán kính đường tròn đáy r là :

Sxq=πrl

Sxq=πr2l

Sxq=2πrl

Sxq=2πr2l

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P=x3+1+3xx+132x133. Khẳng định nào sau đây đúng ?

P=3−x

P=x3−3

P=3−x3

P=x−3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho K=4a24a+1+9a212a+4,a12.Khẳng định nào sau đây đúng ?

K=3−5a

K=5a−3

K=a−1

K=1−a

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều có chu vi bằng 24cm tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC .Tỷ số đồng dạng bằng 12. Độ dài cạnh MN bằng:

4cm

8cm

16cm

12cm

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC có bán kính R=2cm. Độ dài cạnh của tam giác ABC bằng:

332cm

43cm

3cm

23cm

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;3cmvà điểm A sao choOA=5cm.Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB,AC đến đường tròn OB,Clà hai tiếp điểm). Độ dài BCbằng:

45cm

245cm

85cm

125cm

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp A=1;2;3;4có bao nhiêu tập hợp con có 2 phần tử ?

4 tập hợp

 6 tập hợp

 7 tập hợp

 5 tập hợp

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số dạng y=ax+b nào sau đây có đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 và đi qua điểm A1;4

y=x+3

y=−x+5

y=−4x+8

y=−2x+6

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả rút gọn phân thức M=2x+33x5259x2là :

−2x+35+3x

2x+35−3x

−2x+35+3x

3−2x5−3x

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 600 người ta đo dược bóng của cột đèn là 1,5m. Chiều cao hcủa cột đèn là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai )

Media VietJack

h≈2,67m

h≈3,60m

h≈2,76m

h≈2,60m

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ ghi lại điểm kiểm tra một tiết môn toán của học sinh một lớp như sau :

Media VietJack

Điểm trung bình cộng của các học sinh bằng bao nhiêu ? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)

7,53

7,04

7,03

7,54

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Q=a33a2+3a13+9a26a+1, với a13.Khẳng định nào sau đây đúng ?

Q=2a

−4a+2

Q=4a−2

Q=−2a

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác ADDBC.Biết AB=21cm,AC=28cm.Tính BD?

BD=35cm

BD=25cm

BD=15cm

BD=20cm

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định để biểu thức xx+1x1x1x+1xác định là :

x≥0x≠1

x≥1

x≥0

x>1

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số x,y thỏa mãn x5=y3xy=4.Giá trị của tích xy bằng:

40

50

60

70

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2x25x+m1=0có hai nghiệm trái dấu là :

m>1

m<1

m>−1

m≠1

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định hàm số y=ax+b,biết đồ thị của hàm số đi qua hai điểm A2;5và B1;4

y=−x−3

y=x−3

y=3x−1

y=−3x−1

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của hệ phương trình 3x2y=135x+3y=10x0;y0. Giá trị của biểu thức A=2x0+y0bằng:

−3

3

4

−4

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị của m thì đường thẳng y=2x+4,y=3x+5,y=mxcùng đi qua một điểm ?

m=−12

m=2

m=−2

m=12

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH biết AH=4cm,.HC=3cm .Độ dài BH bằng:

34cm

5cm

45cm

163cm

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích các nghiệm của phương trình x3x1x+1x+3+15=0

15

12

6

24

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho K=xx1+3x+16x4x1x0x1. Tổng các giá trị nguyên của x thỏa mãn K12bằng:

36

35

45

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;15cmvà dây AB=18cm, vẽ dây CD song song và có khoảng cách đến AB bằng 21cm. Độ dài dây CD bằng:

5cm

24cm

10cm

12cm

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCvuông tại A có AB=3cm,AC=4cm,đường cao AH và đường trung tuyến AM. Độ dài đoạn thẳng HM bằng:

710cm

52cm

4310cm

95cm

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng:M=620x6840yx3+25y25

32

−32

−23

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đường thẳng d1:y=2x2;d2:y=43x2và đường thẳng d3có hệ số góc bằng 13và đi qua điểm M3;4.Ba đường thẳng trên đôi một cắt nhau tại A,B,C.Biết rằng, mỗi đơn vị trên trục tọa độ có độ dài 1cm.Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

r≈1,65cm

r≈1,68cm

r≈1,67cm

r≈1,66cm

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2x3=1x1có tổng các nghiệm bằng:

13

11

14

12

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P=4+42+43+....+42018+42019. Số dư của phép chia cho 20 là:

8

12

4

16

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCcân tại A.BAC=1200,BC=12cm. Độ dài đường cao AH bằng:

AH=23cm

AH=43cm

AH=3cm

AH=6cm

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;9cm. Vẽ 6 đường tròn bằng nhau bán kính R đều tiếp xúc trong với (O) và mỗi đường tròn đều tiếp xúc với hai đường tròn bên cạnh nó. Giá trị của R là :

3cm

32cm

23cm

6cm

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack